Quyết định 1322/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do tỉnh Bình Thuận ban hành
Số hiệu | 1322/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/06/2022 |
Ngày có hiệu lực | 07/06/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Lê Tuấn Phong |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1322/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 07 tháng 6 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 422/QĐ-TTg ngày 04/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022;
Thực hiện Kế hoạch số 4891/KH-UBND ngày 22/12/2021 của UBND tỉnh về việc Kiểm soát thủ tục hành chính nhà nước năm 2022 tỉnh Bình Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 27/TTr-STTTT ngày 27/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022, cụ thể:
- Cấp tỉnh 199 dịch vụ công trực tuyến: 94 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 105 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
- Cấp huyện 26 dịch vụ công trực tuyến: 24 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 02 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
- Cấp xã 07 dịch vụ công trực tuyến: 06 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 01 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
Tổng cộng: 232 dịch vụ công trực tuyến (124 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 108 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4).
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị và địa phương triển khai việc tích hợp, cung cấp các dịch vụ công theo danh mục được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này trên Cổng dịch vụ công quốc gia đúng quy định, hoàn thành trước ngày 15/8/2022.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA TRONG NĂM
2022
(kèm theo Quyết định số 1322/QĐ-UBND
ngày 07/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
STT |
Mã số TTHC/DVCTT |
Tên của dịch vụ công trực tuyến |
Cấp độ dịch vụ công trực tuyến |
|
|
|
||
|
|
|
||
1 |
1 |
1.009979.000.00.00.H11 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): |
4 |
2 |
2 |
1.009978.000.00.00.H11 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
4 |
3 |
3 |
1.009756.000.00.00.H11 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
4 |
4 |
4 |
1.009775.000.00.00.H11 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
4 |
|
|
|
||
5 |
1 |
1.008603.000.00.00.H11 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
4 |
6 |
2 |
2.002475.000.00.00.H11 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh |
4 |
|
|
|
||
7 |
1 |
1.007933.000.00.00.H11 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
3 |
8 |
2 |
1.004509.000.00.00.H11 |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
4 |
9 |
3 |
1.004346.000.00.00.H11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
3 |
10 |
4 |
1.004363.000.00.00.H11 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
3 |
11 |
5 |
1.004493.000.00.00.H11 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
3 |
|
|
|
||
12 |
1 |
2.002383.000.00.00.H11 |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
4 |
13 |
2 |
2.002379.000.00.00.H11 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). |
4 |
14 |
3 |
2.002380.000.00.00.H11 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
4 |
15 |
4 |
2.002384.000.00.00.H11 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
4 |
16 |
5 |
2.002381.000.00.00.H11 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
4 |
17 |
6 |
2.002385.000.00.00.H11 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
4 |
18 |
7 |
2.002382.000.00.00.H11 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
4 |
19 |
8 |
1.004460.000.00.00.H11 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
3 |
20 |
9 |
1.001693.000.00.00.H11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
3 |
21 |
10 |
1.001770.000.00.00.H11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
3 |
22 |
11 |
1.000142.000.00.00.H11 |
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh |
3 |
23 |
12 |
2.000079.000.00.00.H11 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
3 |
24 |
13 |
1.006427.000.00.00.H11 |
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
3 |
25 |
14 |
2.000058.000.00.00.H11 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
3 |
26 |
15 |
2.002144.000.00.00.H11 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
3 |
27 |
16 |
1.004467.000.00.00.H11 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
3 |
|
|
|
||
28 |
1 |
2.001630.000.00.00.H11 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
3 |
29 |
2 |
2.001161.000.00.00.H11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
3 |
30 |
3 |
2.001175.000.00.00.H11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
3 |
31 |
4 |
2.001172.000.00.00.H11 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
3 |
32 |
5 |
1.000444.000.00.00.H11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
3 |
33 |
6 |
2.000376.000.00.00.H11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
3 |
34 |
7 |
2.000207.000.00.00.H11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
3 |
35 |
8 |
1.000425.000.00.00.H11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
3 |
36 |
9 |
2.000187.000.00.00.H11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
3 |
37 |
10 |
2.000211.000.00.00.H11 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
3 |
38 |
11 |
2.000371.000.00.00.H11 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
3 |
39 |
12 |
2.000201.000.00.00.H11 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
3 |
40 |
13 |
2.000180.000.00.00.H11 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
3 |
41 |
14 |
2.000175.000.00.00.H11 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
3 |
42 |
15 |
1.003401.000.00.00.H11 |
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
3 |
43 |
16 |
2.000622.000.00.00.H11 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
4 |
44 |
17 |
2.000640.000.00.00.H11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
4 |
45 |
18 |
2.000197.000.00.00.H11 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
4 |
46 |
19 |
2.000204.000.00.00.H11 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
4 |
47 |
20 |
2.001636.000.00.00.H11 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
4 |
48 |
21 |
2.000637.000.00.00.H11 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
4 |
49 |
22 |
2.000626.000.00.00.H11 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
4 |
50 |
23 |
2.000142.000.00.00.H11 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
4 |
51 |
24 |
2.000136.000.00.00.H11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
4 |
52 |
25 |
2.000078.000.00.00.H11 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
4 |
53 |
26 |
2.001624.000.00.00.H11 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
4 |
54 |
27 |
2.000190.000.00.00.H11 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
4 |
55 |
28 |
2.000459.000.00.00.H11 |
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
4 |
56 |
29 |
1.001005.000.00.00.H11 |
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
4 |
57 |
30 |
2.001535.000.00.00.H11 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
4 |
|
|
|
||
58 |
1 |
1.000181.000.00.00.H11 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
3 |
59 |
2 |
1.005061.000.00.00.H11 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
3 |
60 |
3 |
1.005036.000.00.00.H11 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
4 |
|
|
|
||
61 |
1 |
1.001751.000.00.00.H11 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
3 |
62 |
2 |
1.004036.000.00.00.H11 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
3 |
63 |
3 |
1.001735.000.00.00.H11 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
3 |
64 |
4 |
1.009469.000.00.00.H11 |
Cấp giấy phép thi công tháo dỡ tường chắn, tường hộ lan trên các tuyến đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải hoặc UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
4 |
65 |
5 |
1.009471.000.00.00.H11 |
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải hoặc UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
4 |
66 |
6 |
1.009465.000.00.00.H11 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
4 |
67 |
7 |
1.009446.000.00.00.H11 |
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa |
4 |
68 |
8 |
1.009448.000.00.00.H11 |
Thiết lập khu neo đậu |
4 |
69 |
9 |
1.009445.000.00.00.H11 |
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa |
4 |
70 |
10 |
1.009451.000.00.00.H11 |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
4 |
71 |
11 |
1.009453.000.00.00.H11 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
4 |
72 |
12 |
1.009452.000.00.00.H11 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
4 |
73 |
13 |
1.009462.000.00.00.H11 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa |
4 |
74 |
14 |
1.009442.000.00.00.H11 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
4 |
75 |
15 |
1.009463.000.00.00.H11 |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
4 |
76 |
16 |
1.009468.000.00.00.H11 |
Cấp phép thi công biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải hoặc UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
4 |
77 |
17 |
2.002285.000.00.00.H11 |
Đăng ký khai thác tuyến |
4 |
78 |
18 |
1.001035.000.00.00.H11 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
4 |
79 |
19 |
1.000314.000.00.00.H11 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ |
4 |
80 |
20 |
1.001061.000.00.00.H11 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
3 |
|
|
|
||
81 |
1 |
2.000286.000.00.00.H11 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
4 |
82 |
2 |
2.000282.000.00.00.H11 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
4 |
83 |
4 |
1.001310.000.00.00.H11 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
3 |
84 |
5 |
1.009811.000.00.00.H11 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
3 |
|
|
|
||
85 |
1 |
2.000418.000.00.00.H11 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình |
3 |
86 |
2 |
1.000934.000.00.00.H11 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
3 |
87 |
3 |
2.001946.000.00.00.H11 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
4 |
88 |
4 |
2.001941.000.00.00.H11 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
4 |
89 |
5 |
1.009332.000.00.00.H11 |
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
4 |
90 |
6 |
1.009333.000.00.00.H11 |
Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
4 |
91 |
7 |
1.000989.000.00.00.H11 |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
4 |
92 |
8 |
1.001775.000.00.00.H11 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
4 |
93 |
9 |
2.000713.000.00.00.H11 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
4 |
94 |
10 |
1.001589.000.00.00.H11 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
4 |
95 |
11 |
1.001604.000.00.00.H11 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
4 |
96 |
12 |
1.001610.000.00.00.H11 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
4 |
|
|
|
||
97 |
1 |
1.005430.000.00.00.H11 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
4 |
98 |
2 |
1.005416.000.00.00.H11 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
4 |
99 |
3 |
1.005422.000.00.00.H11 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
3 |
100 |
4 |
1.005429.000.00.00.H11 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
3 |
101 |
5 |
1.005426.000.00.00.H11 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
3 |
102 |
6 |
1.005434.000.00.00.H11 |
Mua quyển hóa đơn |
3 |
103 |
7 |
1.005435.000.00.00.H11 |
Mua hoá đơn lẻ |
3 |
|
|
|
||
104 |
1 |
1.001125.000.00.00.H11 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
4 |
105 |
2 |
1.001153.000.00.00.H11 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
4 |
106 |
3 |
1.008925.000.00.00.H11 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
4 |
107 |
4 |
1.008928.000.00.00.H11 |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
3 |
108 |
5 |
1.001799.000.00.00.H11 |
Cấp lại Thẻ Công chứng viên |
3 |
109 |
6 |
2.002387.000.00.00.H11 |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
3 |
110 |
7 |
2.000778.000.00.00.H11 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
3 |
111 |
8 |
2.001815.000.00.00.H11 |
Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên |
3 |
112 |
9 |
2.001247.000.00.00.H11 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
3 |
113 |
10 |
2.001395.000.00.00.H11 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
3 |
114 |
11 |
2.002139.000.00.00.H11 |
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
3 |
115 |
12 |
2.001333.000.00.00.H11 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
3 |
116 |
13 |
1.001756.000.00.00.H11 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
3 |
117 |
14 |
2.000789.000.00.00.H11 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
3 |
118 |
15 |
1.001721.000.00.00.H11 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
3 |
119 |
16 |
1.002032.000.00.00.H11 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
3 |
120 |
17 |
1.005136.000.00.00.H11 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
3 |
121 |
18 |
2.002039.000.00.00.H11 |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
3 |
122 |
19 |
1.008930.000.00.00.H11 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
3 |
123 |
20 |
1.008937.000.00.00.H11 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
3 |
|
|
|
||
124 |
1 |
1.009374.000.00.00.H11 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
3 |
125 |
2 |
1.009386.000.00.00.H11 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
4 |
|
|
|
||
126 |
1 |
2.001628.000.00.00.H11 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
3 |
127 |
2 |
1.000454.000.00.00.H11 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
3 |
128 |
3 |
1.000922.000.00.00.H11 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
3 |
129 |
4 |
1.001008.000.00.00.H11 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
3 |
130 |
5 |
1.003717.000.00.00.H11 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
3 |
131 |
6 |
2.001589.000.00.00.H11 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
3 |
132 |
7 |
1.009397.000.00.00.H11 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
3 |
133 |
8 |
1.009399.000.00.00.H11 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
3 |
134 |
9 |
1.008895.000.00.00.H11 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
3 |
135 |
10 |
1.002445.000.00.00.H11 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
3 |
136 |
11 |
1.001056.000.00.00.H11 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
3 |
137 |
12 |
1.000983.000.00.00.H11 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
3 |
138 |
13 |
1.003441.000.00.00.H11 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
3 |
139 |
14 |
1.003654.000.00.00.H11 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
3 |
140 |
15 |
1.003676.000.00.00.H11 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
3 |
141 |
16 |
1.009398.000.00.00.H11 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
3 |
142 |
17 |
1.004528.000.00.00.H11 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
3 |
143 |
18 |
1.000433.000.00.00.H11 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
4 |
144 |
19 |
1.000104.000.00.00.H11 |
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
4 |
145 |
20 |
1.003490.000.00.00.H11 |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
4 |
146 |
21 |
1.001440.000.00.00.H11 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
4 |
147 |
22 |
2.001616.000.00.00.H11 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng) |
4 |
148 |
23 |
2.001622.000.00.00.H11 |
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (trong trường hợp thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) |
4 |
149 |
24 |
2.001611.000.00.00.H11 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành) |
4 |
150 |
25 |
2.001631.000.00.00.H11 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
4 |
151 |
26 |
1.001755.000.00.00.H11 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
4 |
152 |
27 |
1.000904.000.00.00.H11 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate |
4 |
153 |
28 |
1.000920.000.00.00.H11 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
4 |
154 |
29 |
1.000936.000.00.00.H11 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
4 |
155 |
30 |
1.000842.000.00.00.H11 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
4 |
156 |
31 |
1.000560.000.00.00.H11 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
4 |
157 |
32 |
1.000501.000.00.00.H11 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
4 |
158 |
33 |
1.001195.000.00.00.H11 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
4 |
159 |
34 |
1.000544.000.00.00.H11 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
4 |
160 |
35 |
1.005162.000.00.00.H11 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
4 |
161 |
36 |
1.000847.000.00.00.H11 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
4 |
162 |
37 |
1.000814.000.00.00.H11 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
4 |
163 |
38 |
1.000644.000.00.00.H11 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
4 |
164 |
39 |
2.001591.000.00.00.H11 |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
4 |
165 |
40 |
1.003738.000.00.00.H11 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
4 |
166 |
41 |
1.004594.000.00.00.H11 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
4 |
167 |
42 |
1.004528.000.00.00.H11 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
4 |
168 |
43 |
1.003742.000.00.00.H11 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
4 |
169 |
44 |
1.003838.000.00.00.H11 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
3 |
170 |
45 |
2.001613.000.00.00.H11 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
3 |
171 |
46 |
1.003793.000.00.00.H11 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
3 |
172 |
47 |
1.001106.000.00.00.H11 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
3 |
173 |
48 |
1.004572.000.00.00.H11 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
3 |
|
|
|
||
174 |
1 |
1.009980.000.00.00.H11 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C |
4 |
175 |
2 |
1.009981.000.00.00.H11 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C |
4 |
176 |
3 |
1.009979.000.00.00.H11 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): |
4 |
177 |
4 |
1.009978.000.00.00.H11 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
4 |
178 |
5 |
1.002654.000.00.00.H11 |
Đăng tải thông tin năng lực của tổ chức |
4 |
179 |
6 |
1.002625.000.00.00.H11 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) |
4 |
180 |
7 |
1.002572.000.00.00.H11 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
4 |
181 |
8 |
1.006873.000.00.00.H11 |
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư |
4 |
182 |
9 |
1.006876.000.00.00.H11 |
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư |
4 |
183 |
10 |
1.008991.000.00.00.H11 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
4 |
184 |
11 |
1.008891.000.00.00.H11 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
3 |
185 |
12 |
1.008990.000.00.00.H11 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp |
3 |
|
|
|
||
186 |
1 |
1.000662.000.00.00.H11 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo |
3 |
187 |
2 |
1.001824.000.00.00.H11 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
4 |
188 |
3 |
1.001538.000.00.00.H11 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
4 |
189 |
4 |
1.001532.000.00.00.H11 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
4 |
190 |
5 |
1.001398.000.00.00.H11 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
4 |
191 |
6 |
1.001393.000.00.00.H11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
4 |
|
|
|
||
192 |
1 |
1.009652.000.00.00.H11 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
3 |
193 |
2 |
1.009653.000.00.00.H11 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
3 |
194 |
3 |
1.009654.000.00.00.H11 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
3 |
195 |
4 |
1.009655.000.00.00.H11 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh |
3 |
196 |
5 |
1.009646.000.00.00.H11 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
3 |
197 |
6 |
1.009647.000.00.00.H11 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
3 |
198 |
7 |
1.009649.000.00.00.H11 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
3 |
199 |
8 |
1.009650.000.00.00.H11 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
3 |
|
|
|
||
200 |
1 |
1.006444.000.00.00.H11 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
3 |
201 |
2 |
1.004552.000.00.00.H11 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
3 |
202 |
3 |
1.004440.000.00.00.H11 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
3 |
203 |
4 |
2.001283.000.00.00.H11 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. |
3 |
204 |
5 |
2.001270.000.00.00.H11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
3 |
205 |
6 |
2.001261.000.00.00.H11 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. |
3 |
206 |
7 |
1.004982.000.00.00.H11 |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
3 |
207 |
8 |
1.003459.000.00.00.H11 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
3 |
208 |
9 |
1.003456.000.00.00.H11 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
3 |
209 |
10 |
1.003471.000.00.00.H11 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
3 |
210 |
11 |
1.003347.000.00.00.H11 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
3 |
211 |
12 |
1.004498.000.00.00.H11 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
3 |
212 |
13 |
2.001240.000.00.00.H11 |
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
4 |
213 |
14 |
1.003423.000.00.00.H11 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
4 |
214 |
15 |
1.009996.000.00.00.H11 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo Tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết đối với trường hợp nhà ở riêng lẻ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện) |
3 |
215 |
16 |
1.003635.000.00.00.H11 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
3 |
216 |
17 |
1.003645.000.00.00.H11 |
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
3 |
217 |
18 |
1.004622.000.00.00.H11 |
Công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
3 |
218 |
19 |
1.004634.000.00.00.H11 |
Công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
3 |
219 |
20 |
1.004644.000.00.00.H11 |
Công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới |
3 |
220 |
21 |
1.004646.000.00.00.H11 |
Công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới |
3 |
221 |
22 |
2.000440.000.00.00.H11 |
Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
3 |
222 |
23 |
1.000933.000.00.00.H11 |
Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
3 |
223 |
24 |
1.008898.000.00.00.H11 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
3 |
224 |
25 |
1.008899.000.00.00.H11 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
3 |
225 |
26 |
1.008900.000.00.00.H11 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
3 |
|
|
|
||
226 |
1 |
2.000355.000.00.00.H11 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
3 |
227 |
2 |
1.001653.000.00.00.H11 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
3 |
228 |
3 |
2.001810.000.00.00.H11 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
3 |
229 |
4 |
1.005461.000.00.00.H11 |
Đăng ký lại khai tử |
3 |
230 |
5 |
1.001731.000.00.00.H11 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng). |
3 |
231 |
6 |
2.000286.000.00.00.H11 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
4 |
232 |
7 |
1.000894.000.00.00.H11 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
3 |