Quyết định 883/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do tỉnh Điện Biên ban hành

Số hiệu 883/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/05/2022
Ngày có hiệu lực 10/05/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Điện Biên
Người ký Lê Thành Đô
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 883/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 10 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH VÀ TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 422/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Điện Biên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh (dichvucong.dienbien.gov.vn) và tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) năm 2022 (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Các Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn

- Triển khai thực hiện, phổ biến, tuyên truyền Quyết định này trong toàn cơ quan, đơn vị, địa phương, các cán bộ, công chức, viên chức, người lao động, doanh nghiệp và nhân dân trên địa bàn;

- Tăng cường các giải pháp nâng cao tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận, giải quyết trực tuyến, thanh toán trực tuyến của cơ quan, đơn vị, địa phương trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh;

- Tiếp tục rà soát, tái cấu trúc quy trình, lập danh mục thủ tục hành chính gửi Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp để tích hợp bổ sung đảm bảo 100% thủ tục hành chính đủ điều kiện được cung cấp trực tuyến mức độ 3, mức độ 4;

- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trong việc kết nối, tích hợp dịch vụ công của cơ quan, đơn vị, địa phương với Cổng Dịch vụ công quốc gia.

2. Sở Thông tin và Truyền thông

Chủ trì theo dõi, tổng hợp và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả, khó khăn, vướng mắc của các cơ quan, đơn vị, địa phương trong quá trình thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Thành Đô

 

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH VÀ TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số:883/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)

STT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Mức độ dịch vụ công trực tuyến thực hiện năm 2022

Mức độ 3

Mức độ 4

A

CẤP TỈNH

17

28

I

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

0

13

1

1.010803.000.00.00.H18

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

 

X

2

1.010808.000.00.00.H18

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

 

X

3

1.010809.000.00.00.H18

Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

 

X

4

1.010816.000.00.00.H18

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

 

X

5

1.010819.000.00.00.H18

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

 

X

6

1.010823.000.00.00.H18

Hưởng lại chế độ ưu đãi

 

X

7

1.010824.000.00.00.H18

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

 

X

8

1.010827.000.00.00.H18

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

 

X

9

1.010829.000.00.00.H18

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

 

X

10

1.000362.000.00.00.H18

Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng

 

X

11

1.001966.000.00.00.H18

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

 

X

12

1.010832.000.00.00.H18

Thăm viếng mộ liệt sĩ

 

X

13

1.001978.000.00.00.H18

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

 

X

II

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

0

6

1

2.002380.000.00.00.H18

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

 

X

2

2.002381.000.00.00.H18

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

 

X

3

2.002379.000.00.00.H18

Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

 

X

4

2.002382.000.00.00.H18

Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

 

X

5

2.002383.000.00.00.H18

Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

 

X

6

2.002384.000.00.00.H18

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

 

X

III

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

15

0

1

1.005125.000.00.00.H18

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

X

 

3

1.005003.000.00.00.H18

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

X

 

4

1.005047.000.00.00.H18

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

X

 

5

1.005122.000.00.00.H18

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

X

 

6

2.001979.000.00.00.H18

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

X

 

7

2.001957.000.00.00.H18

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

X

 

8

1.005056.000.00.00.H18

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

X

 

9

1.005072.000.00.00.H18

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

X

 

10

2.001962.000.00.00.H18

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

X

 

11

1.005064.000.00.00.H18

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

X

 

12

1.005124.000.00.00.H18

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

X

 

13

1.005046.000.00.00.H18

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

X

 

14

1.005283.000.00.00.H18

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

X

 

15

2.002125.000.00.00.H18

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

X

 

IV

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

1

1

1

1.010733.000.00.00.H18

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

X

 

2

1.004227.000.00.00.H18

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

 

X

V

SỞ XÂY DỰNG

0

4

1

1.009989.000.00.00.H18

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)

 

X

2

1.009991.000.00.00.H18

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

 

X

3

1.009936.000.00.00.H18

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

 

X

4

1.009928.000.00.00.H18

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

 

X

VI

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

1

0

1

1.002820.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy phép lái xe

X

 

VII

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

0

1

1

1.001942.000.00.00.H18

Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non

 

X

VIII

SỞ TƯ PHÁP

0

3

1

2.002036.000.00.00.H18

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

 

X

2

2.000778.000.00.00.H18

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

 

X

3

1.000588.000.00.00.H18

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

 

X

B

CẤP HUYỆN

1

3

1

2.001375.000.00.00.H18

Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

 

X

2

1.003877.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

 

X

3

1.010832.000.00.00.H18

Thăm viếng mộ liệt sĩ

X

 

4

1.005280.000.00.00.H18

Đăng ký thành lập hợp tác xã

 

X

C

CẤP XÃ

5

0

1

1.004884.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

X

 

2

1.004746.000.00.00.H18

Đăng ký lại kết hôn

X

 

3

1.000656.000.00.00.H18

Đăng ký khai tử

X

 

4

1.004859.000.00.00.H18

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

X

 

5

1.004837.000.00.00.H18

Đăng ký giám hộ

X

 

 

[...]