Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 3878/QĐ-UBND năm 2017 về giao Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2018

Số hiệu 3878/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/12/2017
Ngày có hiệu lực 14/12/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Nguyên
Người ký Vũ Hồng Bắc
Lĩnh vực Thương mại,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3878/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 14 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2018

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công số năm 2014;

Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;

Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;

Căn cứ Kết luận số 233-KL/TU ngày 10/11/2017 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 và mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018; Kết luận số 237-KL/TU ngày 17/11/2017 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về kết quả phân bổ vốn đầu tư công năm 2017, kế hoạch phân bổ vốn đầu tư công năm 2018 và bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, kỳ họp thứ 6: số 24/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017, nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018; số 28/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 về việc phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Thái Nguyên năm 2018; số 32/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về Kế hoạch vốn đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2018;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3340/TTr-SKHĐT ngày 12/12/2017 về việc đề nghị giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao nhiệm vụ, chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán thu - chi ngân sách và Kế hoạch đầu tư công năm 2018 thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương cân đối, tiền thu cấp quyền sử dụng đất, xổ số kiến thiết cho các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể thuộc tỉnh Thái Nguyên, UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị là chủ đầu tư.

(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)

Căn cứ nội dung của Quyết định này, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã theo nhiệm vụ được giao khẩn trương cụ thể hóa, triển khai giao kế hoạch chi tiết theo nhiệm vụ được phân cấp để có cơ sở thực hiện nhiệm vụ ngay từ đầu năm 2018.

Điều 2. Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã hướng dẫn, kiểm tra, chỉ đạo các đơn vị trực thuộc, các chủ đầu tư xây dựng kế hoạch, phương án hoạt động cụ thể nhằm thực hiện hoàn thành mục tiêu, nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các chủ đầu tư chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Vũ Hồng Bắc

 

TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3878 /QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2018

Ghi chú

1

Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GRDP)

%

10,5

 

2

GRDP bình quân đầu người/năm

Tr.đồng

74

 

3

Thu ngân sách trên địa bàn

Tỷ đồng

13.112

 

4

Giá trị sản xuất công nghiệp

Tỷ đồng

645.700

 

5

Giá trị xuất khẩu

Tr.USD

25.000

 

6

Sản xuất ngành nông - lâm nghiệp - thuỷ sản

 

 

 

-

Tốc độ tăng giá trị sản xuất nông - lâm nghiệp - thuỷ sản

%

3,5

 

-

Sản lượng lương thực có hạt

1.000 tấn

435

 

-

Giá trị sản phẩm/1 ha đất trồng trọt (giá thực tế)

Tr.đồng

95

 

-

Diện tích trồng rừng mới trên địa bàn

Ha

3.545

 

+

Trong đó: Địa phương trồng rừng tập trung Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

Ha

3.040

 

-

Diện tích trồng chè mới và trồng lại

Ha

776

 

+

Trong đó: diện tích chè trồng lại

Ha

641

 

7

Nhóm chỉ tiêu xã hội

 

 

 

-

Giảm tỷ suất sinh thô bình quân trong năm

%0

0,1

 

-

Tạo việc làm tăng thêm

Người

15.000

 

+

Trong đó: Xuất khẩu lao động

"

1.000

 

-

Giảm tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng trong năm xuống

%

12

 

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo trong năm

%

2

 

-

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

65

 

-

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

98,1

 

-

Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới trong năm

10

 

-

Tỷ lệ số xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế

%

92

 

-

Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn gia đình văn hóa

%

88,5

 

-

Tỷ lệ xóm, làng, tổ dân phố đạt chuẩn văn hóa

%

70

 

-

Tỷ lệ cơ quan đạt chuẩn văn hóa

%

90

 

8

Nhóm chỉ tiêu môi trường

 

 

 

-

Tỷ lệ độ che phủ rừng

%

>50

 

-

Tỷ lệ số dân ở nông thôn sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh

%

91

 

 

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP- THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ - NÔNG, LÂM NGHIỆP, THUỶ SẢN NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Quyết định số:3878 /QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2018

Ghi chú

 

I

SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

1

GTSX công nghiệp-TTCN trên địa bàn (Giá so sánh năm 2010)

Tỷ đồng

645.700

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Công nghiệp- TTCN địa phương

Tỷ.đ

23.900

17.620

604.180

 

 

-

CN Trung ương (bao gồm cả khối DN Quốc phòng)

Tỷ.đ

 

 

-

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

Tỷ.đ

 

 

2

Một số sản phẩm chủ yếu

 

 

 

 

-

Xi măng

1000 Tấn

2.200

 

 

-

Gạch xây dựng

Triệu viên

280

 

 

-

Thép cán

1000 Tấn

1.400

 

 

-

Than sạch

1000 Tấn

1.200

 

 

-

Sản phẩm may mặc

Triệu SP

61

 

 

-

Điện thương phẩm

Triệu Kwh

5.000

 

 

-

Nước sạch

Triệu m3

34,5

 

 

-

Vonfram

1000 Tấn

20,0

 

 

-

Điện thoại thông minh, máy tính bảng

Triệu cái

138

 

 

II

THƯƠNG MẠI- DỊCH VỤ

 

 

 

 

1

Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ

Tỷ đồng

30.700

 

 

2

Giá trị xuất khẩu

Triệu USD

25.000

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

-

Xuất khẩu địa phương

Triệu USD

374,5

 

3

Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu

 

 

 

-

Chè các loại

Tấn

5.000

 

-

Sản phẩm may mặc

1000 SP

54.000

 

-

Giấy đế

Tấn

5.200

 

-

Kim loại màu và tinh quặng kim loại màu

Triệu USD

180

 

-

Sản phẩm từ sắt thép

1000 USD

52.000

 

-

Điện thoại thông minh

Triệu USD

21.300

 

-

Máy tính bảng

Triệu USD

 

-

Sản phẩm điện tử khác

Triệu USD

3.170

 

III

NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN

 

 

 

1

Tổng giá trị sản xuất (Theo giá so sánh năm 2010)

Tỷ đồng

12.950,0

 

a)

Nông nghiệp:

Tỷ đồng

12.075,0

 

 

- Trồng trọt

Tỷ đồng

5.307,0

 

 

- Chăn nuôi

Tỷ đồng

5.632,0

 

 

- Dịch vụ

Tỷ đồng

1.136,0

 

b)

Lâm nghiệp:

Tỷ đồng

465,0

 

c)

Thủy sản:

Tỷ đồng

410,0

 

2

Sản lượng một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

a)

Sản lượng lương thực có hạt

Tấn

435.000

 

 

Trong đó: - Sản lượng thóc

Tấn

360.000

 

 

- Sản lượng ngô

Tấn

75.000

 

b)

Sản lượng Rau, đậu các loại

Tấn

218.000

 

c)

Sản lượng chè búp tươi

Tấn

220.000

 

3

Chăn nuôi

 

 

 

-

Tổng đàn trâu cuối kỳ

Con

57.000

 

-

Tổng đàn bò cuối kỳ

Con

44.000

 

-

Tổng đàn lợn cuối kỳ

Con

680.000

 

-

Tổng đàn gia cầm cuối kỳ

1000 con

11.500

 

-

Thịt hơi các loại

Tấn

144.900

 

4

Lâm nghiệp

 

 

 

 

- Trồng rừng tập trung (địa phương trồng)

Ha

 

3.040

 

 

+ Rừng phòng hộ, đặc dụng, thay thế

Ha

 

120

 

 

+ Rừng sản xuất

Ha

2.920

 

 

- Trồng cây phân tán

1000 cây

675

 

 

- Khoán bảo vệ rừng

Ha

23.825

 

 

- Khoanh nuôi rừng tái sinh

Ha

3.074

 

 

- Chăm sóc rừng trồng

Ha

1.323

 

 

- Tỷ lệ che phủ rừng

%

>50

 

5

Thủy sản

 

 

 

 

- Diện tích nuôi trồng thủy sản

Ha

6.000

 

 

- Sản lượng thuỷ sản.

Tấn

12.000

 

[...]