Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt và công bố Chỉ số và xếp hạng kết quả cải cách hành chính năm 2023 do tỉnh Khánh Hòa ban hành

Số hiệu 91/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/01/2024
Ngày có hiệu lực 11/01/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Khánh Hòa
Người ký Nguyễn Tấn Tuân
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 91/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 11 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ CHỈ SỐ VÀ XẾP HẠNG KẾT QUẢ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2023

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy chế đánh giá, xếp hạng kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Xét đề nghị của Hội đồng thẩm định kết quả đánh giá, xếp hạng cải cách hành chính của tỉnh tại Tờ trình số 84/TTr-HĐTĐ ngày 09/01/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính (PARI) và xếp hạng kết quả cải cách hành chính năm 2023 của các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; các cơ quan ngành dọc cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục Chỉ số và xếp hạng cải cách hành chính năm 2023 kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh, các cơ quan ngành dọc cấp tỉnh, các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Chỉ số cải cách hành chính năm 2023 để xây dựng và triển khai kế hoạch, biện pháp, giải pháp khắc phục những hạn chế, thiếu sót (cụ thể theo Bảng kết quả chấm điểm của các cơ quan, đơn vị trên Phần mềm Hệ thống quản lý chấm điểm - Bộ chỉ số cải cách hành chính các cấp tỉnh Khánh Hòa); nỗ lực thực hiện tốt hơn công tác cải cách hành chính tại cơ quan, đơn vị, địa phương.

Căn cứ Chỉ số và xếp hạng kết quả cải cách hành chính, Giám đốc Sở Nội vụ tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh khen thưởng các tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc, chỉ đạo xử lý các cơ quan, đơn vị, cá nhân thực hiện chưa tốt.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VBĐT);
- Bộ Nội vụ (để b/c - VBĐT);
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh;
- Các huyện, thị, thành ủy;
- Ban TĐ-KT tỉnh;
- TT Công báo tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Lưu: VT, DL.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Tuân

 

PHỤ LỤC

CHỈ SỐ VÀ XẾP HẠNG CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 của UBND tỉnh)

STT

TÊN CƠ QUAN

ĐIỂM CHUẨN

ĐIỂM THẨM ĐỊNH

CHỈ SỐ CCHC (%)

XẾP HẠNG CCHC

I

CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC UBND TỈNH

1

Sở Tài chính

90.00

87.47

97.19

TỐT

2

Sở Nội vụ

96.00

90.38

94.15

TỐT

3

Văn phòng UBND tỉnh

82.50

76.35

92.55

TỐT

4

Thanh tra tỉnh

77.50

70.81

91.37

TỐT

5

Ban Dân tộc

69.75

62.75

89.96

TỐT

6

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

96.00

86.36

89.96

TỐT

7

Sở Thông tin và Truyền thông

96.00

86.07

89.66

TỐT

8

Sở Tư pháp

94.50

84.27

89.17

TỐT

9

Sở Khoa học và Công nghệ

96.00

85.43

88.99

TỐT

10

Sở Công Thương

94.00

82.95

88.24

TỐT

11

Sở Văn hóa và Thể thao

96.00

83.86

87.35

TỐT

12

Sở Ngoại vụ

89.00

76.87

86.37

TỐT

13

Sở Kế hoạch và Đầu tư

91.00

78.39

86.14

TỐT

14

Sở Giáo dục và Đào tạo

96.00

82.33

85.76

TỐT

15

Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong

95.00

81.33

85.61

TỐT

16

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

96.00

81.66

85.06

TỐT

17

Sở Y tế

96.00

80.92

84.29

KHÁ

18

Sở Du lịch

94.00

77.37

82.31

KHÁ

19

Sở Giao thông vận tải

95.00

77.28

81.35

KHÁ

20

Sở Xây dựng

95.00

73.45

77.32

KHÁ

21

Sở Tài nguyên và Môi trường

96.00

70.63

73.57

TRUNG BÌNH

II

CÁC CƠ QUAN NGÀNH DỌC

1

Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh

92.50

88.00

95.14

TỐT

2

Kho bạc Nhà nước tỉnh

99.00

94.10

95.05

TỐT

3

Cục Hải quan tỉnh

99.00

91.05

91.97

TỐT

4

Bảo hiểm xã hội tỉnh

99.00

89.80

90.71

TỐT

5

Cục Thuế tỉnh

97.00

85.83

88.48

TỐT

6

Công an tỉnh

100.00

85.07

85.07

TỐT

III

UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

1

UBND huyện Khánh Vĩnh

95.50

88.76

92.94

TỐT

2

UBND thành phố Cam Ranh

95.50

88.04

92.19

TỐT

3

UBND huyện Khánh Sơn

95.50

86.41

90.48

TỐT

4

UBND huyện Vạn Ninh

95.50

85.50

89.53

TỐT

5

UBND thành phố Nha Trang

95.50

82.54

86.43

TỐT

6

UBND huyện Cam Lâm

95.50

81.42

85.26

TỐT

7

UBND thị xã Ninh Hòa

95.50

80.31

84.09

KHÁ

8

UBND huyện Diên Khánh

95.50

79.13

82.86

KHÁ

IV

CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC UBND TỈNH

1

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông tỉnh

94.00

89.46

95.17

TỐT

2

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang

95.00

89.84

94.57

TỐT

3

Ban Quản lý dự án Phát triển tỉnh

94.00

88.81

94.48

TỐT

4

Trường Đại học Khánh Hòa

94.00

88.20

93.83

TỐT

5

Đài Phát thanh và Truyền hình Khánh Hòa

95.00

86.20

90.74

TỐT

6

Trường Cao đẳng Y tế Khánh Hòa

92.00

81.08

88.13

TỐT

7

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh

94.00

81.46

86.66

TỐT

Tổng hợp chung:

STT

Khối cơ quan, đơn vị

Xếp hạng

TỐT

KHÁ

TB

YẾU

1

Các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh và Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong

16

4

1

0

2

Các cơ quan ngành dọc cấp tỉnh

6

0

0

0

3

UBND các huyện, thị xã, thành phố

6

2

0

0

4

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh

7

0

0

0

TỔNG CỘNG

35

6

1

0