Quyết định 1152/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 triển khai trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu | 1152/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/05/2022 |
Ngày có hiệu lực | 09/05/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Lê Tuấn Phong |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1152/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 09 tháng 5 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Thực hiện Kế hoạch số 4891/KH-UBND ngày 22/12/2021 của UBND tỉnh về việc Kiểm soát thủ tục hành chính nhà nước năm 2022 tỉnh Bình Thuận;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 triển khai trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, cụ thể như sau:
1. Cấp tỉnh: 44 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 40 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;
2. Cấp huyện: 12 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 02 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;
3. Cấp xã: 01 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3;
Tổng cộng: 99 dịch vụ công trực tuyến (57 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 42 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4).
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị và địa phương triển khai cung cấp các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được phê quyệt tại Điều 1 của Quyết định này trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh, hoàn thành trước ngày 31/5/2022.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 TRIỂN KHAI TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(kèm theo Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Mã TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Mức độ |
||
3 |
4 |
||||
|
|
|
|
||
|
I |
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
|
|
1 |
1 |
1.009978 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
x |
2 |
2 |
1.009979 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
x |
3 |
3 |
1.009756 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
x |
4 |
4 |
1.009775 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
|
x |
|
II |
|
Sở Giao thông vận tải |
|
|
5 |
1 |
1.000314 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống giao Sở Giao thông vận tải quản lý |
x |
|
6 |
2 |
1.001061 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ là đường cấp IV trở xuống giao Sở Giao thông vận tải quản lý. |
x |
|
7 |
3 |
1.001.035 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác giao Sở Giao thông vận tải quản lý. |
x |
|
8 |
4 |
2.001.915 |
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác giao Sở Giao thông vận tải quản lý. |
|
x |
|
III |
|
Sở Tài chính |
|
|
9 |
1 |
1.005426 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
x |
|
10 |
2 |
1.005434 |
Mua quyển hóa đơn |
x |
|
11 |
3 |
1.005435 |
Mua hoá đơn lẻ |
x |
|
|
IV |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
12 |
1 |
1.004493 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
x |
|
|
V |
|
Sở Xây dựng |
|
|
13 |
1 |
1.008991 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
|
x |
14 |
2 |
1.008891 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
x |
|
15 |
3 |
1.008990 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp |
x |
|
|
VI |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
16 |
1 |
1.009652 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
x |
|
17 |
2 |
1.009653 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
x |
|
18 |
3 |
1.009654 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
x |
|
19 |
4 |
1.009655 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh |
x |
|
20 |
5 |
1.009646 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
x |
|
21 |
6 |
1.009647 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
x |
|
22 |
7 |
1.009649 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
x |
|
23 |
8 |
1.009650 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
x |
|
|
VII |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
24 |
1 |
1.000847 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
|
x |
25 |
2 |
1.000814 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
|
x |
26 |
3 |
1.000644 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
|
x |
27 |
4 |
1.003838 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
x |
|
28 |
5 |
2.001613 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
x |
|
29 |
6 |
1.003793 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
x |
|
30 |
7 |
2.001591 |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
|
x |
31 |
8 |
1.003738 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
x |
32 |
9 |
1.001106 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
x |
|
33 |
10 |
1.004572 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
x |
|
34 |
11 |
1.004594 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
|
x |
35 |
12 |
2.001628 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
x |
36 |
13 |
1.004528 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
|
x |
37 |
14 |
1.003742 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
|
x |
|
VIII |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
38 |
1 |
1.003659 |
Cấp giấy phép bưu chính |
|
x |
|
IX |
|
Sở Nội vụ |
|
|
39 |
1 |
1.003900 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường |
|
x |
40 |
2 |
1.003503 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
|
x |
41 |
3 |
2.001946 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
|
x |
42 |
4 |
2.001941 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
|
x |
43 |
5 |
1.009332 |
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
x |
44 |
6 |
1.009333 |
Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
x |
45 |
7 |
1.000.989 |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
|
x |
46 |
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
|
x |
|
47 |
9 |
2.000456 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo. |
|
x |
48 |
10 |
1.001886 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi Hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
|
x |
49 |
11 |
1.001550 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. |
|
x |
50 |
12 |
1.001775 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
51 |
13 |
2.000713 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
|
x |
52 |
14 |
1.001589 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
|
x |
53 |
15 |
1.001604 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
|
x |
54 |
16 |
1.001610 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
x |
55 |
17 |
2.000418 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình |
x |
|
56 |
18 |
1.000934 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
x |
|
|
X |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
57 |
1 |
1.000824 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
|
x |
58 |
2 |
1.004253 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
x |
59 |
3 |
1.004481 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
x |
60 |
4 |
1.004343 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
x |
|
XI |
|
Sở Tư pháp |
|
|
61 |
1 |
1.008925 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
|
x |
62 |
2 |
1.008928 |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
x |
|
63 |
3 |
1.001799 |
Cấp lại Thẻ Công chứng viên |
x |
|
64 |
4 |
2.002387 |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
x |
|
65 |
5 |
2.000778 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
x |
|
66 |
6 |
2.001815 |
Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên |
x |
|
67 |
7 |
2.001247 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
x |
|
68 |
8 |
2.001395 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
x |
|
69 |
9 |
2.002139 |
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
x |
|
70 |
10 |
2.001333 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
x |
|
71 |
11 |
1.001756 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
x |
|
72 |
12 |
2.000789 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
x |
|
73 |
13 |
1.001721 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
x |
|
74 |
14 |
1.002032 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
x |
|
75 |
15 |
1.005136 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
x |
|
76 |
16 |
2.002039 |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
x |
|
77 |
17 |
1.008930 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
x |
|
78 |
18 |
1.008937 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
x |
|
|
XII |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
79 |
1 |
1.000181 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
x |
|
80 |
2 |
1.005061 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
x |
|
81 |
3 |
1.005036 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
|
x |
|
XIII |
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
82 |
1 |
1.000105 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
x |
83 |
2 |
1.009811 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
x |
|
84 |
3 |
1.001799 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
x |
|
|
|
|
||
85 |
1 |
1.009996 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo Tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết đối với trường hợp nhà ở riêng lẻ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện) |
x |
|
86 |
2 |
2.001885 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
x |
87 |
3 |
1.001731 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
|
x |
88 |
4 |
1.003635 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
x |
|
89 |
5 |
1.003645 |
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
x |
|
90 |
6 |
1.004622 |
Công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
x |
|
91 |
7 |
1.004634 |
Công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
x |
|
92 |
8 |
1.004644 |
Công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới |
x |
|
93 |
9 |
1.004646 |
Công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới |
x |
|
94 |
10 |
2.000440 |
Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
x |
|
95 |
11 |
1.000933 |
Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
x |
|
96 |
12 |
1.008898 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
x |
|
97 |
13 |
1.008899 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
x |
|
98 |
14 |
1.008900 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
x |
|
|
|
|
|
||
99 |
1 |
1.000894 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
x |
|
|
|
|
Tổng cộng |
57 |
42 |