Quyết định 631/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2023 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố do tỉnh Thái Bình ban hành

Số hiệu 631/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/05/2024
Ngày có hiệu lực 09/05/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Lại Văn Hoàn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 631/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 09 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2023 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN, THÀNH PHỐ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ về Chương trình tổng thể Cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;

Căn cứ Quyết định số 876/QĐ-BNV ngày 10/11/2022 của Bộ Nội vụ về việc phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” giai đoạn 2022-2030;

Căn cứ Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Hội đồng thẩm định kết quả cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố giai đoạn 2023-2030;

Căn cứ Quyết định số 947/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Đề án xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2023-2030;

Theo đề nghị của Hội đồng thẩm định kết quả cải cách hành chính các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố giai đoạn 2023-2030 tại Tờ trình số 975/TTr-HĐTĐ ngày 07/5/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kết quả xếp loại Chỉ số cải cách hành chính các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố năm 2023 (Có Phụ lục số 01, 02 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ kết quả xếp loại Chỉ số cải cách hành chính năm 2023, các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố quán triệt, rút kinh nghiệm; có giải pháp đẩy mạnh, cải thiện Chỉ số cải cách hành chính những năm tiếp theo.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các Giám đốc sở, Thủ trưởng ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Thành viên Hội đồng thẩm định;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Các thành viên Tổ giúp việc Hội đồng;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu:VT, NCKS.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn

 

PHỤ LỤC SỐ 01

CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2023 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh).

Stt

Đơn vị

Năm 2023

Điểm tự đánh giá

Điểm đạt được

Chỉ số đạt được

Xếp loại

1

Sở Nội vụ

99.88

96.5

96.50%

Tốt

2

Sở Tài chính

98.73

95.22

95.22%

Tốt

3

Sở Xây dựng

97.56

94.5

94.50%

Tốt

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

97.98

93.48

93.48%

Tốt

5

Sở Tư pháp

98.13

93.04

93.04%

Tốt

6

Sở Công thương

96.92

93.03

93.03%

Tốt

7

Sở Thông tin và Truyền thông

94.78

91.87

91.87%

Tốt

8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

95.62

91.6

91.60%

Tốt

9

Sở Giao thông vận tải

97.24

90.88

90.88%

Tốt

10

Sở Khoa học và Công nghệ

98.89

89.12

89.12%

Khá

11

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

95.62

87.88

87.88%

Khá

12

Sở Y tế

99.56

86.87

86.87%

Khá

13

Thanh tra tỉnh

98.75

86.85

86.85%

Khá

14

Sở Tài nguyên và Môi trường

93.86

85.44

85.44%

Khá

15

Ban Quản lý Khu kinh tế và Các khu công nghiệp tỉnh

94.28

84.51

84.51%

Khá

16

Sở Giáo dục và Đào tạo

95.62

84.5

84.50%

Khá

17

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

92.01

70.67

70.67%

Khá

 

PHỤ LỤC SỐ 02

CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh).

STT

Đơn vị

Năm 2023

Điểm tự đánh giá

Điểm đạt được

Chỉ số đạt được

Xếp loại

1

UBND huyện Thái Thụy

98.6

90.25

90.25%

Tốt

2

UBND huyện Quỳnh Phụ

97.96

87.54

87.54%

Khá

3

UBND thành phố Thái Bình

98.9

83.83

83.83%

Khá

4

UBND huyện Tiền Hải

93.4

83.35

83.35%

Khá

5

UBND huyện Đông Hưng

94.49

83.12

83.12%

Khá

6

UBND huyện Kiến Xương

93.57

82.89

82.89%

Khá

7

UBND huyện Hưng Hà

91.87

81.54

81.54%

Khá

8

UBND huyện Vũ Thư

92.71

80.85

80.85%

Khá