Quyết định 93/QĐ-TCHQ năm 2024 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng tàu, ca nô ngành Hải quan do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 93/QĐ-TCHQ |
Ngày ban hành | 18/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 18/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Lưu Mạnh Tưởng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 93/QĐ-TCHQ |
Hà Nội, ngày 18 tháng 01 năm 2024 |
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TÀU, CA NÔ NGÀNH HẢI QUAN
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 65/2015/QĐ-TTg ngày 17 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hài quan trực thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1488/QĐ-BTC ngày 01 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản công theo quy định tại Khoản 6 Điều 26 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 ngày 21/6/2017;
Căn cứ công văn số 2072/KHTC-QLTS ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Cục Kế hoạch - Tài chính (Bộ Tài chính) tham gia ý kiến về việc điều chỉnh, bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng tàu, ca nô ngành Hải quan;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tài vụ - Quản trị.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng tàu, ca nô của hệ thống Hải quan theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Thủ trưởng đơn vị được giao quản lý, sử dụng tài sản có trách nhiệm ban hành Quy chế quản lý, sử dụng tài sản công theo quy định tại khoản 2 Điều 23 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/20174/QH14 ngày 21/6/2017. Việc quản lý, sử dụng tàu, ca nô phải tuân thủ quy định tại Quyết định 1288/QĐ-TCHQ ngày 26/4/2019 của Tổng cục trưởng, Tổng cục Hải quan về việc ban hành quy định về quản lý kỹ thuật và quản lý, sử dụng phương tiện thủy của ngành Hải quan.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế tiêu chuẩn, định mức sử dụng tàu, ca nô tại Quyết định số 2538/QĐ-TCHQ ngày 09/10/2023 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan về việc Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng tàu, ca nô, xe mô tô hai bánh của hệ thống Hải quan.
Cục trưởng Cục Tài vụ - Quản trị, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TÀU, CA NÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 93/QĐ-TCHQ ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Tổng
cục trưởng Tổng cục Hải quan)
TT |
Tên tàu/ca nô |
Chủng loại |
Đơn giá mua tối đa đề xuất (đồng) |
Thông số kỹ thuật tối thiểu (lấy theo chủng loại đã trang bị hoặc đã phê duyệt thiết kế) |
Đối tượng sử dụng |
Định mức phân bổ tối đa (Chiếc/đơn vị) |
Ghi chú |
1 |
Tàu tuần tra |
|
|
|
|
|
|
a |
Tàu tuần tra có tổng công suất máy chính ≥ 2.000 HP |
Loại 1 |
273.051.000.000 |
Tổng công suất máy chính ≥ 12.656 HP; vùng hoạt động: Biển hạn chế I |
Cục Điều tra chống buôn lậu |
03 |
|
Loại 2 |
147.975.000.000 |
Tổng công suất máy chính ≥ 5.200 HP; vùng hoạt động: Biển hạn chế I |
Cục Điều tra chống buôn lậu |
05 |
|
||
Quảng Ninh |
01 |
||||||
Loại 3 |
98.000.000.000 |
Tổng công suất máy chính ≥ 3.840 HP; vùng hoạt động: Biển hạn chế II |
Cục Điều tra chống buôn lậu |
01 |
|
||
Loại 4 |
100.896.000.000 |
Tổng công suất máy chính ≥ 3.300 HP; vùng hoạt động: Biển hạn chế II |
Cục Điều tra chống buôn lậu |
03 |
|
||
Hải Phòng, Quảng Ngãi |
01 |
||||||
b |
Tàu tuần tra có tổng công suất máy chính <2.000 HP |
Loại 5 |
33.357.000.000 |
Tổng công suất máy chính ≥ 1.630 HP, vùng hoạt động: Biển hạn chế III |
Cục Điều tra chống buôn lậu |
05 |
|
Cục Hải quan Quảng Bình, Thanh Hóa, Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu |
01 |
||||||
Loại 6 |
24.676.000.000 |
Tổng công suất máy chính ≥ 1.460 HP, vùng hoạt động: Biển hạn chế III |
Cục Hải quan Đà Nẵng |
01 |
|
||
Loại 7 |
14.764.000.000 |
Tổng công suất máy chính ≥ 1.204 HP, vùng hoạt động: Biển hạn chế III |
Cục Hải quan Quảng Bình, Hải Phòng, Nghệ An, Bình Định |
01 |
|
||
2 |
Tàu chở dầu |
Loại 8 |
78.152.000.000 |
Sức chở dầu hàng ≥ 150 tấn; vùng hoạt động: Biển hạn chế II |
Cục Điều tra chống buôn lậu |
03 |
|
3 |
Ca nô |
|
|
|
|
|
|
a |
Ca nô có tổng công suất máy chính ≥ 200 HP |
Loại 9 |
24.147.000.000 |
Tổng công suất máy chính ≥ 1.500 HP, vùng hoạt động: Biển hạn chế III |
Cục Điều tra chống buôn lậu |
09 |
|
Loại 10 |
10.272.000.000 |
Tổng công suất máy chính ≥ 558 HP, vùng hoạt động: Biển hạn chế III |
Cục Hải quan Quảng Ninh |
03 |
|
||
Cục Hải quan Bà Rịa - Vũng Tàu |
02 |
||||||
Cục Hải quan Hải Phòng, Bình Định, Kiên Giang, Nghệ An, Khánh Hòa, Quảng Ngãi, TP. Hồ Chí Minh, Cục Hải quan Quảng Nam, Cục Hải quan Đà Nẵng |
01 |
||||||
|
|
Loại 11 |
6.590.000.000 |
Tổng công suất máy chính ≥ 516 HP, vùng hoạt động: Biển hạn chế III |
Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh |
01 |
|
|
|
Loại 12 |
1.274.000.000 |
Tổng công suất máy chính ≥ 200 HP |
Cục Hải quan Tp. Hồ Chí Minh |
04 |
|
Cục Hải quan Quảng Ninh |
05 |
||||||
Cục Hải quan Hải Phòng, Bình Định, Kiên Giang, An Giang |
03 |
||||||
Cục Hải quan Nghệ An, Khánh Hòa, Quảng Ngãi, Đồng Tháp |
02 |
||||||
Cục Hải quan Quảng Nam. Bà Rịa - Vũng Tàu, Thừa Thiên Huế, Cà Mau, Cần Thơ |
01 |
||||||
b |
Ca nô có tổng công suất máy chính < 200 HP |
Loại 13 |
1.187.000.000 |
Tổng công suất máy chính ≥ 150 HP |
Cục Điều tra chống buôn lậu |
06 |
|
Cục Hải quan An Giang |
05 |
||||||
Cục Hải quan Đồng Tháp |
02 |
||||||
Cục Hải quan Quảng Ninh |
07 |
||||||
Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh |
01 |
||||||
Cục Hải quan Long An |
04 |
||||||
Cục Hải quan Cần Thơ |
03 |
||||||
Cục Hải quan Thừa Thiên Huế |
01 |
||||||
Cục Hải quan Nghệ An |
01 |
||||||
|
|
Loại 14 |
941.000.000 |
Tổng công suất máy chính ≥ 150 HP |
Cục Hải quan An Giang |
04 |
|
Cục Hải quan Đồng Tháp |
01 |
||||||
Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh |
04 |
||||||
Cục Hải quan Thừa Thiên Huế |
01 |
||||||
|
|
Loại 15 |
840.000.000 |
Tổng công suất máy chính ≥ 85 HP |
Cục Hải quan An Giang |
04 |
|
Cục Hải quan Đồng Tháp |
05 |
||||||
Cục Hải quan Quảng Trị |
01 |
||||||
|
|
Loại 16 |
752.000.000 |
Tổng công suất máy chính ≥ 60 HP |
Cục Hải quan Quảng Trị, Thanh Hóa, Lào Cai |
01 |
|