Quyết định 914/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, đăng ký tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
Số hiệu | 914/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/05/2022 |
Ngày có hiệu lực | 29/05/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký | Dương Xuân Huyên |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 914/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 29 tháng 5 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 08/01/2022 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 422/QĐ-TTg ngày 04/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 32/2017/TT-BTTTT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với Trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 49-NQ/TU ngày 28/9/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về chuyển đổi số tỉnh Lạng Sơn đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Kế hoạch số 226/KH-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh thực hiện Nghị quyết số 49-NQ/TU ngày 28/9/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về chuyển đổi số tỉnh Lạng Sơn đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Kế hoạch số 206/KH-UBND ngày 20/10/2021 của UBND tỉnh về phát triển Chính quyền số và bảo đảm an toàn thông tin mạng năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 939/TTr-STTTT ngày 13/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, đăng ký tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022.
(Có Danh mục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị:
1. Sở Thông tin và Truyền thông
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh; đăng ký tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia theo Danh mục tại Điều 1 Quyết định này.
- Phối hợp với các cơ quan, đơn vị cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung nội dung thông tin, biểu mẫu thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
2. Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn
- Rà soát, cung cấp đầy đủ thông tin, biểu mẫu thủ tục hành chính gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thực hiện cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh tổ chức triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi quản lý trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Danh mục tại Điều 1 Quyết định này.
3. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 914/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 29 tháng 5 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 08/01/2022 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 422/QĐ-TTg ngày 04/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 32/2017/TT-BTTTT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với Trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 49-NQ/TU ngày 28/9/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về chuyển đổi số tỉnh Lạng Sơn đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Kế hoạch số 226/KH-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh thực hiện Nghị quyết số 49-NQ/TU ngày 28/9/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về chuyển đổi số tỉnh Lạng Sơn đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Kế hoạch số 206/KH-UBND ngày 20/10/2021 của UBND tỉnh về phát triển Chính quyền số và bảo đảm an toàn thông tin mạng năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 939/TTr-STTTT ngày 13/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, đăng ký tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022.
(Có Danh mục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị:
1. Sở Thông tin và Truyền thông
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh; đăng ký tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia theo Danh mục tại Điều 1 Quyết định này.
- Phối hợp với các cơ quan, đơn vị cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung nội dung thông tin, biểu mẫu thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
2. Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn
- Rà soát, cung cấp đầy đủ thông tin, biểu mẫu thủ tục hành chính gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thực hiện cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh tổ chức triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi quản lý trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Danh mục tại Điều 1 Quyết định này.
3. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CUNG
CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG VÀ HỆ THỐNG THÔNG TIN MỘT CỬA ĐIỆN TỬ CỦA TỈNH, ĐĂNG
KÝ TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 914 /QĐ-UBND ngày 29/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
LĨNH VỰC/THỦ TỤC |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ |
ĐÃ TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DVCQG |
|
MĐ 3 |
MĐ 4 |
|||
266 |
871 |
361 |
||
87 |
43 |
11 |
||
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm (02 TTHC) |
|
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
x |
|
x |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
x |
|
x |
|
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện (08 TTHC) |
|
|
|
3 |
Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
x |
|
|
4 |
Cấp lại Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
x |
|
|
5 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
x |
|
|
6 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
x |
|
|
7 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
x |
|
|
8 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
x |
|
|
9 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
x |
|
|
10 |
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện |
x |
|
|
|
Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ (01 TTHC) |
|
|
|
11 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn |
x |
|
|
|
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương (01 TTHC) |
|
|
|
12 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
x |
|
|
|
Lĩnh vực Công Thương (01 TTHC) |
|
|
|
13 |
Thẩm định lựa chọn giao doanh nghiệp/hợp tác xã kinh doanh, khai thác và quản lý chợ |
x |
|
|
|
Lĩnh vực Dầu khí (03 TTHC) |
|
|
|
14 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
x |
|
|
15 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
x |
|
|
16 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
x |
|
|
|
Lĩnh vực Giám định thương mại (02 TTHC) |
|
|
|
17 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
x |
|
18 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Hóa Chất (06 TTHC) |
|
|
|
19 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
x |
x |
20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
x |
|
21 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
x |
|
22 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
x |
x |
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
x |
|
24 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ (01 TTHC) |
|
|
|
25 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Khuyến công (01 TTHC) |
|
|
|
26 |
Phê duyệt Danh mục đề án khuyến công |
x |
|
|
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí (24 TTHC) |
|
|
|
27 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
x |
|
|
28 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG |
x |
|
|
29 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
x |
|
|
30 |
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
x |
|
|
31 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
x |
|
|
32 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
x |
|
|
33 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
x |
|
|
34 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
x |
|
|
35 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
x |
|
|
36 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
x |
|
|
37 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
x |
|
|
38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
x |
|
|
39 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
x |
|
|
40 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
x |
|
|
41 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
x |
|
|
42 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
x |
|
|
43 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
x |
|
|
44 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
x |
|
|
45 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
x |
|
|
46 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
x |
|
|
47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
x |
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
x |
|
|
49 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
x |
|
|
50 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
x |
|
|
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (18 TTHC) |
|
|
|
51 |
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
x |
|
|
52 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
x |
|
|
53 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
x |
|
|
54 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
x |
|
|
55 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
x |
|
|
56 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
x |
|
|
57 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
x |
|
|
58 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
x |
|
|
59 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
x |
|
|
60 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
x |
|
|
61 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
x |
|
62 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
x |
|
63 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
x |
|
64 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
x |
|
65 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
x |
|
66 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
x |
|
67 |
Tiếp nhận, rà soát Đăng ký giá |
|
x |
|
68 |
Tiếp nhận biểu mẫu kê khai giá |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh (05 TTHC) |
|
|
|
69 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
|
x |
x |
70 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
x |
|
71 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
x |
|
72 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
x |
|
73 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Thuốc lá (09 TTHC) |
|
|
|
74 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
x |
|
|
75 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
x |
|
|
76 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
x |
|
|
77 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
x |
|
|
78 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
x |
|
|
79 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
x |
|
|
80 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
x |
|
|
81 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
x |
|
|
82 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
x |
|
|
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế (21 TTHC) |
|
|
|
83 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
84 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
85 |
Cấp điều chỉnh giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
86 |
Cấp gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
87 |
Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
88 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
x |
|
|
89 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
x |
|
|
90 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
x |
|
|
91 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
x |
|
|
92 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
x |
|
|
93 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
x |
|
|
94 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
x |
|
|
95 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
x |
|
|
96 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
x |
|
|
97 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
x |
|
|
98 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
x |
|
|
99 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
x |
|
|
100 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
x |
|
|
101 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
x |
|
|
102 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
x |
|
|
103 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
x |
|
|
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (07 TTHC) |
|
|
|
104 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
x |
|
105 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
x |
|
106 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
|
x |
|
107 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
|
x |
|
108 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
x |
|
x |
109 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
x |
|
x |
110 |
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
x |
|
|
|
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu (01 TTHC) |
|
|
|
111 |
Lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại (06 TTHC) |
|
|
|
112 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
x |
|
113 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
x |
|
114 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
|
x |
x |
115 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
|
x |
x |
116 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
x |
|
117 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Điện (13 TTHC) |
|
|
|
118 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
|
x |
|
119 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
|
x |
|
120 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
|
x |
|
121 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
|
x |
|
122 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
x |
|
123 |
Cấp giấy phép Hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
x |
|
|
124 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
x |
|
|
125 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
x |
|
|
126 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
x |
|
x |
127 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
x |
|
x |
128 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
x |
|
|
129 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
x |
|
|
130 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
x |
|
|
5 |
46 |
18 |
||
|
Lĩnh vực Đường bộ (51 TTHC) |
|
|
|
1 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
|
x |
|
2 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
|
x |
|
3 |
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác |
x |
|
|
4 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
x |
|
|
5 |
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
x |
x |
6 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
|
x |
x |
7 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng côngten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
|
x |
x |
8 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công -ten -nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
|
x |
x |
9 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
|
x |
x |
10 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
|
x |
x |
11 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
|
x |
|
12 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia (đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe của các tổ chức chính trị, chính trị xã hội, đoàn thể; các tổ chức sự nghiệp ở địa phương) |
|
x |
|
13 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam |
|
x |
|
14 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam - Trung Quốc loại A, B, C; và cấp giấy phép F, G từ lần thứ 2 trở đi trong năm cho phương tiện của Việt Nam |
|
x |
|
15 |
Cấp lại Giấy phép vận tải loại A, B, C, D, E, F, G |
|
x |
|
16 |
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
|
x |
|
17 |
Chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc |
|
x |
|
18 |
Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ |
|
x |
|
19 |
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
|
x |
|
20 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
|
x |
|
21 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
|
x |
|
22 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia |
|
x |
x |
23 |
Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
|
x |
|
24 |
Cấp mới giấy phép lái xe |
|
x |
x |
25 |
Cấp lại giấy phép lái xe |
|
x |
|
26 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|
x |
x |
27 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
|
x |
x |
28 |
Cấp lại giấy phép xe tập lái |
|
x |
x |
29 |
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
x |
|
30 |
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
x |
|
31 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
|
x |
|
32 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
|
x |
|
33 |
Cấp giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
|
x |
|
34 |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
|
x |
|
35 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
|
x |
x |
36 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
|
x |
x |
37 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
x |
x |
38 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
x |
x |
39 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác |
|
x |
|
40 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác |
|
x |
|
41 |
Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ và đường địa phương |
|
x |
x |
42 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
|
x |
|
43 |
Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
x |
|
44 |
Đăng ký khai thác tuyến |
|
x |
x |
45 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
|
x |
x |
46 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
|
x |
|
47 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
|
x |
|
48 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
x |
|
|
49 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
x |
|
|
50 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
x |
|
|
51 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam - Trung Quốc loại A, B và C cho phương tiện của Việt Nam |
|
x |
|
8 |
55 |
10 |
||
|
Lĩnh vực Giáo dục Trung học (08 TTHC) |
|
|
|
1 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
x |
|
2 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
|
x |
|
3 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông |
|
x |
|
4 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
|
x |
|
5 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
|
x |
|
6 |
Tuyển sinh trung học phổ thông |
x |
|
|
7 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
x |
|
|
8 |
Xin học lại trường khác đối với học sinh trung học |
x |
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục dân tộc (04 TTHC) |
|
|
|
9 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
x |
|
10 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
x |
|
11 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
x |
|
12 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (08 TTHC) |
|
|
|
13 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
|
x |
|
14 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
|
x |
|
15 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) |
|
x |
|
16 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
x |
|
17 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
x |
|
18 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
x |
x |
19 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
|
x |
|
20 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên (03 TTHC) |
|
|
|
21 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
x |
|
22 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
|
x |
|
23 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (20 TTHC) |
|
|
|
24 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
|
x |
|
25 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
|
x |
|
26 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
|
x |
|
27 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
|
x |
|
28 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
|
x |
|
29 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học. |
|
x |
|
30 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
|
x |
|
31 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
|
x |
|
32 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ tin học |
|
x |
|
33 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
|
x |
|
34 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
|
x |
|
35 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
x |
|
36 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
x |
|
37 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
x |
|
38 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
x |
|
39 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
|
x |
|
40 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương |
x |
|
|
41 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
x |
|
|
42 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
x |
|
|
43 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
x |
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (02 TTHC) |
|
|
|
44 |
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
|
x |
|
45 |
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên |
x |
|
|
|
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (03 TTHC) |
|
|
|
26 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
x |
x |
27 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
|
x |
x |
28 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
x |
x |
|
Lĩnh vực Thi, tuyển sinh (02 TTHC) |
|
|
|
29 |
Thủ tục đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
|
x |
x |
30 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Đào tạo với người nước ngoài (13 TTHC) |
|
|
|
31 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
|
x |
x |
32 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
x |
33 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
|
x |
|
34 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
|
x |
x |
35 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
|
x |
x |
36 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
37 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
38 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
x |
|
39 |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
x |
|
40 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
41 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
42 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
43 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
x |
3 |
44 |
31 |
||
|
Lĩnh vực An toàn bức xạ hạt nhân (07 TTHC) |
|
|
|
1 |
Cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
x |
|
2 |
Gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
x |
|
3 |
Sửa đổi Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
x |
|
4 |
Bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
x |
|
5 |
Cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
x |
|
6 |
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế) |
|
x |
|
7 |
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học & Công nghệ (24 TTHC) |
|
|
|
8 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
x |
|
x |
9 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
x |
|
x |
10 |
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
|
x |
x |
11 |
Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
|
x |
x |
12 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
|
x |
x |
13 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
|
x |
x |
14 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
x |
15 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
|
16 |
Thay đổi, bổ sung nội dung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
|
17 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
x |
18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
|
19 |
Thay đổi, bổ sung nội dung giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
|
20 |
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
|
x |
x |
21 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
|
x |
x |
22 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
|
x |
x |
23 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
x |
x |
24 |
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
x |
x |
25 |
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
x |
|
26 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
x |
|
27 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
x |
x |
28 |
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
|
x |
x |
29 |
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
|
x |
x |
30 |
Mua sáng chế, sáng kiến |
|
x |
x |
31 |
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
x |
x |
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ (02 TTHC) |
|
|
|
32 |
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
x |
|
33 |
Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng (14 TTHC) |
|
|
|
34 |
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
x |
|
|
35 |
Công bố sử dụng dấu định lượng |
|
x |
x |
36 |
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
|
x |
x |
37 |
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
|
x |
x |
38 |
Đăng ký Công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
|
x |
x |
39 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
|
x |
x |
40 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. |
|
x |
x |
41 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
|
x |
x |
42 |
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
|
x |
x |
43 |
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
|
x |
x |
44 |
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
|
x |
x |
45 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
|
x |
x |
46 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
|
x |
x |
47 |
Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
|
x |
x |
19 |
53 |
56 |
||
|
Lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp (51 TTHC) |
|
|
|
1 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
|
x |
|
2 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
|
x |
x |
3 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
|
x |
|
4 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
|
x |
|
5 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
|
x |
x |
6 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
|
x |
|
7 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
|
x |
|
8 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
x |
x |
9 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
x |
|
10 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
|
x |
x |
11 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
|
x |
|
12 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
|
x |
x |
13 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
|
x |
|
14 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
x |
15 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
x |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
|
x |
|
17 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
|
x |
x |
18 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
|
x |
x |
19 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
x |
20 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
x |
x |
21 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
x |
x |
22 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
|
x |
x |
23 |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
x |
24 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
|
x |
x |
25 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
|
x |
x |
26 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
|
x |
x |
27 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
|
x |
x |
28 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
|
x |
x |
29 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
x |
30 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
x |
31 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
|
x |
x |
32 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
|
x |
x |
33 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
|
x |
x |
34 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
x |
x |
35 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
|
x |
x |
36 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
|
x |
x |
37 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
|
x |
x |
38 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
x |
x |
39 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
|
x |
x |
40 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
x |
x |
41 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
x |
x |
42 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
|
x |
x |
43 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
|
x |
x |
44 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
|
x |
|
45 |
Giải thể doanh nghiệp |
|
x |
x |
46 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
|
x |
x |
47 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
x |
x |
48 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
|
x |
x |
49 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
|
x |
x |
50 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
x |
x |
51 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
|
x |
x |
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (04 TTHC) |
|
|
|
52 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
x |
|
x |
53 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
x |
|
x |
54 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
x |
|
x |
55 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
x |
|
x |
|
Lĩnh vực Đăng ký liên hiệp hợp tác xã (15 TTHC) |
|
|
|
56 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
x |
|
|
57 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
x |
|
x |
58 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
x |
|
x |
59 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
x |
|
x |
60 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
x |
|
x |
61 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
x |
|
x |
62 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
x |
|
x |
63 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
x |
|
x |
64 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
x |
|
x |
65 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
x |
|
x |
66 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
x |
|
|
67 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
x |
|
|
68 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
x |
|
|
69 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
x |
|
|
70 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
x |
|
|
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam (02 TTHC) |
|
|
|
71 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
|
x |
x |
72 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
x |
x |
30 |
48 |
24 |
||
|
Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động (02 TTHC) |
|
|
|
1 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
|
x |
x |
2 |
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
|
x |
x |
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (06 TTHC) |
|
|
|
3 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
|
x |
|
4 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
x |
|
5 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
|
x |
|
6 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
x |
x |
7 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
x |
|
8 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
x |
x |
|
Lĩnh vực Lao động, Tiền lương (09 TTHC) |
|
|
|
9 |
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) |
|
x |
|
10 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu |
|
x |
|
11 |
Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
x |
x |
12 |
Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
x |
x |
13 |
Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
x |
x |
14 |
Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
x |
x |
15 |
Rút tiền ký quỹ của Doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
|
x |
x |
16 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
|
x |
x |
17 |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện UBND cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể |
|
x |
x |
|
Lĩnh vực Người có công (30 TTHC) |
|
|
|
18 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
x |
|
|
19 |
Giám định vết thương còn sót |
x |
|
|
20 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
x |
|
|
21 |
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
x |
|
|
22 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
x |
|
|
23 |
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
x |
|
|
24 |
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
x |
|
|
25 |
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
x |
|
|
26 |
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
x |
|
|
27 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
x |
|
|
28 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
x |
|
|
29 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
x |
|
|
30 |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
x |
|
|
31 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
x |
|
|
32 |
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
x |
|
|
33 |
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
x |
|
|
34 |
giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
x |
|
|
35 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
x |
|
|
36 |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi |
x |
|
x |
37 |
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
x |
|
|
38 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
x |
|
|
39 |
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
x |
|
|
40 |
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
x |
|
|
41 |
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
x |
|
|
42 |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
x |
|
|
43 |
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
x |
|
|
44 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
x |
|
|
45 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a |
|
x |
|
46 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
x |
|
x |
47 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
x |
|
x |
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội (06 TTHC) |
|
|
|
48 |
Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
x |
|
|
49 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
x |
|
50 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
x |
|
51 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
x |
|
52 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
x |
|
53 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
x |
|
|
Quản lý lao động ngoài nước (01 TTHC) |
|
|
|
54 |
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Việc Làm (14 TTHC) |
|
|
|
55 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
x |
|
56 |
Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch Covid-19 |
|
x |
x |
57 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
x |
|
58 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
x |
x |
59 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
|
x |
x |
60 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
x |
x |
61 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
x |
x |
62 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
x |
x |
63 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
x |
x |
64 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
x |
x |
65 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
x |
x |
66 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước |
|
x |
x |
|
ngoài |
|
|
|
67 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
|
x |
|
68 |
Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch Covid |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (10 TTHC) |
|
|
|
69 |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
x |
|
70 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập |
|
x |
|
71 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
x |
|
72 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
x |
|
73 |
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
|
x |
|
74 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị |
|
x |
|
75 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
|
x |
|
76 |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
|
x |
|
77 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
|
x |
|
78 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
|
x |
|
14 |
50 |
13 |
||
|
Lĩnh vực Bảo vệ Thực vật (08 TTHC) |
|
|
|
1 |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
|
x |
|
2 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh) |
|
x |
x |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
x |
|
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
x |
|
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
x |
|
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
x |
|
7 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
|
x |
x |
8 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
x |
|
|
|
Lĩnh vực Chăn nuôi (04 TTHC) |
|
|
|
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
|
x |
|
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
|
x |
|
11 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
|
x |
|
12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (05 TTHC) |
|
|
|
13 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
|
x |
|
14 |
Công nhận làng nghề |
|
x |
|
15 |
Công nhận nghề truyền thống |
|
x |
|
16 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
|
x |
|
17 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
|
|
|
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (14 TTHC) |
|
|
|
18 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
|
x |
|
19 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
|
x |
|
20 |
Phê duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
|
x |
|
21 |
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
|
x |
|
22 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư |
|
x |
|
23 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
|
x |
|
24 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác |
|
x |
|
25 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
|
x |
|
26 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
|
x |
|
27 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
|
x |
|
28 |
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
|
x |
x |
29 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
|
x |
|
30 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
|
x |
|
31 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản (03 TTHC) |
|
|
|
32 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
|
x |
x |
33 |
Thủ tục cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ. |
|
x |
x |
34 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
x |
|
|
|
Lĩnh vực Thú y (15 TTHC) |
|
|
|
35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
x |
|
|
36 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
x |
|
|
37 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
x |
|
|
38 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
x |
|
|
39 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước) |
x |
|
|
40 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
x |
|
|
41 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
x |
|
|
42 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
x |
|
|
43 |
Thủ tục cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
|
x |
x |
44 |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
|
x |
x |
45 |
Thủ tục cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
|
x |
|
46 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
x |
|
47 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
x |
|
48 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
|
x |
x |
49 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Thủy lợi (12 TTHC) |
|
|
|
50 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
x |
|
|
51 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh |
x |
|
|
52 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
x |
|
53 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
x |
x |
54 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
x |
|
55 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
x |
|
56 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
x |
x |
57 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
x |
|
58 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
x |
x |
59 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
x |
x |
60 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
x |
|
61 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Thủy sản (03 TTHC) |
|
|
|
62 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
x |
|
|
63 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
|
x |
|
64 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
|
x |
x |
|
Lĩnh vực Trồng trọt (01 TTHC) |
|
|
|
65 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
x |
|
|
0 |
77 |
17 |
||
|
Lĩnh vực Chính quyền địa phương (02 TTHC) |
|
|
|
1 |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
|
x |
|
2 |
Thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Công tác thanh Niên (03 TTHC) |
|
|
|
3 |
Thủ tục Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
|
x |
|
4 |
Thủ tục Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
|
x |
|
5 |
Thủ tục Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng (09 TTHC) |
|
|
|
6 |
Thủ tục tặng thưởng bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
x |
x |
7 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
x |
x |
8 |
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
x |
x |
9 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
|
x |
x |
10 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
|
x |
x |
11 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
|
x |
x |
12 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
|
x |
x |
13 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
|
x |
x |
14 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình |
|
x |
x |
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo (35 TTHC) |
|
|
|
15 |
Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
x |
|
16 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
|
17 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
|
18 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
|
19 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
|
x |
|
20 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
|
x |
|
21 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
|
x |
|
22 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
|
x |
|
23 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
|
24 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
x |
|
25 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
|
26 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
|
x |
|
27 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
|
x |
|
28 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
|
x |
|
29 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
|
x |
|
30 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
|
31 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
x |
32 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
|
33 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
|
34 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
|
35 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
|
36 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
|
37 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
|
38 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
|
39 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
|
40 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
|
x |
|
41 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
|
42 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
|
43 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
|
x |
x |
44 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
x |
|
45 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
x |
|
46 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
x |
|
47 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
x |
|
48 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
|
x |
|
49 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập (10 TTHC) |
|
|
|
50 |
Thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
x |
|
51 |
Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
x |
|
52 |
Thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
x |
|
53 |
Thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
x |
|
54 |
Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
x |
|
55 |
Thẩm định đề án vị trí việc làm |
|
x |
|
56 |
Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm |
|
x |
|
57 |
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
x |
|
58 |
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
x |
|
59 |
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ (17 TTHC) |
|
|
|
60 |
Thủ tục Công nhận Ban vận động thành lập hội |
|
x |
x |
61 |
Thủ tục Thành lập hội |
|
x |
x |
62 |
Thủ tục Phê duyệt điều lệ hội |
|
x |
x |
63 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội |
|
x |
|
64 |
Thủ tục đổi tên Hội |
|
x |
|
65 |
Thủ tục Hội tự giải thể |
|
x |
x |
66 |
Thủ tục Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội |
|
x |
x |
67 |
Thủ tục cho phép Hội đặt Văn phòng đại diện |
|
x |
|
68 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
x |
|
69 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
x |
|
70 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
x |
|
71 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
|
x |
|
72 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
x |
x |
73 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động |
|
x |
|
74 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
|
x |
|
75 |
Thủ tục Đổi tên Quỹ |
|
x |
|
76 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ (01 TTHC) |
|
|
|
77 |
Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
|
x |
|
3 |
34 |
35 |
||
|
Lĩnh vực Báo chí (05 TTHC) |
|
|
|
1 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
|
x |
x |
2 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
|
x |
|
3 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
|
x |
|
4 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
|
x |
x |
5 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
|
x |
x |
|
Lĩnh vực Bưu chính (06 TTHC) |
|
|
|
6 |
Cấp Giấy phép bưu chính |
x |
|
x |
7 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính |
|
x |
x |
8 |
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn |
|
x |
x |
9 |
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
x |
x |
10 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|
x |
x |
11 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
x |
x |
|
Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử (12 TTHC) |
|
|
|
12 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
x |
x |
13 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
x |
x |
14 |
Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
x |
x |
15 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
x |
x |
16 |
Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
x |
x |
17 |
Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
x |
x |
18 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
x |
x |
19 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
x |
x |
20 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
x |
x |
21 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
|
x |
x |
22 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
x |
x |
23 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
x |
x |
|
Lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành (14 TTHC) |
|
|
|
24 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
x |
|
x |
25 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
x |
|
x |
26 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
x |
x |
27 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
x |
x |
28 |
Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
x |
x |
29 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
|
x |
x |
30 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
|
x |
x |
31 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
x |
x |
32 |
Cấp Giấy phép hoạt động in |
|
x |
x |
33 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động in |
|
x |
x |
34 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
x |
x |
35 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
x |
x |
36 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
x |
x |
37 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
x |
x |
0 |
35 |
16 |
||
|
Lĩnh vực Quản lý công sản (30 TTHC) |
|
|
|
1 |
Mua hóa đơn lẻ |
|
x |
|
2 |
Mua quyển hóa đơn |
|
x |
|
3 |
Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
|
x |
|
4 |
Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên |
|
x |
|
5 |
Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lập, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu |
|
x |
|
6 |
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp |
|
x |
|
7 |
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ |
|
x |
|
8 |
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
|
x |
|
9 |
Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý |
|
x |
|
10 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
|
x |
|
11 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
|
x |
x |
12 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
x |
x |
13 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
|
x |
x |
14 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
|
x |
|
15 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
|
x |
x |
16 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
|
x |
|
17 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
|
x |
x |
18 |
Quyết định bán tài sản công |
|
x |
|
19 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
|
x |
x |
20 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
|
x |
|
21 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
|
x |
x |
22 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công |
|
x |
x |
23 |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
|
x |
x |
24 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
|
x |
|
25 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê. |
|
x |
x |
26 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
|
x |
x |
27 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
|
x |
|
28 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
|
x |
|
29 |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản |
|
x |
x |
30 |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công |
|
x |
x |
|
Lĩnh vực Quản lý giá (03 TTHC) |
|
|
|
31 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
|
x |
x |
32 |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh |
|
x |
|
33 |
Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp (01 TTHC) |
|
|
|
34 |
Quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
|
x |
x |
|
Lĩnh vực Tài chính đầu tư và Tin học (01 TTHC) |
|
|
|
35 |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
|
x |
x |
40 |
49 |
18 |
||
|
Lĩnh vực Khoáng sản (17 TTHC) |
|
|
|
1 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
x |
|
|
2 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
x |
|
|
3 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
x |
|
4 |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
x |
|
5 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
|
x |
|
6 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
|
x |
|
7 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
|
x |
|
8 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
x |
|
9 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
|
x |
|
10 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
|
x |
|
11 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
x |
|
|
12 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
x |
|
13 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
x |
|
14 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
x |
|
15 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
|
x |
|
16 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
x |
|
|
17 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
|
x |
x |
|
Lĩnh vực Khí tượng, thủy văn (03 TTHC) |
|
|
|
18 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
x |
|
|
19 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
x |
|
|
20 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
x |
|
|
|
Lĩnh vực Môi trường (09 TTHC) |
|
|
|
21 |
Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
|
x |
x |
22 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
x |
|
|
23 |
Cấp giấy phép môi trường |
|
x |
|
24 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
|
x |
|
25 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
|
x |
|
26 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
|
x |
|
27 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
x |
|
|
28 |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) |
x |
|
|
29 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước (17 TTHC) |
|
|
|
30 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
x |
|
31 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
x |
|
32 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi 3 trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m /giây, phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw, cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm |
|
x |
|
33 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản, với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
x |
|
|
34 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
x |
|
35 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
|
x |
|
36 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho 3 sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m /giây, phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm |
|
x |
|
37 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản, với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác. |
x |
|
|
38 |
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
x |
|
39 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
x |
|
40 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
|
x |
|
41 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
|
x |
x |
42 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
|
x |
x |
43 |
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
|
x |
|
44 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
|
x |
x |
45 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
x |
|
|
46 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và Thông tin địa lý (02 TTHC) |
|
|
|
47 |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
x |
|
|
48 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ |
x |
|
|
|
Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm (09 TTHC) |
|
|
|
49 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) |
x |
|
x |
50 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
x |
|
x |
51 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
x |
|
x |
52 |
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
|
x |
x |
53 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
x |
|
x |
54 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
x |
x |
55 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
x |
|
x |
56 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
x |
|
x |
57 |
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
|
x |
x |
|
Lĩnh vực Đất đai |
|
|
|
1 |
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
x |
|
|
2 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
x |
|
|
3 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
x |
|
|
4 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
x |
|
|
5 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
x |
|
|
6 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
x |
|
|
7 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
x |
|
|
8 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
x |
|
|
9 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
x |
|
10 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
x |
|
|
11 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
x |
|
|
12 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
x |
|
|
13 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
x |
|
|
14 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
x |
|
|
15 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
x |
|
|
16 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
x |
|
x |
17 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
x |
|
|
18 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
x |
|
|
19 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
x |
|
|
20 |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 |
x |
|
|
21 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
x |
|
22 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
x |
|
23 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
x |
|
24 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|
x |
|
25 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
|
x |
x |
26 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
x |
|
27 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
|
x |
x |
28 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
x |
|
29 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
|
x |
x |
30 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất |
|
x |
|
31 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
|
x |
|
32 |
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp |
|
x |
|
4 |
99 |
52 |
||
|
Lĩnh vực hộ tịch (01 TTHC) |
|
|
|
1 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
x |
x |
|
Lĩnh vực Chứng thực (01 TTHC) |
|
|
|
2 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
x |
x |
|
Lĩnh vực bồi thường nhà nước (02 TTHC) |
|
|
|
3 |
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|
x |
|
4 |
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
|
x |
x |
|
Lĩnh vực cấp Phiếu lý lịch tư pháp (03 TTHC) |
|
|
|
5 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
|
x |
x |
6 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
x |
x |
7 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
x |
x |
|
Lĩnh vực luật sư (14 TTHC) |
|
|
|
8 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
x |
x |
9 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
x |
x |
10 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
x |
x |
11 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
|
x |
|
12 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
x |
x |
13 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
x |
|
14 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
x |
x |
15 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
x |
x |
16 |
Hợp nhất công ty luật |
|
x |
|
17 |
Sáp nhập công ty luật |
|
x |
|
18 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
|
x |
|
19 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
|
x |
|
20 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
21 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
x |
|
|
Lĩnh vực tư vấn pháp luật (06 TTHC) |
|
|
|
22 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
x |
|
23 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
x |
|
24 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|
x |
|
25 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
x |
x |
26 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
x |
x |
27 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
x |
x |
|
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (05 TTHC) |
|
|
|
28 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
x |
x |
29 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
x |
x |
30 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
x |
x |
31 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
|
x |
|
32 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
x |
x |
|
Lĩnh vực trọng tài thương mại (06 TTHC) |
|
|
|
33 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
x |
x |
34 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
x |
x |
35 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
x |
36 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
x |
x |
37 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
x |
x |
38 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
x |
|
Lĩnh vực giám định tư pháp (07 TTHC) |
|
|
|
39 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
|
x |
|
40 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
|
x |
|
41 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
|
x |
|
42 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
|
x |
|
43 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng |
|
x |
|
44 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
x |
|
45 |
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp |
x |
|
|
|
Lĩnh vực công chứng (18 TTHC) |
|
|
|
46 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
|
x |
|
47 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
x |
|
48 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh Lạng Sơn sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
x |
|
49 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
x |
|
50 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
x |
|
51 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
|
x |
x |
52 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
|
x |
|
53 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
|
x |
|
54 |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
x |
|
|
55 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
|
x |
|
56 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
|
x |
|
57 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
x |
|
|
58 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
|
x |
x |
59 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
|
x |
x |
60 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
|
x |
|
61 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
|
x |
x |
62 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
|
x |
x |
63 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
|
x |
x |
|
Lĩnh vực đấu giá tài sản (08 TTHC) |
|
|
|
64 |
Cấp Thẻ đấu giá viên |
|
x |
x |
65 |
Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
|
x |
x |
66 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
x |
x |
67 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
x |
x |
68 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
x |
x |
69 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
x |
x |
70 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
|
x |
x |
71 |
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
|
x |
x |
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý (05 TTHC) |
|
|
|
72 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật. |
|
x |
x |
73 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
x |
x |
74 |
Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. |
|
x |
x |
75 |
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
x |
x |
76 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. |
|
x |
x |
|
Lĩnh vực Hòa giải thương mại (09 TTHC) |
|
|
|
77 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
|
x |
|
78 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
x |
|
79 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
|
x |
|
80 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
|
x |
|
81 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhành tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
82 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
83 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
x |
|
84 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng Chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
85 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
|
x |
|
|
Lĩnh vực quốc tịch (05 TTHC) |
|
|
|
86 |
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
x |
x |
87 |
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
|
x |
x |
88 |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
x |
|
|
89 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
x |
x |
90 |
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
x |
x |
|
Lĩnh vực Thừa phát lại (13 TTHC) |
|
|
|
91 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
|
x |
|
92 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
|
x |
|
93 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
|
x |
|
94 |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
|
x |
|
95 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
x |
96 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
|
97 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
|
98 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
x |
99 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
|
100 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
x |
101 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
|
102 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
x |
103 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
|
0 |
117 |
16 |
||
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa (09 TTHC) |
|
|
|
1 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
x |
|
2 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
|
x |
|
3 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
|
x |
|
4 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
x |
|
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
x |
|
6 |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
x |
7 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
x |
8 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
x |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Du lịch (04 TTHC) |
|
|
|
10 |
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
x |
x |
11 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
x |
x |
12 |
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
x |
|
13 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
|
x |
x |
|
Lĩnh vực Dịch vụ du lịch khác (06 TTHC) |
|
|
|
14 |
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
|
x |
|
15 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
x |
x |
16 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
x |
|
17 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
x |
|
18 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
x |
|
19 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Gia đình (12 TTHC) |
|
|
|
20 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
x |
|
21 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
x |
|
22 |
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
x |
|
23 |
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
x |
|
24 |
Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
x |
|
25 |
Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
x |
|
26 |
Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
x |
|
27 |
Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
x |
|
28 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
x |
|
29 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
x |
|
30 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
x |
|
31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa (05 TTHC) |
|
|
|
32 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
x |
|
33 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu ở địa phương |
|
x |
x |
34 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
|
x |
|
35 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh |
|
x |
|
36 |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
|
x |
x |
|
Lĩnh vực Lưu trú du lịch (01 TTHC) |
|
|
|
37 |
Công nhận cơ sở du lịch: Hạng 1-3 sao đối với cơ sở du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Lữ hành (12 TTHC) |
|
|
|
38 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
x |
|
39 |
Công nhận điểm du lịch cấp tỉnh |
|
x |
x |
40 |
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
|
x |
|
41 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
|
x |
|
42 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
|
x |
|
43 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
|
x |
|
44 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
x |
|
45 |
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
x |
|
46 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
|
x |
x |
47 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
|
x |
x |
48 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
x |
x |
49 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
x |
x |
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm (12 TTHC) |
|
|
|
50 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
x |
|
51 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao) |
|
x |
|
52 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
|
x |
|
53 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
x |
|
54 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
x |
|
55 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
x |
|
56 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
|
x |
|
57 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
x |
|
58 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
|
x |
|
59 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
|
x |
|
60 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
x |
|
61 |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn (04 TTHC) |
|
|
|
62 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
|
x |
|
63 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
|
x |
|
64 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
|
x |
|
65 |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ (01 TTHC) |
|
|
|
66 |
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Thư viện (03 TTHC) |
|
|
|
67 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
x |
|
68 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
x |
|
69 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao (34 TTHC) |
|
|
|
70 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển |
|
x |
|
71 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
|
x |
|
72 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker |
|
x |
|
73 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga |
|
x |
|
74 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
|
x |
|
75 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
|
x |
|
76 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam |
|
x |
|
77 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
|
x |
|
78 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
|
x |
|
79 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
|
x |
|
80 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
|
x |
|
81 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
|
x |
|
82 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí |
|
x |
|
83 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate |
|
x |
|
84 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng |
|
x |
|
85 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
|
x |
|
86 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
|
x |
|
87 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
|
x |
|
88 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
|
x |
|
89 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
|
x |
|
90 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
|
x |
|
91 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
|
x |
|
92 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
|
x |
|
93 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
|
x |
|
94 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
x |
|
95 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
|
x |
|
96 |
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
|
x |
|
97 |
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
|
x |
|
98 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
|
x |
|
99 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
|
x |
|
100 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
|
x |
|
101 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
|
x |
|
102 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
|
x |
|
103 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (12 TTHC) |
|
|
|
104 |
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
|
x |
|
105 |
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
|
x |
|
106 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
|
x |
x |
107 |
Thủ tục công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
|
x |
x |
108 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
109 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
110 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
111 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
|
x |
|
112 |
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
|
x |
|
113 |
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
|
x |
|
114 |
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ |
|
x |
|
|
trường |
|
|
|
115 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Điện ảnh (02 TTHC) |
|
|
|
116 |
Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản suất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
|
x |
|
117 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
|
x |
|
5 |
50 |
17 |
||
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng (03 TTHC) |
|
|
|
1 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
|
x |
|
2 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
|
x |
|
3 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (22 TTHC) |
|
|
|
4 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
|
x |
|
5 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) |
|
x |
|
6 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
|
x |
|
7 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
|
x |
|
8 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
x |
|
9 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
x |
|
10 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài |
|
x |
|
11 |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
x |
|
12 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
|
x |
|
13 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
x |
|
14 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C |
|
x |
x |
15 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
x |
|
16 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
x |
|
17 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C |
|
x |
|
18 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, |
|
x |
x |
|
hạng III |
|
|
|
19 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
|
x |
|
20 |
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III |
|
x |
x |
21 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
x |
|
22 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
x |
|
23 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
x |
|
24 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) |
|
x |
|
25 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật xây dựng (01 TTHC) |
|
|
|
26 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị đối với cây được bảo tồn |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản (03 TTHC) |
|
|
|
27 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
|
x |
|
28 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư |
|
x |
|
29 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Kiến trúc (06 TTHC) |
|
|
|
30 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
|
x |
|
31 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) |
|
x |
|
32 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
|
x |
|
33 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
|
x |
|
34 |
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
|
x |
|
35 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Nhà ở (13 TTHC) |
|
|
|
36 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
x |
x |
37 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
x |
x |
38 |
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) |
|
x |
|
39 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh. |
|
x |
x |
40 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
x |
x |
41 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
x |
x |
42 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
|
x |
x |
43 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
x |
x |
44 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
|
x |
x |
45 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
x |
x |
46 |
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư |
|
x |
|
47 |
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
|
x |
x |
48 |
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc (02 TTHC) |
|
|
|
49 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh |
x |
|
x |
50 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh |
x |
|
x |
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng (01 TTHC) |
|
|
|
51 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
|
x |
x |
|
Lĩnh vực Vật liệu xây dựng (01 TTHC) |
|
|
|
52 |
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
|
x |
x |
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng (03 TTHC) |
|
|
|
53 |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh |
x |
|
|
54 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) |
x |
|
|
55 |
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
x |
|
|
46 |
47 |
15 |
||
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (04 TTHC) |
|
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
x |
|
|
2 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
x |
x |
3 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
x |
x |
4 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
x |
x |
|
Lĩnh vực Dược phẩm (27 TTHC) |
|
|
|
5 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
x |
|
|
6 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
x |
|
|
7 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
x |
|
|
8 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
x |
|
|
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
x |
|
|
10 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
x |
|
|
11 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
x |
|
|
12 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
x |
|
x |
13 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
x |
|
|
14 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
x |
|
|
15 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
x |
|
|
16 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược |
x |
|
|
17 |
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế |
x |
|
|
18 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
|
x |
|
19 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
|
x |
|
20 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề Dược theo hình thức xét hồ sơ |
|
x |
|
21 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
|
x |
|
22 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
x |
|
23 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
x |
x |
24 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
|
x |
|
25 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
|
x |
|
26 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) |
|
x |
x |
27 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
x |
28 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
|
x |
|
29 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược |
|
x |
|
30 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|
31 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Giám định y khoa (14 TTHC) |
|
|
|
32 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định |
x |
|
|
33 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định |
x |
|
|
34 |
Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác |
x |
|
|
35 |
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác |
x |
|
|
36 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
x |
|
|
37 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
x |
|
|
38 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật |
x |
|
|
39 |
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện |
x |
|
|
40 |
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
x |
|
|
41 |
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
x |
|
|
42 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
x |
|
|
43 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
x |
|
|
44 |
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
x |
|
|
45 |
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
x |
|
|
|
Lĩnh vực Khám, chữa bệnh (29 TTHC) |
|
|
|
46 |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
|
47 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
x |
48 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
|
49 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
|
50 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi theo quy định tại các điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
x |
51 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
x |
|
|
52 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
x |
|
|
53 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
|
54 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
|
55 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
|
56 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
|
57 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
|
58 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
x |
|
|
59 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
|
60 |
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
|
61 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
|
x |
|
62 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
|
x |
|
63 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
|
x |
|
64 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
|
x |
x |
65 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|
66 |
Cho phép cơ sở khám chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
x |
67 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
x |
|
68 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
|
x |
|
69 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
x |
|
70 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
x |
|
71 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
x |
x |
72 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|
73 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
x |
|
74 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm (04 TTHC) |
|
|
|
75 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
x |
|
|
76 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
x |
|
|
77 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
x |
|
|
78 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Quản lý trang thiết bị Y tế (03 TTHC) |
|
|
|
79 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
|
x |
|
80 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B |
|
x |
|
81 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng (12 TTHC) |
|
|
|
82 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
|
x |
|
83 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
|
x |
|
84 |
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
|
x |
|
85 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
x |
|
86 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
x |
|
87 |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
|
x |
x |
88 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện |
|
x |
|
89 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
|
x |
|
90 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
x |
x |
91 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
|
x |
|
92 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
|
x |
x |
93 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
|
x |
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ CỬA KHẨU ĐỒNG ĐĂNG - LẠNG SƠN (26 TTHC) |
2 |
24 |
12 |
|
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (06 TTHC) |
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
x |
|
2 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
x |
|
3 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
x |
|
4 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
x |
|
5 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
x |
|
6 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Quản lý công sản (03 TTHC) |
|
|
|
7 |
Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế |
|
x |
x |
8 |
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống người lao động |
|
x |
x |
9 |
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế |
|
x |
x |
|
Lĩnh vực Thương Mại Quốc Tế (05 TTHC) |
|
|
|
10 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
11 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
12 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
13 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
14 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Đất đai (03 TTHC) |
|
|
|
15 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
x |
|
16 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
x |
|
17 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam (09 TTHC) |
|
|
|
18 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
x |
|
x |
19 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
x |
|
x |
20 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
x |
x |
21 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
|
x |
x |
22 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
|
x |
x |
23 |
Ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
x |
x |
24 |
Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
x |
x |
25 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
x |
x |
26 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng |
|
x |
x |
|
BCC |
|
|
|
42 |
150 |
47 |
||
|
|
|
||
1 |
Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị |
|
x |
x |
|
|
|
||
1 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
x |
|
|
|
|
||
1 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) |
x |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
|
x |
x |
|
|
|
||
1 |
Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 |
|
x |
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (02 TTHC) |
|
|
|
|
1 |
Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng |
|
x |
|
2 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
|
x |
|
|
|
|
||
1 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
x |
|
|
2 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
x |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (đối với bằng tốt nghiệp trung học cơ sở) |
|
x |
x |
2 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (đối với bằng tốt nghiệp trung học cơ sở) |
|
x |
|
|
|
|
||
1 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
x |
|
|
2 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
x |
|
|
|
|
|
||
1 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
|
x |
|
2 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
x |
|
|
|
|
||
1 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
|
x |
|
2 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
|
x |
|
|
|
|
||
1 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
|
x |
|
2 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
|
x |
|
|
|
|
||
1 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
|
x |
x |
2 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
|
x |
x |
|
|
|
||
1 |
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
x |
|
2 |
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
x |
|
|
|
|
|
||
1 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập |
x |
|
|
2 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
x |
|
|
3 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
x |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
x |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
x |
|
3 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
x |
|
|
|
|
||
1 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
|
x |
|
2 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
|
x |
|
3 |
Bố trí, ổn định dân cư trong huyện |
|
x |
|
|
|
|
||
1 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
|
x |
|
2 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
|
x |
|
3 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
x |
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản (03 TTHC) |
|
|
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
x |
|
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
x |
|
|
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
x |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
x |
|
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
x |
|
3 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
x |
|
|
|
|
||
1 |
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch Covid-19 |
|
x |
|
2 |
Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch Covid-19 |
|
x |
x |
|
|
|
||
1 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
x |
|
2 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
x |
|
3 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
x |
|
|
|
|
||
1 |
Cấp giấy phép môi trường |
x |
|
|
2 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
x |
|
|
3 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
x |
|
|
4 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
x |
|
|
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử (04 TTHC) |
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
x |
|
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
x |
|
3 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
x |
|
4 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
x |
|
|
|
|
||
1 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
x |
|
2 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
|
x |
|
3 |
Sáp nhập, chia, tách, trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
x |
|
4 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
x |
|
|
|
|
||
1 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
|
x |
|
2 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
|
x |
|
3 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
|
x |
|
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
x |
|
5 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
|
x |
|
|
|
|
||
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
x |
x |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
x |
x |
3 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
|
x |
|
4 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
|
x |
x |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
x |
x |
|
|
|
||
1 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
x |
x |
2 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
x |
|
3 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
x |
|
4 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
x |
|
5 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
x |
|
6 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
x |
|
|
|
|
||
1 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
|
x |
|
2 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
|
x |
|
3 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
|
x |
|
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
|
x |
|
5 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
|
x |
|
|
|
|
||
1 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
x |
|
x |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
x |
|
x |
3 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
x |
x |
4 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
|
x |
x |
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
|
x |
x |
6 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
|
x |
x |
Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập (06 TTHC) |
|
|
|
|
1 |
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
x |
|
2 |
Thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
x |
|
3 |
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
x |
|
4 |
Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
x |
|
5 |
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
x |
|
6 |
Thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
x |
|
|
|
|
||
1 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội |
|
x |
x |
2 |
Thủ tục thành lập Hội |
|
x |
x |
3 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội |
|
x |
x |
4 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
|
x |
|
5 |
Thủ tục đổi tên hội |
|
x |
|
6 |
Thủ tục Hội tự giải thể |
|
x |
|
7 |
Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của hội |
|
x |
|
|
|
|
||
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện, thành phố về thành tích đột xuất |
|
x |
|
2 |
Thủ tục tặng danh hiệu "Chiến sỹ thi đua cơ sở" |
|
x |
|
3 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
|
x |
|
4 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
|
x |
|
5 |
Thủ tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động tiên tiến" |
|
x |
|
6 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
x |
|
7 |
Thủ tục tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến" |
|
x |
|
8 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
|
2 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
|
x |
|
3 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
|
x |
|
4 |
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
|
x |
|
5 |
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
|
x |
|
6 |
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
x |
|
7 |
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
x |
|
8 |
Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
x |
|
|
|
|
||
1 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) |
x |
|
|
2 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
x |
|
|
3 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
x |
|
|
|
|
|
||
1 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
|
x |
|
2 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
x |
|
3 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
|
x |
|
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
|
x |
|
5 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
|
x |
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (07 TTHC) |
|
|
|
|
1 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
x |
|
|
2 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
x |
|
|
3 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
x |
|
|
4 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
x |
|
|
5 |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
|
x |
|
6 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người (đối với cơ sở giáo dục ngoài công lập) |
|
x |
|
7 |
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo |
|
x |
x |
|
|
|
||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
|
x |
|
2 |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
|
x |
|
3 |
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
|
x |
x |
4 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
|
x |
x |
|
|
|
||
1 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
x |
|
|
2 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
x |
|
|
3 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
x |
|
|
4 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
x |
x |
5 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
x |
|
6 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
x |
x |
|
|
|
||
1 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
x |
|
|
2 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
x |
|
|
3 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
x |
|
|
4 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
x |
|
|
5 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
x |
|
|
6 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
x |
|
|
7 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
x |
|
|
8 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
x |
|
|
9 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
x |
|
|
|
|
|
||
1 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
|
x |
x |
2 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
x |
x |
3 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
|
x |
x |
4 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
|
x |
|
5 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
|
x |
x |
6 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
|
x |
x |
7 |
Quyết định bán tài sản công |
|
x |
|
8 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
|
x |
x |
9 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
|
x |
|
10 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
|
x |
x |
11 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công |
|
x |
x |
12 |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
|
x |
x |
13 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
|
x |
|
|
|
|
||
1 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
2 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
3 |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
4 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
5 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
x |
x |
6 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
x |
x |
7 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
x |
x |
8 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
x |
x |
9 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
x |
x |
10 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
x |
x |
11 |
Đăng ký việc giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
x |
|
12 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
x |
|
13 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
x |
x |
14 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
x |
x |
15 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
x |
x |
16 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
|
x |
|
|
|
|
||
1 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
|
x |
x |
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
x |
x |
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
x |
x |
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
x |
|
5 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
|
x |
|
6 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
|
x |
|
7 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
|
x |
|
8 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
|
x |
|
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
|
x |
|
10 |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
|
x |
|
11 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
x |
x |
12 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
|
x |
|
13 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
x |
|
14 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
x |
|
15 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
|
x |
|
16 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
|
x |
|
24 |
43 |
15 |
||
|
|
|
||
1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
x |
|
|
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
x |
|
|
|
|
|
||
1 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
x |
|
|
2 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
x |
|
|
3 |
Cấp bản sao có chứng thực bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
x |
|
|
4 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
x |
|
|
5 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
x |
|
|
6 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
x |
x |
|
|
|
||
1 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
x |
|
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (04 TTHC) |
|
|
|
|
1 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
x |
|
|
2 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
x |
|
|
3 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
x |
|
|
4 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
x |
|
|
|
|
|
||
1 |
Công nhận hòa giải viên |
|
x |
x |
2 |
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
|
x |
x |
3 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
|
x |
|
|
|
|
||
1 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
x |
x |
2 |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
x |
x |
3 |
Đăng ký khai sinh |
|
x |
x |
4 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
|
x |
|
5 |
Đăng ký kết hôn |
|
x |
x |
6 |
Đăng ký giám hộ |
|
x |
|
7 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
x |
|
8 |
Đăng ký khai tử |
|
x |
x |
9 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
x |
x |
10 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
x |
x |
11 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
x |
x |
12 |
Đăng ký lại khai sinh |
|
x |
|
13 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
x |
x |
14 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
x |
x |
15 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
x |
x |
16 |
Đăng ký lại kết hôn |
|
x |
|
17 |
Đăng ký lại khai tử |
|
x |
|
18 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
x |
|
|
19 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
x |
|
|
20 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
x |
|
|
|
|
|
||
1 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
x |
|
|
2 |
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
|
x |
|
|
|
|
||
1 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
x |
|
|
|
|
|
||
1 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
x |
|
|
2 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
x |
|
|
3 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
x |
|
|
|
|
|
||
1 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
x |
|
2 |
Tặng giấy khen của chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|
x |
|
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
|
x |
|
4 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
|
x |
|
5 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
|
x |
|
|
|
|
||
1 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
x |
|
|
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
x |
|
|
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
|
x |
|
|
|
|
||
1 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
|
x |
|
|
|
|
||
1 |
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
|
x |
|
2 |
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
|
x |
|
3 |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
x |
|
4 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
x |
|
5 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
x |
|
6 |
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
x |
|
7 |
Đăng ký thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
|
x |
|
8 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
|
x |
|
9 |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
x |
|
10 |
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
x |
|
|
|
|
||
1 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
||
1 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
x |
|
|
2 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
x |
|
|
|
|
|
||
1 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
|
x |
|
2 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
|
x |
|
3 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
|
x |
|
|
MĐ 3 |
MĐ 4 |
Cấp tỉnh |
266 |
871 |
Cấp huyện |
42 |
150 |
Cấp xã |
24 |
43 |
TỔNG SỐ |
332 |
1.064 |