Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương

Số hiệu 913/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/04/2023
Ngày có hiệu lực 20/04/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Dương
Người ký Võ Văn Minh
Lĩnh vực Thương mại,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 913/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 20 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH BÌNH DƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (đã được sửa đổi, bổ sung);

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP, ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 618/TTr-SCT ngày 08/3/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là 128 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương. Cụ thể:

- 115 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương;

- 13 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Điều 2. Tất cả các Quyết định công bố danh mục, thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Công Thương/ Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Dương trước đây hết hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, NC, HCC, Website tỉnh;
- Lưu: VT, VPUB, HKSTT.

CHỦ TỊCH




Võ Văn Minh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 913/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

 

I. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

 

1

1

2.000004

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1

2

2

2.000002

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

5

3

3

2.000033

Thông báo hoạt động khuyến mại

7

4

4

2.001474

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

9

5

5

2.000131

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

11

6

6

2.000001

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

14

 

II. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

 

7

1

2.000674

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

16

8

2

2.000666

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

20

9

3

2.000664

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

23

10

4

2.000673

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

26

11

5

2.000669

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

29

12

6

2.000672

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

32

13

7

2.000648

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

35

14

8

2.000645

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

38

15

9

2.000647

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

41

16

10

1.010696

Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ

44

17

11

2.000190

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

47

18

12

2.000176

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

50

19

13

2.000167 (chung mã)

Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

54

13.1

Trường hợp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá đã được cấp hết thời hạn hiệu lực

54

13.2

Trường hợp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy

57

20

14

2.000626

Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

61

21

15

2.000204

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

64

22

16

2.000622

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

67

23

17

2.001624

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

70

24

18

2.001619

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

73

25

19

2.000636

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

76

26

20

2.001646

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

79

27

21

2.001630

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) (trường hợp bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy)

85

28

22

2.001636

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

90

29

23

1.001005

Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu Đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (áp dụng đối với Thương nhân kinh doanh sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi)

94

30

24

2.000459

Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu Kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (áp dụng đối với Thương nhân kinh doanh sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi)

100

 

III. Lĩnh vực Kinh doanh khí

 

31

1

2.000142

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

104

32

2

2.000136

Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

107

33

3

2.000078

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

109

34

4

2.000073

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

111

35

5

2.000207

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

113

36

6

2.000201

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

115

37

7

2.000194

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

117

38

8

2.000187

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

119

39

9

2.000175

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

121

40

10

2.000196

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

123

41

11

1.000425

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

125

42

12

2.000180

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

127

43

13

2.000166

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

129

44

14

2.000156

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

132

45

15

2.000390

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

134

46

16

2.000387

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

136

47

17

2.000376

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

138

48

18

2.000371

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

140

49

19

2.000354

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

142

50

20

2.000279

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

145

51

21

1.000481

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

147

52

22

2.000163

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

149

53

23

1.000444

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

152

54

24

2.000211

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

154

 

IV. Lĩnh vực công nghiệp địa phương

 

55

1

2.000331

Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

156

 

V. Lĩnh vực Công nghiệp nặng

 

56

1

1.001158

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

161

 

VI. Lĩnh vực xuất nhập khẩu

 

57

1

Chưa có mã số

Kiểm tra năng lực sản xuất hàng may mặc

164

 

VII. Lĩnh vực Thương mại quốc tế

 

58

1

2.000063

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

166

59

2

2.000450
(chung mã
TTHC)

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác)

171

60

3

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy)

174

61

4

2.000347

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

176

62

5

2.000327

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

179

63

6

2.000314

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

182

64

7

2.000370

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

185

65

8

2.000362

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

189

66

9

2.000351

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

193

67

10

2.000330

Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

197

68

11

2.000340

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

201

69

12

2.000272

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

203

70

13

2.000361

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không thực hiện kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

209

71

14

1.000774

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

212

72

15

2.000339

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

216

73

16

2.000334

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

219

74

17

2.000322

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

222

75

18

2.002166

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

225

76

19

2.000665

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ trường hợp giấy bị mất hoặc bị hỏng

229

77

20

1.001441

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

232

78

21

2.000662

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

234

79

22

2.000255

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

239

 

VIII. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh

 

80

1

2.000309

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

242

81

2

2.000631

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

246

82

3

2.000619

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

248

83

4

2.000609

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo bán hàng đa cấp

257

84

5

2.000191

Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

266

 

IX. Lĩnh vực an toàn thực phẩm

 

85

1

2.000591

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (trường hợp đề nghị cấp lần đầu)

264

86

2

2.000535

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm

277

 

X. Lĩnh vực Điện

 

87

1

2.001561

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

288

88

2

2.001632

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

292

89

3

2.001617

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương

295

90

4

2.001549

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

299

91

5

2.001535

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

303

92

6

2.001266

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

306

93

7

2.001249

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương

310

94

8

2.001724

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

314

 

XI. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

 

95

1

2.000229

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương

317

96

2

2.000210

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

321

97

3

2.000221

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

323

98

4

2.000172

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

326

99

5

2.001434

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

329

100

6

2.001433

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

333

101

7

1.003401

Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

337

 

XII. Lĩnh vực Hóa chất

 

102

1

2.001547

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

338

103

2

2.001175

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin đăng ký thành lập của tổ chức, cá nhân)

344

104

3

2.001172

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Trường hợp có thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất hóa chất; loại hình, quy mô, chủng loại hóa chất sản xuất)

347

105

4

1.002758

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

350

106

5

2.001161

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

356

107

6

2.000652

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Trường hợp có thay đổi địa điểm cơ sở kinh doanh hóa chất; loại hình, quy mô, chủng loại hóa chất kinh doanh)

359

108

7

Chưa có mã số

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

363

109

8

Chưa có mã số

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất (Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin đăng ký thành lập của tổ chức, cá nhân)

368

110

9

Chưa có mã số

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất (Trường hợp có thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất hóa chất; loại hình, quy mô, chủng loại hóa chất sản xuất và kinh doanh)

371

 

XIII. Lĩnh vực Dầu khí

 

111

1

2.000453

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ 210m3 đến dưới 5.000m3

374

112

2

2.000433

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

379

113

3

2.000427

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

383

 

XIV. Lĩnh vực Khoa học, công nghệ

 

114

1

2.000046

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

387

 

XV. Lĩnh vực Thi đua khen thưởng

 

115

1

2.000446

Xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Nhân dân, Nghệ nhân Ưu tú trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ

390

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN

STT

Mã TTHC

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Trang

 

I. Lĩnh vực Công nghiệp địa phương

 

1

1

2.002096

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

397

 

II. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

 

2

1

2.000633

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

401

3

2

1.001279

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

404

4

3

2.000629

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

408

5

4

2.000620

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

411

6

5

2.000615

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

415

7

6

2.001240

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

417

8

7

2.000181

Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

420

9

8

2.000162

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

423

10

9

2.000150

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

426

 

III. Lĩnh vực Kinh doanh khí

 

11

1

2.001283

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

430

12

2

2.001270

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

432

13

3

2.001261

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

434