Quyết định 937/QĐ-BTC năm 2011 về danh mục đề án và cơ chế chính sách thực hiện chiến lược phát triển Kho bạc Nhà nước đến năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 937/QĐ-BTC |
Ngày ban hành | 25/04/2011 |
Ngày có hiệu lực | 25/04/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Vũ Văn Ninh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 937/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 25 tháng 4 năm 2011 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực
thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 138/2007/QĐ-TTg ngày 21 tháng 8 năm 2007 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển Kho bạc Nhà nước đến năm
2020;
Theo đề nghị của Tổng Giám đốc Kho bạc Nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục điều chỉnh tên và lộ trình triển khai các đề án, cơ chế chính sách thực hiện Chiến lược phát triển Kho bạc Nhà nước đến năm 2020 được quy định tại Quyết định số 3873/QĐ-BTC ngày 12/12/2008.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Tổng Giám đốc Kho bạc Nhà nước, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài chính chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC ĐỀ ÁN, CƠ CHẾ CHÍNH SÁCH THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN KBNN ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 937 /QĐ-BTC ngày 25 / 4 / 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Tên đề án |
Đơn vị chủ trì và phối hợp thực hiện |
Thời gian |
||
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
Thời gian bắt đầu |
Thời gian kết thúc |
||
Chương trình cải cách quản lý quỹ NSNN và các quỹ tài chính nhà nước |
|||||
1 |
Hiện đại hoá quy trình quản lý thu nộp thuế giữa Thuế-Hải quan và KBNN |
Tổng cục thuế |
KBNN; Tổng cục Hải quan; Cục Tin học và thống kê. |
2007 |
2012 |
2 |
Xây dựng quy trình cam kết chi |
KBNN |
Vụ NSNN; Vụ Đầu tư; Vụ CĐKT; Vụ HCSN. |
2008 |
2012 |
3 |
Xây dựng kho dữ liệu thu, chi NSNN |
Cục Tin học và Thống kê |
Vụ NSNN; ĐT; HCSN; Vụ I; KBNN; CĐKT; Cục QLN&TCĐN; TCNH; các đơn vị liên quan khác. |
2008 |
2010 |
4 |
Xây dựng quy trình kiểm soát chi NSNN "một cửa" qua KBNN |
KBNN |
|
2007 |
2008 |
5 |
Sửa đổi bổ sung Luật NSNN |
Vụ NSNN |
Các đơn vị thuộc Bộ |
2008 |
2014 |
6 |
Xây dựng Nghị định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kiểm soát chi NSNN qua KBNN |
KBNN |
Vụ NSNN; ĐT; HCSN; CĐKT&KT; Thanh tra TC; Pháp chế; các đơn vị liên quan khác. |
2011 |
2012 |
KBNN |
Các đơn vị thuộc Bộ |
||||
8 |
Xây dựng quy trình kiểm soát chi điện tử |
KBNN |
Vụ NSNN; Vụ ĐT; Vụ HCSN; CĐKT&KT; Cục QLN&TCĐN; TH&TK; các đơn vị liên quan khác. |
2015 |
2020 |
Vụ NSNN |
KBNN; ĐT; Tổng cục dự trữ; Vụ HCSN; CĐKT&KT; Cục QLN&TCĐN; TCNH; các đơn vị có liên quan khác |
||||
KBNN |
NSNN; TCNH; Cục QLN&TCĐN; CĐKT&KT; các đơn vị có liên quan khác. |
||||
KBNN |
NSNN; TCNH; Cục TH&TK; các đơn vị có liên quan khác |
||||
KBNN |
Vụ NSNN; Vụ TCNH; Cục TH&TK; Thanh tra TC; các đơn vị có liên quan khác. |
||||
KBNN |
Vụ NSNN; Vụ TCNH; Cục QLN&TCĐN; Vụ TCCB; các đơn vị có liên quan khác |
||||
14 |
Tái cơ cấu hàng hóa trên thị trường trái phiếu Chính phủ |
KBNN |
Vụ NSNN; Vụ TCNH; Cục QLN&TCĐN; Cục TH&TK; các đơn vị có liên quan khác. |
2010 |
2011 |
15 |
Sửa đổi Nghị định số 141/2003/NĐ-CP về phát hành trái phiếu Chính phủ , trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương |
Vụ TCNH |
Vụ NSNN; KBNN; Cục QLN&TCĐN; các đơn vị có liên quan khác |
2008 |
2011 |
16 |
Xây dựng các Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 01/2011/NĐ-CP; tổ chức hiện đại hóa công tác phát hành |
Vụ TCNH |
Vụ NSNN; KBNN; Cục QLN&TCĐN; các đơn vị có liên quan khác |
2008 |
2012 |
17 |
Đề án quản lý nợ |
Cục QLN&TCĐN |
Vụ NSNN; KBNN; Vụ CĐKT&KT; các đơn vị có liên quan khác. |
2008 |
2011 |
18 |
Hoàn thiện hệ thống báo cáo tài chính và báo cáo kế toán quản trị trong điều kiện triển khai TABMIS |
Vụ NSNN |
KBNN; Vụ CĐKT&KT; và các đơn vị thuộc Bộ. |
Theo lộ trình triển khai TABMIS |
|
Xây dựng mô hình KBNN thực hiện chức năng Tổng kế toán nhà nước |
KBNN |
NSNN; CĐKT&KT; Vụ ĐT; Vụ HCSN; Vụ TCCB; các đơn vị có liên quan khác. |
|||
20 |
Xây dựng hệ thống kế toán nhà nước |
KBNN |
NSNN; CĐKT&KT; Vụ ĐT; Vụ HCSN; TCT; TCHQ; các đơn vị có liên quan khác. |
2011 |
2015 |
Xây dựng và hướng dẫn thực hiện chuẩn mực kế toán công áp dụng tại Việt Nam trên cơ sở chuẩn mực kế toán công quốc tế |
Vụ CĐKT&KT |
NSNN; KBNN; Vụ ĐT; Vụ HCSN; TCT; TCHQ; các đơn vị có liên quan khác |
|||
Chương trình hiện đại hoá hệ thống thanh toán |
|||||
22 |
Tăng cuờng công tác thanh toán không dùng tiền mặt trong hệ thống KBNN |
KBNN |
NSNN; TCT;TCHQ; Vụ TCNH; Cục TH&TK |
2007 |
2020 |
KBNN |
Vụ CĐKT&KT; Tổng cục thuế; Tổng cục HQ; Cục TH&TK. |
||||
24 |
Xây dựng hệ thống chỉ tiêu và quy trình giám sát từ xa các hoạt động nghiệp vụ KBNN |
KBNN |
Vụ CĐKT&KT; Thanh tra Tài chính; Cục TH&TK; các đơn vị có liên quan |
2008 |
2011 |
25 |
Xây dựng khung kiểm soát quản lý rủi ro các hoạt động KBNN |
KBNN |
Vụ CĐKT&KT; Thanh tra Tài chính; Cục TH&TK; các đơn vị có liên quan |
2008 |
2011 |
26 |
Xây dựng hệ thống kiểm tra, kiểm toán nội bộ KBNN |
KBNN |
Vụ CĐKT&KT; Thanh tra Tài chính; Cục TH&TK; Vụ TCCB; Vụ TVQT; các đơn vị có liên quan |
2008 |
2011 |
27 |
Xây dựng quy trình kiểm toán nội bộ |
KBNN |
Vụ CĐKT&KT; Thanh tra Tài chính; Cục TH&TK; các đơn vị có liên quan |
2008 |
2011 |
28 |
Triển khai dự án TABMIS |
Ban triển khai TABMIS |
Các đơn vị thuộc Bộ |
Theo tiến độ thực hiện TABMIS |
|
29 |
Hoàn thiện các ứng dụng của KBNN trong điều kiện triển khai TABMIS |
KBNN |
Cục TH&TK |
2008 |
2015 |
30 |
Triển khai hệ thống an toàn bảo mật cho hệ thống thông tin kho bạc, trong đó có hệ thống TABMIS |
KBNN |
Cục TH&TK; NSNN; các đơn vị có liên quan |
2008 |
2015 |
31 |
Thiết lập hệ thống dự phòng khắc phục thảm hoạ |
Cục Tin học và Thống kê |
KBNN; TCT; TCHQ; UBCKNN; các đơn vị có liên quan khác |
2008 |
2015 |
32 |
Xây dựng mạng thông tin nội bộ Intranet của kho bạc |
KBNN |
Cục TH&TK |
2007 |
2008 |
33 |
Xây dựng cổng thông tin điện tử KBNN |
KBNN |
Cục TH&TK |
2008 |
2012 |
34 |
Xây dựng Kho bạc điện tử |
KBNN |
Cục TH&TK; TCT; TCHQ; các đơn vị có liên quan |
2015 |
2020 |
Chương trình hoàn thiện tổ chức bộ máy và phát triển nguồn nhân lực |
|||||
35 |
Xác định những thay đổi cơ bản về mô hình tổ chức bộ máy và nhu cầu nguồn nhân lực trong điều kiện triển khai TABMIS |
KBNN |
Vụ TCCB; các đơn vị có liên quan khác |
2008 |
2015 |
36 |
Xây dựng và triển khai thực hiện một số mô hình tổ chức mới: KBNN không thực hiện thu, chi tiền mặt; KBNN khu vực. |
KBNN |
Vụ TCCB; các đơn vị có liên quan khác |
2010 |
2020 |
37 |
Xây dựng chương trình, hệ thống cơ sở dữ liệu tập trung về quản lý cán bộ KBNN |
KBNN |
Vụ TCCB; Cục TH&TK; các đơn vị có liên quan khác |
2008 |
2009 |
38 |
Hoàn thiện chính sách quản lý cán bộ KBNN bao gồm: xác định rõ quyền và nghĩa vụ cán bộ KBNN, xây dựng bản mô tả công việc; hệ thống chỉ tiêu đánh giá cán bộ ... |
KBNN |
Vụ TCCB; các đơn vị có liên quan khác |
2008 |
2020 |
39 |
Tăng cường sử dụng lao động của các tổ chức cung ứng dịch vụ chuyên nghiệp đối với một số công việc hoặc lĩnh vực không cần phải bố trí biên chế KBNN |
KBNN |
Vụ TCCB; các đơn vị có liên quan khác |
2008 |
2011 |
40 |
Xây dựng bộ giáo trình chuẩn về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ KBNN và sinh viên đại học, cao đẳng về nghiệp vụ KBNN |
KBNN |
Vụ TCCB; Trung tâm đào tạo cán bộ; các đơn vị có liên quan khác |
2011 |
2015 |
Chương trình đổi mới quản lý tài chính nội ngành và tăng cường hợp tác quốc tế |
|||||
41 |
Xây dựng và triển khai cơ chế tài chính KBNN mới thay thế cho cơ chế tài chính hiện hành được ban hành theo Quyết định số 101/2008/QĐ-TTg ngày 18/7/2008 của Thủ tướng Chính phủ |
KBNN |
Vụ KHTC, các đơn vị liên quan khác |
2011 |
2013 |
42 |
Xây dựng kế hoạch tổng thể về phát triển hợp tác quốc tế của KBNN đến năm 2020 |
KBNN |
Vụ hợp tác quốc tế; các đơn vị có liên quan |
2008 |
2011 |