Quyết định 912/2006/QĐ-UBND-BN điều chỉnh Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Quế Võ - Huyện Quế Võ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
Số hiệu | 912/2006/QĐ-UBND-BN |
Ngày ban hành | 06/07/2006 |
Ngày có hiệu lực | 16/07/2006 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Nguyễn Công Ngọ |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 912/2006/QĐ-UBND-BN |
Bắc Ninh, ngày 06 tháng 07 năm 2006 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CHI TIẾT KHU ĐÔ THỊ MỚI QUẾ VÕ - HUYỆN QUẾ VÕ
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH
Căn
cứ Luật Xây dựng ngày 26.11.2003;
Căn cứ Nghị định số
08/2005/NĐ-CP ngày 24.10.2005 của Chính phủ về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 15/2005/TT-
BXD ngày 19.8.2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch
xây dựng;
Xét đề nghị của Công ty Cổ phần
đầu tư phát triển nhà và xây dựng Tây Hồ tại công văn số 309/PTDA-CT ngày
25.5.2006 và báo cáo thẩm định số 84/XD-QLN ngày 05.6.2006 của Sở Xây dựng về
việc điều chỉnh Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Quế Võ - Huyện Quế Võ, tỉnh Bắc
Ninh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Quế Võ - Huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh tại Quyết định số 1072/QĐ-CT ngày 22.9.2003 của Chủ tịch UBND tỉnh, với những nội dung chủ yếu sau:
1. Địa điểm, vị trí, giới hạn phạm vi quy hoạch.
Khu vực quy hoạch thuộc địa phận các xã: Phượng Mao và Phương Liễu - huyện Quế Võ. Điện tích quy hoạch 581.437,9m2, giới hạn nhu sau:
+ Phía Bắc giáp đất canh tác xã Phương Liễu;
+ Phía Đông giáp đường quy hoạch;
+ Phía Tây giáp đất dự án của Công ty Nhân Đạo;
+ Phía Nam giáp QL18.
- Tính chất: Là khu đô thị mới, hệ thống hạ tầng kỹ thuật, xã hội đồng bộ.
- Quy mô: Khu vực nghiên cứu quy hoạch có điện tích 581.437,9m2. Dân số dự kiến khoảng 9.500 người.
3. Bố cục không gian kiến trúc.
- Khu đô thị Quế Võ hướng vào theo hai tuyến giao thông chính: QL18 và đường quy hoạch theo hướng phát triển mở rộng đô thị Phố Mới đến nam 2020.
- Giải pháp chính bố cục không gian kiến trúc: Không gian kiến trúc - cảnh quan Khu đô thị Quế Võ tạo bởi hồ nước lớn làm trung tâm đô thị, lấy mặt hồ làm nhân tổ hợp kiến trúc và định hướng cho toàn khu vực. Từ QL18 mở tuyến đường chính của khu vực vào khu trung tâm, có mặt cắt ngang đường rộng 29m. Tại chính giữa khu vực hồ nước bố trí Khu văn hoá thương mại cao tầng tạo điểm nhấn và là điểm kết thúc của tuyến đường này.
Xung quanh khu vực hồ nước bố trí mạng đường nhánh đồng tâm, trên các tuyến đường này bố trí các khu nhà vườn, biệt thự thấp tầng, với mật dộ xây dựng nhỏ nhằn tạo cảnh quan cho khu vực trung tâm.
Tại giao điểm của các tuyến đường vành dai Khu đô thị bố trí các tuyến đường chéo xuyên tâm, tạo bố cục chặt chẽ và giải quyết giao thông cho khu vực xung quanh. Khu nhà liền kề và các công trình công cộng được bố trí trên các tuyến đường này.
- Phân khu chức năng:
+ Khu các công trình phục vụ công cộng, gồm: Công trình phục vụ công cộng Khu đô thị và các đơn vị ở.
+ Khu cơ quan hành chính, văn phòng, dịch vụ, vui choi giải trí.
+ Khu nhà ở: Khu nhà ở biệt thự, nhà vườn; nhà ở liên kế, nhà chung cư;
+ Khu công viên cây xanh, mặt nước - vườn hoa cây xanh tập trung.
TT |
Loại đất |
Điện tích m2 |
Tỷ lệ % |
1 |
Đất ở - Nhà biệt thự - Nhà ở liên kế - Nhà chung cư |
204.840,9 81.425,4 101.477,5 21.938,0 |
35,23 |
2 |
Đất công trình công cộng - Đất Trụ sở hành chính, Y tế - Đất Nhà trẻ - Đất Trường học - Đất xây dựng Chợ - Đất xây dựng Ngân hàng - Đất xây dựng Bưu điện - Đất xây dựng công trình TMDV1 - Đất xây dựng công trình TMDV2 - Đất xây dựng công trình VH-TM |
78.148,0 13.053,0 8.750,0 8.690,0 11.753,0 6.170,0 4.396,0 4.462,0 6.774,0 14.100,0 |
13,44 |
3 |
Đất cây xanh, vườn hoa TT, TDTT, DV - Đất Công viên cây xanh, TDTT - Đất cây xanh vườn dạo - Đất cây xanh cách ly - Đất cây xanh nội bộ - Đất cây xanh mặt nước - Đất cây xanh, bãi xe |
92.473,8 8.803,0 15.884,0 8.902,0 17.609,0 25.428,0 15.847,0 |
15,90
|
4 |
Đất giao thông, hạ tầng kỹ thuật - Đất HTKT: Trạm cấp nước, xử xý nước thải - Đất giao thông |
205.975,2 10.515,0 195.460,2 |
35,43 |
Tổng cộng |
581.437,9 |
100 |
|