ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 912/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
26 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT HAI NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN
THÔNG ĐIỆN TỬ: ĐĂNG KÝ KHAI SINH, ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, CẤP THẺ BẢO HIỂM Y TẾ CHO
TRẺ EM DƯỚI 6 TUỔI; ĐĂNG KÝ KHAI TỬ, XÓA ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, GIẢI QUYẾT MAI
TÁNG PHÍ, TỬ TUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2024/NĐ-CP ngày 10/6/2024
của Chính phủ quy định việc thực hiện liên thông điện tử 02 nhóm thủ tục hành
chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em
dưới 6 tuổi; Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí,
tử tuất;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ
về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 747/QĐ-UBND ngày 20/6/2024
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc công bố Danh mục hai nhóm thủ tục
hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo
hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải
quyết mai táng phí, tử tuất và Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 53/TTr-STP ngày 18/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy trình
nội bộ giải quyết hai (02) nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký
khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi;
đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan, đơn vị
Trên cơ sở quy trình nội bộ 02 nhóm thủ tục hành
chính liên thông được phê duyệt tại Quyết định này, Thủ trưởng các cơ quan:
Công an tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Tư pháp, Lao động - Thương binh và Xã hội,
Y tế chịu trách nhiệm triển khai thực hiện trong toàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc: Công an tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư
pháp, Y tế, Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- VPUB: PCVP;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHC(Thu).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hoàng Tuấn
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT 02 NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG: ĐĂNG KÝ
KHAI SINH, ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, CẤP THẺ BẢO HIỂM Y TẾ CHO TRẺ EM DƯỚI 06 TUỔI VÀ
ĐĂNG KÝ KHAI TỬ, XÓA ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, GIẢI QUYẾT MAI TÁNG PHÍ, TỬ TUẤT TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình:
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: công chức Tư pháp - Hộ tịch đề nghị công dân bổ sung, hoàn thiện lại
hồ sơ; trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra
sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định
số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2,
B3…”.
+ Thủ tục hành chính: TTHC.
+ Bảo hiểm xã hội: BHXH.
1. Nhóm TTHC Đăng ký khai
sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi:
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm
việc kể từ khi các cơ quan có thẩm quyền giải quyết nhận đầy đủ hồ sơ theo quy
định, trường hợp phải xác minh thì không quá 05 ngày làm việc. Trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ thì thời gian được tính bắt đầu từ ngày làm việc tiếp theo.
(Thời hạn giải quyết Đăng ký khai sinh: giải quyết
ngay trong ngày làm việc. Thời hạn giải quyết đăng ký thường trú không quá hai
(02) ngày làm việc, trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá
năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ điện tử, thông tin xác nhận
qua ứng dụng VNeID. Thời hạn giải quyết cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6
tuổi không quá hai (02) ngày làm việc).
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Tiếp nhận hồ
sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra thông tin và tiếp nhận hồ
sơ trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh từ
Phần mềm dịch vụ công liên thông.
- Chuyển thông tin qua Phần mềm Đăng ký, quản lý
hộ tịch điện tử dùng chung của Bộ Tư pháp
|
Công chức tư pháp hộ tịch tại UBND cấp xã hoặc
công chức làm công tác hộ tịch tại UBND cấp huyện (đối với trường hợp có yếu
tố nước ngoài)
|
01 giờ làm việc
|
- Hồ sơ điện tử được tiếp nhận, có thông tin
trong Phần mềm;
- Thông báo hẹn trả kết quả được Phần mềm dịch vụ
công liên thông gửi cho người yêu cầu qua Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
GIẢI QUYẾT HỒ
SƠ ĐĂNG KÝ KHAI SINH
|
B2: Thực hiện
tiếp nhận hồ sơ trên Phần mềm Đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ trên Phần mềm Đăng ký, quản
lý hộ tịch điện tử dùng chung của Bộ Tư pháp
|
Công chức tư pháp hộ tịch tại UBND cấp xã hoặc
công chức làm công tác hộ tịch tại UBND cấp huyện (đối với trường hợp có yếu
tố nước ngoài)
|
0,5 giờ làm việc
|
Hồ sơ điện tử được tiếp nhận, có thông tin trong
Phần mềm
|
B3: Xử lý hồ sơ
|
Xử lý hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã hoặc Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện (đối với trường hợp có yếu tố
nước ngoài) ký bản điện tử và bản giấy Giấy khai sinh
|
Công chức tư pháp hộ tịch tại UBND cấp xã hoặc
công chức làm công tác hộ tịch tại UBND cấp huyện (đối với trường hợp có yếu
tố nước ngoài)
|
3 giờ làm việc
|
- Hồ sơ điện tử
- Hồ sơ giấy
|
B4: Ký ban
hành, đóng dấu bản điện tử và bản giấy Giấy khai sinh
|
Ký ban hành, đóng dấu bản giấy và bản điện tử Giấy
khai sinh trên Phần mềm
|
Lãnh đạo UBND và công chức phụ trách công tác văn
thư tại UBND cấp xã hoặc UBND cấp huyện (đối với trường hợp có yếu tố nước
ngoài)
|
02 giờ làm việc
|
- Giấy khai sinh điện tử
- Giấy khai sinh bản giấy (Bản chính)
|
B5: Chuyển hồ
sơ trên hệ thống đến cơ quan đăng ký cư trú và bảo hiểm xã hội
|
Kết thúc việc đăng ký khai sinh trên phần mềm để
chuyển dữ liệu qua Cơ quan Công an và Bảo hiểm xã hội.
|
Công chức tư pháp hộ tịch tại UBND cấp xã hoặc
công chức làm công tác hộ tịch tại UBND cấp huyện (đối với trường hợp có yếu
tố nước ngoài)
|
0,5 giờ làm việc
|
Phần mềm dịch vụ công liên thông phân tách, chuyển
hồ sơ điện tử (bao gồm biểu mẫu, tờ khai người yêu cầu đã kê khai, bản điện
tử Giấy khai sinh) đến Hệ thống thông tin quản lý cư trú để thực hiện đăng
ký thường trú và Hệ thống thông tin ngành Bảo hiểm xã hội để thực hiện cấp thẻ
bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi theo quy định pháp luật liên quan.
|
GIẢI QUYẾT HỒ
SƠ ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, CẤP THẺ BẢO HIỂM Y TẾ CHO TRẺ EM DƯỚI 6 TUỔI
|
B6: Tiếp nhận hồ
sơ đăng ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký thường trú
|
Công an cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ điện tử
- Giấy khai sinh điện tử
|
Tiếp nhận hồ sơ cấp thẻ BHYT
|
Bảo hiểm xã hội cấp huyện (Bảo hiểm xã hội tỉnh
thực hiện đối với khu vực thành phố Quảng Ngãi)
|
B7: Giải quyết,
xử lý hồ sơ đăng ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin quản lý cư
trú
|
Công an cấp xã
|
01 ngày làm việc (trường
hợp cần xác minh thì không quá 04 ngày làm việc)
|
Hồ sơ đăng ký thường trú
|
Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin ngành Bảo hiểm
xã hội
|
BHXH cấp huyện (Đối với khu vực thành phố Quảng
Ngãi thì BHXH tỉnh thực hiện)
|
01 ngày làm việc (trường
hợp cần xác minh thì không quá 02 ngày làm việc)
|
Hồ sơ cấp thẻ Bảo hiểm y tế
|
B8: Ký duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
Ký duyệt hồ sơ trên Hệ thống thông tin quản lý cư
trú, ký bản giấy nếu người yêu cầu đề nghị trả hồ sơ giấy
|
Lãnh đạo Công an cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Thông báo kết quả giải quyết đăng ký thường trú
(bản giấy và bản điện tử)
|
Ký duyệt hồ sơ trên Hệ thống thông tin ngành Bảo
hiểm xã hội, in thẻ BHYT trả cho người dân theo hình thức đã đăng ký
|
Lãnh đạo BHXH cấp huyện (Đối với khu vực thành
phố Quảng Ngãi thì BHXH tỉnh thực hiện)
|
Thẻ bảo hiểm y tế (Bản giấy và bản điện tử)
|
B9: Các cơ quan
liên quan chuyển kết quả giải quyết TTHC (bản giấy) cho bộ phận 1 cửa tại
UBND cấp huyện, cấp xã (trường hợp người có yêu cầu đến nhận trực tiếp
tại Công an cấp xã/BHXH hoặc qua dịch vụ bưu chính thì cơ quan BHXH/Công an cấp
xã giải quyết theo yêu cầu thì bỏ qua bước này)
|
Chuyển Bản giấy Thông báo kết quả giải quyết đăng
ký thường trú, thẻ Bảo hiểm y tế (trả theo hình thức người đề nghị yêu cầu)
đến Bộ phận Một cửa cấp huyện/cấp xã để trả cho người có yêu cầu.
|
- Văn thư Công an cấp xã, BHXH cấp huyện (Đối
với khu vực thành phố Quảng Ngãi thì BHXH tỉnh thực hiện),
|
03 giờ làm việc
|
- Bản giấy Giấy khai sinh.
- Bản giấy Thông báo kết quả giải quyết đăng ký
thường trú
- Thẻ Bảo hiểm y tế
|
Chuyển Bản giấy khai sinh đến bộ phận 1 cửa cấp
huyện/cấp xã để trả cho người có yêu cầu.
|
Văn thư UBND cấp xã hoặc UBND cấp huyện
|
0,5 giờ làm việc
|
- Bản giấy Giấy khai sinh.
- Bản giấy Thông báo kết quả giải quyết đăng ký
thường trú
- Thẻ Bảo hiểm y tế
|
B10: Trả kết quả
giải quyết TTHC
|
- Trả kết quả thủ tục hành chính và thu phí, lệ
phí (nếu có)
- Kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
Công chức tư pháp hộ tịch tại UBND cấp xã hoặc
công chức làm công tác hộ tịch tại UBND cấp huyện (đối với trường hợp có yếu
tố nước ngoài)
|
0,5 giờ làm việc
|
- Bản điện tử Thẻ bảo hiểm y tế và Thông báo kết
quả giải quyết đăng ký thường trú được các hệ thống tự động gửi đến người yêu
cầu qua kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ
công quốc gia, ứng dụng VNeID và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh;
- Bản giấy của Thông báo kết quả giải quyết đăng
ký thường trú, thẻ Bảo hiểm y tế nêu người yêu cầu đề nghị.
- Bản điện tử và Bản giấy của Giấy khai sinh.
|
2. Nhóm TTHC Đăng ký khai tử,
xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất
a. Đăng ký khai tử, xóa
đăng ký thường trú (liên thông 02 thủ tục):
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Giải quyết ngay trong
ngày làm việc, trường hợp cần xác minh thì không quá 03 ngày làm việc. Trường hợp
nhận hồ sơ sau 15 giờ thì thời gian được tính bắt đầu từ ngày làm việc tiếp
theo.
(Thời hạn giải quyết đăng ký khai tử: ngay trong
ngày làm việc, trường hợp cần xác minh thì không quá 03 ngày làm việc. Thời
gian giải quyết xóa đăng ký thường trú ngay trong ngày làm việc).
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra thông tin và tiếp nhận hồ
sơ trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh
từ Phần mềm dịch vụ công liên thông.
- Chuyển thông tin qua Phần mềm Đăng ký, quản lý
hộ tịch điện tử dùng chung của Bộ Tư pháp
|
Công chức tư pháp
hộ tịch tại UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
- Hồ sơ điện tử được tiếp nhận, có thông tin
trong Phần mềm;
- Thông báo hẹn trả kết quả được Phần mềm dịch vụ
công liên thông gửi cho người yêu cầu qua Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
GIẢI QUYẾT HỒ
SƠ ĐĂNG KÝ KHAI TỬ
|
B2: Thực hiện
tiếp nhận hồ sơ trên Phần mềm Đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ trên Phần mềm Đăng ký,
quản lý hộ tịch điện tử dùng chung của Bộ Tư pháp
|
Công chức tư pháp hộ tịch tại UBND cấp xã
|
0,5 giờ làm việc
|
Hồ sơ điện tử được tiếp nhận, có thông tin trong
Phần mềm
|
B3: Xử lý hồ sơ
|
Xử lý hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã ký
điện tử và ký bản giấy Trích lục khai tử
|
Công chức tư pháp hộ tịch tại UBND cấp xã
|
3 giờ làm việc (trường
hợp cần xác minh thì không quá 03 ngày làm việc)
|
- Hồ sơ điện tử
- Hồ sơ giấy
|
B4: Ký ban
hành, đóng dấu bản điện tử và bản giấy Trích lục khai tử
|
Ký ban hành, đóng dấu bản giấy và bản điện tử
Trích lục khai tử trên Phần mềm
|
Lãnh đạo UBND cấp xã và văn thư UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
- Trích lục khai tử điện tử
- Trích lục khai tử bản giấy (Bản chính)
|
B5: Chuyển hồ
sơ trên hệ thống đến cơ quan đăng ký cư trú
|
Kết thúc việc đăng ký khai tử trên phần mềm để
chuyển dữ liệu qua Cơ quan Công an.
|
Công chức tư pháp hộ tịch tại UBND cấp xã
|
0,5 giờ làm việc
|
Phần mềm dịch vụ công liên thông phân tách, chuyển
hồ sơ điện tử (bao gồm biểu mẫu, tờ khai người yêu cầu đã kê khai, bản điện
tử Trích lục khai tử) đến Hệ thống thông tin quản lý cư trú để thực hiện
xóa đăng ký thường trú theo quy định pháp luật liên quan.
|
GIẢI QUYẾT HỒ
SƠ XÓA ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ
|
B6: Tiếp nhận hồ
sơ xóa đăng ký thường trú
|
Tiếp nhận hồ sơ xóa đăng ký thường trú
|
Công an cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
- Tờ khai điện tử
- Trích lục khai tử điện tử
|
B7: Giải quyết,
xử lý hồ sơ xóa đăng ký thường trú
|
Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin quản lý cư
trú
|
Công an cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ xóa đăng ký thường trú
|
B8: Ký duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
Ký duyệt hồ sơ trên Hệ thống thông tin quản lý cư
trú, ký bản giấy nếu người yêu cầu đề nghị trả hồ sơ giấy
|
Lãnh đạo Công an cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Thông báo kết quả giải quyết xóa đăng ký thường
trú (bản giấy và bản điện tử)
|
B9: Các cơ quan
liên quan chuyển kết quả giải quyết TTHC (bản giấy) cho bộ phận 1 cửa tại
UBND cấp xã (trường hợp người có yêu cầu đến nhận trực tiếp tại Công
an cấp xã hoặc qua dịch vụ bưu chính thì Công an cấp xã giải quyết theo yêu cầu,
bỏ qua bước này)
|
Chuyển Bản giấy Trích lục khai tử. Bản giấy Thông
báo kết quả giải quyết xóa đăng ký thường trú đến Bộ phận Một cửa cấp xã để
trả cho người có yêu cầu.
|
Văn thư Công an cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bản giấy Trích lục khai tử. Bản giấy Thông báo kết
quả giải quyết xóa đăng ký thường trú
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 giờ làm việc
|
B10: Trả kết quả
giải quyết TTHC
|
- Trả kết quả thủ tục hành chính và thu phí, lệ
phí (nếu có)
- Kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
Công chức tư pháp hộ tịch tại UBND cấp xã
|
0,5 giờ làm việc
|
- Bản điện tử và Bản giấy của Trích lục khai tử.
- Bản điện tử Thông báo kết quả giải quyết xóa
đăng ký thường trú được các hệ thống tự động gửi đến người yêu cầu qua kho quản
lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, ứng
dụng VNeID và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; Bản giấy
của Thông báo kết quả giải quyết xóa đăng ký thường trú nếu người yêu cầu đề
nghị.
|
b. Đăng ký khai tử, xóa
đăng ký thường trú, giải quyết hỗ trợ chi phí mai táng/tử tuất thuộc thẩm quyền
giải quyết của ngành Bảo hiểm xã hội. Việc thực hiện TTHC liên thông điện tử giải
quyết hưởng trợ cấp mai táng, trợ cấp tuất do ngành bảo hiểm xã hội Việt Nam thực
hiện áp dụng đối với người chết là người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm
xã hội hằng tháng hoặc đang tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá chín (09)
ngày làm việc. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì thời gian được tính bắt đầu
từ ngày làm việc tiếp theo.
(Trong đó, thời hạn giải quyết đăng ký khai tử:
ngay trong ngày làm việc, trường hợp cần xác minh thì không quá 03 ngày làm việc.
Thời hạn giải quyết xóa đăng ký thường trú ngay trong ngày làm việc. Thời hạn
giải quyết trợ cấp mai táng, trợ cấp tuất do cơ quan Bảo hiểm xã hội giải quyết
không quá tám (08) ngày làm việc; giải quyết thôi hưởng trợ cấp tuất hằng tháng
không quá hai (02) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ điện tử từ Phần mềm
dịch vụ công liên thông).
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra thông tin và tiếp nhận hồ
sơ trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh
từ Phần mềm dịch vụ công liên thông.
- Chuyển thông tin qua Phần mềm Đăng ký, quản lý
hộ tịch điện tử dùng chung của Bộ Tư pháp
|
Công chức tư pháp
hộ tịch tại UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
- Hồ sơ điện tử được tiếp nhận, có thông tin
trong Phần mềm;
- Thông báo hẹn trả kết quả được Phần mềm dịch vụ
công liên thông gửi cho người yêu cầu qua Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
GIẢI QUYẾT HỒ
SƠ ĐĂNG KÝ KHAI TỬ
|
B2: Thực hiện
tiếp nhận hồ sơ trên Phần mềm Đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ trên Phần mềm Đăng ký,
quản lý hộ tịch điện tử dùng chung của Bộ Tư pháp
|
Công chức tư pháp hộ tịch tại UBND cấp xã
|
0,5 giờ làm việc
|
Hồ sơ điện tử được tiếp nhận, có thông tin trong
Phần mềm
|
B3: Xử lý hồ sơ
|
Xử lý hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã ký
điện tử và ký bản giấy Trích lục khai tử
|
Công chức tư pháp hộ tịch tại UBND cấp xã
|
3 giờ làm việc (trường
hợp cần xác minh thì không quá 03 ngày làm việc)
|
- Hồ sơ điện tử
- Hồ sơ giấy
|
B4: Ký ban
hành, đóng dấu bản điện tử và bản giấy Trích lục khai tử
|
Ký Trích lục khai tử điện tử trên Phần mềm đồng
thời ký Bản giấy để trả cho công dân
|
Lãnh đạo UBND cấp xã, văn thư UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
- Trích lục khai tử điện tử
- Trích lục khai tử bản giấy (Bản chính)
|
B5: Chuyển hồ
sơ trên hệ thống đến cơ quan đăng ký cư trú, BHXH
|
Kết thúc việc đăng ký khai tử trên phần mềm để
chuyển dữ liệu qua Cơ quan Công an, Bảo hiểm xã hội.
|
Công chức tư pháp hộ tịch tại UBND cấp xã
|
0,5 giờ làm việc
|
Phần mềm dịch vụ công liên thông phân tách, chuyển
hồ sơ điện tử (bao gồm biểu mẫu, tờ khai người yêu cầu đã kê khai, bản điện tử
Trích lục khai tử) đến Hệ thống thông tin quản lý cư trú để thực hiện xóa
đăng ký thường trú theo quy định pháp luật liên quan.
|
GIẢI QUYẾT HỒ
SƠ XÓA ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, TRỢ CẤP MAI TÁNG PHÍ
|
B6: Tiếp nhận hồ
sơ xóa đăng ký thường trú và trợ cấp mai táng phí/tử tuất
|
Tiếp nhận hồ sơ xóa đăng ký thường trú
|
Công an cấp xã
|
0,5 giờ làm việc
|
- Hồ sơ điện tử
- Trích lục khai tử điện tử
|
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ mai
táng phí
|
Bảo hiểm xã hội cấp huyện (Bảo hiểm xã hội tỉnh
thực hiện đối với khu vực thành phố Quảng Ngãi)
|
B7: Giải quyết,
xử lý hồ sơ xóa đăng ký thường trú và trợ cấp mai táng phí/tử tuất
|
Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin quản lý cư
trú
|
Công an cấp xã
|
03 giờ làm việc
|
Hồ sơ xóa đăng ký thường trú
|
Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin ngành Bảo hiểm
xã hội
|
BHXH cấp huyện (Đối với khu vực thành phố Quảng
Ngãi thì BHXH tỉnh thực hiện)
|
05 ngày làm việc (giải
quyết thôi hưởng trợ cấp tuất hằng tháng 01 ngày làm việc)
|
Hồ sơ trợ cấp mai táng phí/tử tuất
|
B8: Ký duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
Ký duyệt hồ sơ trên Hệ thống thông tin quản lý cư
trú, ký bản giấy nếu người yêu cầu đề nghị trả hồ sơ giấy
|
Lãnh đạo Công an cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Thông báo kết quả giải quyết xóa đăng ký thường
trú (bản giấy và bản điện tử)
|
Ký duyệt hồ sơ trên Hệ thống thông tin ngành Bảo hiểm
xã hội, chi trả tiền trợ cấp và quyết định trợ cấp mai táng phí theo hình thức
người dân đã đăng ký
|
Lãnh đạo BHXH cấp huyện (Đối với khu vực thành
phố Quảng Ngãi thì BHXH tỉnh thực hiện)
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định hưởng trợ cấp mai táng, Quyết định hưởng
trợ cấp tuất.
|
B9: Các cơ quan
liên quan chuyển kết quả giải quyết TTHC (bản giấy) cho bộ phận 1 cửa tại
UBND cấp xã (trường hợp người có yêu cầu đến nhận trực tiếp tại Công
an cấp xã/ cơ quan BHXH hoặc qua dịch vụ bưu chính thì Công an cấp xã/ cơ quan
BHXH giải quyết theo yêu cầu, bỏ qua bước này)
|
Chuyển Bản giấy Trích lục khai tử. Bản giấy Thông
báo kết quả giải quyết xóa đăng ký thường trú, Quyết định hưởng trợ cấp mai
táng, Quyết định hưởng trợ cấp tuất đến Bộ phận Một cửa cấp xã để trả cho người
có yêu cầu.
|
Văn thư Công an cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
- Bản giấy Trích lục khai tử.
- Bản giấy Thông báo kết quả giải quyết xóa đăng
ký thường trú.
- Quyết định hưởng trợ cấp mai táng, Quyết định
hưởng trợ cấp tuất
|
Văn thư BHXH cấp huyện (Đối với khu vực thành
phố Quảng Ngãi thì BHXH tỉnh thực hiện)
|
01 ngày làm việc (giải
quyết thôi hưởng trợ cấp tuất hằng tháng 02 giờ làm việc)
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 giờ làm việc
|
B10: Trả kết quả
giải quyết TTHC
|
- Trả kết quả thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí
(nếu có)
- Kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
Công chức tư pháp hộ tịch tại UBND cấp xã
|
0,5 giờ làm việc
|
- Bản điện tử Trích lục khai tử, Thông báo kết quả
giải quyết xóa đăng ký thường trú (bản giấy nếu người có yêu cầu đề nghị), trợ
cấp mai táng, tử tuất và Quyết định hưởng trợ cấp mai táng, Quyết định hưởng
trợ cấp tuất
- Bản giấy của Trích lục khai tử.
|
c. Đăng ký khai tử, xóa
đăng ký thường trú, giải quyết hỗ trợ chi phí mai táng thuộc thẩm quyền giải
quyết của ngành Lao động - Thương binh và xã hội. Việc thực hiện TTHC liên
thông điện tử giải quyết hỗ trợ chi phí mai táng, hưởng trợ cấp mai táng phí,
trợ cấp tuất do ngành lao động, thương binh và xã hội thực hiện áp dụng đối với
người chết là người đang hưởng chính sách bảo trợ xã hội, người có công với
cách mạng
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
- Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết
trợ cấp mai táng, tử tuất đối với nhóm Người có công: không quá mười tám (18)
ngày làm việc.
- Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết
hỗ trợ chi phí mai táng đối với nhóm đối tượng Bảo trợ xã hội: không quá sáu
(06) ngày làm việc. Không quá mười một (11) ngày làm việc đối với trường hợp đối
tượng là người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp tuất hằng tháng.
Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì thời gian được
tính bắt đầu từ ngày làm việc tiếp theo.
(Trong đó: Thời hạn giải quyết đăng ký khai tử:
ngay trong ngày làm việc, trường hợp cần xác minh thì không quá 03 ngày làm việc.
Thời hạn giải quyết xóa đăng ký thường trú ngay trong ngày làm việc. Thời hạn
giải quyết hỗ trợ chi phí mai táng do cơ quan lao động, thương binh và xã hội
giải quyết không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ điện tử
từ Phần mềm dịch vụ công liên thông; Thời hạn giải quyết trợ cấp mai táng, trợ
cấp tuất đối với người có công do cơ quan lao động, thương binh và xã hội không
quá mười bảy (17) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ điện tử từ Phần mềm
dịch vụ công liên thông);
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra thông tin và tiếp nhận hồ
sơ trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh
từ Phần mềm dịch vụ công liên thông.
- Chuyển thông tin qua Phần mềm Đăng ký, quản lý
hộ tịch điện tử dùng chung của Bộ Tư pháp
|
Công chức tư pháp hộ tịch tại UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
- Hồ sơ điện tử được tiếp nhận, có thông tin
trong Phần mềm;
- Thông báo hẹn trả kết quả được Phần mềm dịch vụ
công liên thông gửi cho người yêu cầu qua Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
GIẢI QUYẾT HỒ
SƠ ĐĂNG KÝ KHAI TỬ
|
B2: Thực hiện
tiếp nhận hồ sơ trên Phần mềm Đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống Đăng ký, quản
lý hộ tịch điện tử dùng chung của Bộ Tư pháp
|
Công chức tư pháp hộ tịch tại UBND cấp xã
|
0,5 giờ làm việc
|
Hồ sơ điện tử được tiếp nhận, có thông tin trong
phần mềm
|
B3: Xử lý hồ sơ
|
Xử lý hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã ký
điện tử và ký bản giấy Trích lục khai tử
|
Công chức tư pháp hộ tịch tại UBND cấp xã
|
03 giờ làm việc
(trường hợp cần xác minh thì không quá 03 ngày làm việc)
|
- Hồ sơ điện tử
- Hồ sơ giấy
|
B4: Ký ban
hành, đóng dấu bản điện tử và bản giấy Trích lục khai tử
|
Ký Trích lục khai tử điện tử trên Phần mềm đồng
thời ký Bản giấy để trả cho công dân
|
Lãnh đạo UBND cấp xã, văn thư UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
- Trích lục khai tử điện tử
- Trích lục khai tử bản giấy (Bản chính)
|
B5: Chuyển hồ
sơ trên hệ thống đến cơ quan đăng ký cư trú, cơ quan Lao động-TBXH
|
Kết thúc việc đăng ký khai tử trên phần mềm để
chuyển dữ liệu qua Cơ quan Công an, Bảo hiểm xã hội
|
Công chức tư pháp hộ tịch tại UBND cấp xã
|
0,5 giờ làm việc
|
Phần mềm dịch vụ công liên thông phân tách, chuyển
hồ sơ điện tử (bao gồm biểu mẫu, tờ khai người yêu cầu đã kê khai, bản điện tử
Trích lục khai tử) đến Hệ thống thông tin quản lý cư trú để thực hiện xóa
đăng ký thường trú theo quy định pháp luật liên quan.
|
GIẢI QUYẾT HỒ
SƠ XÓA ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, TRỢ CẤP MAI TÁNG PHÍ
|
B6: Tiếp nhận hồ
sơ xóa đăng ký thường trú và trợ cấp mai táng/ tử tuất
|
Tiếp nhận hồ sơ xóa đăng ký thường trú
|
Công an cấp xã
|
0,5 giờ làm việc
|
- Hồ sơ điện tử
- Trích lục khai tử điện tử
|
Tiếp nhận hồ sơ trợ cấp mai táng phí
|
Cơ quan Lao động - TBXH
|
B7: Giải quyết,
xử lý hồ sơ xóa đăng ký thường trú và trợ cấp mai táng/tử tuất
|
Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin quản lý cư
trú
|
Công an cấp xã
|
03 giờ làm việc
|
Hồ sơ xóa đăng ký thường trú
|
Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin ngành Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Cơ quan Lao động - TBXH
|
- 14 ngày làm việc đối với đối tượng người có
công;
- 03 ngày đối với đối tượng Bảo trợ xã hội;
- 08 ngày làm việc đối với trường hợp đối tượng
là người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp tuất hằng tháng.
|
Hồ sơ trợ cấp mai táng phí
|
B8: Ký duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
Ký duyệt hồ sơ trên Hệ thống thông tin quản lý cư
trú, ký bản giấy nếu người yêu cầu đề nghị trả hồ sơ giấy
|
Lãnh đạo Công an cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Thông báo kết quả giải quyết xóa đăng ký thường
trú (bản giấy và bản điện tử)
|
Ký duyệt hồ sơ trên Hệ thống thông tin ngành Lao
động - Thương binh và xã hội, ký bản giấy nếu người yêu cầu đề nghị trả hồ sơ
giấy
|
Lãnh đạo cơ quan Lao động - TBXH
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định hưởng trợ cấp mai táng, Quyết định hưởng
trợ cấp tuất.
|
B9: Các cơ quan
liên quan chuyển kết quả giải quyết TTHC (bản giấy) cho bộ phận 1 cửa tại
UBND cấp xã (trường hợp người có yêu cầu đến nhận trực tiếp tại Công an
cấp xã/ cơ quan LĐ- TBXH hoặc qua dịch vụ bưu chính thì Công an cấp xã/ cơ
quan LĐ-TBXH giải quyết theo yêu cầu, bỏ qua bước này)
|
Chuyển Bản giấy Trích lục khai tử. Bản giấy Thông
báo kết quả giải quyết xóa đăng ký thường trú, Quyết định hưởng trợ cấp mai
táng, Quyết định hưởng trợ cấp tuất đến Bộ phận Một cửa cấp xã để trả cho người
có yêu cầu.
|
Văn thư Công an cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bản giấy Trích lục khai tử. Bản giấy Thông báo kết
quả giải quyết xóa đăng ký thường trú, Quyết định hưởng trợ cấp mai táng, Quyết
định hưởng trợ cấp tuất
|
Văn thư cơ quan Lao động - TBXH
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 giờ làm việc
|
B10: Trả kết quả
TTHC
|
- Trả kết quả thủ tục hành chính và thu phí, lệ
phí (nếu có)
- Kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
Công chức tư pháp hộ tịch tại UBND cấp xã
|
0,5 giờ làm việc
|
- Bản giấy và Bản điện tử Trích lục khai tử.
- Thông báo kết quả giải quyết xóa đăng ký thường
trú.
- Thông báo kết quả giải quyết trợ cấp mai táng, tử
tuất và Quyết định hưởng trợ cấp mai táng, Quyết định hưởng trợ cấp tuất.
|
Lưu ý: Thời hạn xác nhận của các
thân nhân qua ứng dụng VNeID không quá 05 ngày làm việc và không tính vào thời
gian giải quyết thủ tục hành chính.