Quyết định 918/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Quy hoạch phát triển cao su tỉnh Quảng Bình đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020
Số hiệu | 918/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/03/2016 |
Ngày có hiệu lực | 31/03/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Trần Tiến Dũng |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 918/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 31 tháng 3 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN CAO SU TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2015 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về việc lập và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội: Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 92/2006/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 750/QĐ-TTg ngày 03/6/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy hoạch phát triển cao su đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 01/2007/TT-BKH ngày 07/02/2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP; Thông tư số 03/2008/TT-BKH ngày 01/7/2008 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 04/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 15/6/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển cao su tỉnh Quảng Bình đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2719/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung Quy hoạch phát triển cao su tỉnh Quảng Bình đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 451/SNN-CCLN ngày 25/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Quy hoạch phát triển cao su tỉnh Quảng Bình đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 được phê duyệt tại Quyết định số 2719/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình như sau:
Điều chỉnh giảm 603,0 ha diện tích quy hoạch trồng cao su tại xã Quảng Hợp, huyện Quảng Trạch (chi tiết địa danh, diện tích được điều chỉnh giảm theo Phụ biểu đính kèm).
Điều 2. Ngoài nội dung điều chỉnh tại Điều 1, các nội dung khác của Quyết định số 2719/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 của UBND tỉnh vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Quảng Trạch; Chủ tịch UBND xã Quảng Hợp và Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị, địa phương liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
Phụ biểu:
CHI TIẾT ĐỊA DANH, DIỆN TÍCH QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN CAO SU ĐẾN NĂM 2015 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2020 ĐIỀU CHỈNH GIẢM
(Đính kèm Quyết định số 918/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Huyện |
Xã |
Địa danh |
Diện tích (ha) |
|||
TK |
Kh |
Tổng |
Phân theo đối tượng |
|||
Rừng nghèo |
Rừng trồng |
|||||
Tổng |
2TK |
8Kh |
603,0 |
394,0 |
209,0 |
|
Quảng Trạch |
Quảng Hợp |
160 |
4Kh |
374,0 |
301,0 |
73,0 |
2 |
89,0 |
64,0 |
25,0 |
|||
3 |
183,0 |
153,0 |
30,0 |
|||
4 |
30,0 |
12,0 |
18,0 |
|||
5 |
72,0 |
72,0 |
|
|||
161 |
4Kh |
229,0 |
93,0 |
136,0 |
||
1 |
54,0 |
|
54,0 |
|||
2 |
18,0 |
|
18,0 |
|||
3 |
96,0 |
32,0 |
64,0 |
|||
4 |
61,0 |
61,0 |
|