Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Chỉ số Cải cách hành chính năm 2021 của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái

Số hiệu 885/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/06/2022
Ngày có hiệu lực 08/06/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Yên Bái
Người ký Trần Huy Tuấn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 885/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 08 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2021 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 2494/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Bộ tiêu chí đánh giá, xác định số Cải cách hành chính năm 2021 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái;

Căn cứ Kế hoạch số 271/KH-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về triển khai công tác cải cách hành chính nhà nước năm 2022 trên địa bàn tỉnh Yên Bái;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 170/TTr-SNV ngày 28 tháng 4 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Chỉ số Cải cách hành chính năm 2021 đối với các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái (có các Phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Căn cứ kết quả Chỉ số Cải cách hành chính năm 2021, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tiếp tục phát huy những kết quả đạt được; đồng thời, tiến hành rà soát, đánh giá và nghiêm túc rút kinh nghiệm những tồn tại, hạn chế, những chỉ số còn thấp, từ đó, đề ra các giải pháp khắc phục để cải thiện, nâng cao Chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị, địa phương trong năm 2022 và các năm tiếp theo.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- TT. Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh, Hội CCB tỉnh;
- Báo Yên Bái, Đài PT-TH tỉnh;
- Trung tâm Điều hành thông minh tỉnh;
- Lưu VT, NC.

CHỦ TỊCH




Trần Huy Tuấn

 

PHỤ LỤC 1

KẾT QUẢ XẾP HẠNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh Yên Bái)

TT

Tên đơn vị

Điểm tài liệu kiểm chứng (7 lĩnh vực: 65 điểm)

Điểm tài liệu kiểm chứng (6 lĩnh vực: 53 điểm)

Đánh giá tác động của CCHC (thông qua phiếu điều tra XHH): 25 điểm

Điểm Chỉ số hài lòng (thông qua phiếu điều tra XHH): 10 điểm

Tổng điểm đạt được (100 điểm)

Kết quả Chỉ số Cải cách hành chính (%)

Xếp hạng

1

Văn phòng UBND tỉnh

 

51.80

23.37

 

75.17

96.37

Thứ 1

2

Sở Giao thông vận tải

64.13

 

23.88

6.91

94.92

94.92

Thứ 2

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

61.66

 

23.85

8.45

93.96

93.96

Thứ 3

4

Sở Tài chính

60.79

 

23.71

8.44

92.94

92.94

Thứ 4

5

Sở Thông tin và Truyền thông

58.65

 

23.44

8.67

90.76

92.61

Thứ 5

6

Sở Nội vụ

59.95

 

23.95

8.62

92.52

92.52

Thứ 6

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

60.21

 

23.64

8.12

91.97

91.97

Thứ 7

8

Sở Tư pháp

59.70

 

23.75

7.60

91.05

91.05

Thứ 8

9

Sở Xây dựng

59.93

 

23.22

7.82

90.97

90.97

Thứ 9

10

Sở Khoa học và Công nghệ

57.00

 

23.39

8.63

89.02

90.84

Thứ 10

11

Sở Công thương

58.31

 

23.28

8.54

90.13

90.13

Thứ 11

12

Thanh tra tỉnh

 

46.48

23.78

 

70.26

90.08

Thứ 12

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

59.38

 

23.59

7.10

90.07

90.07

Thứ 13

14

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

58.61

 

23.39

7.77

89.77

89.77

Thứ 14

15

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

57.56

 

23.25

7.79

88.60

88.60

Thứ 15

16

Sở Tài nguyên và Môi trường

56.68

 

22.93

7.45

87.06

87.06

Thứ 16

17

Sở Y tế

55.09

 

23.92

7.91

86.92

86.92

Thứ 17

18

Ban Dân tộc

47.41

 

22.60

7.88

77.89

79.48

Thứ 18

19

Ban Quản lý các khu công nghiệp

43.95

 

21.73

7.91

73.59

75.09

Thứ 19

 

PHỤ LỤC 2

KẾT QUẢ XẾP HẠNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh Yên Bái)

TT

Tên đơn vị

Điểm tài liệu kiểm chứng (7 lĩnh vực: 65 điểm)

Đánh giá tác động của CCHC (thông qua phiếu điều tra XHH): 25 điểm

Điểm Chỉ số hài lòng (thông qua phiếu điều tra XHH): 10 điểm

Tổng điểm đạt được

Kết quả Chỉ số Cải cách hành chính (Tỷ lệ %)

Xếp hạng

1

Thành phố Yên Bái

62.88

24.42

8.135

95.44

95.44

Thứ 1

2

Huyện Văn Yên

62.85

23.07

8.03

93.95

93.95

Thứ 2

3

Huyện Trấn Yên

60.57

24.62

7.86

93.05

93.05

Thứ 3

4

Huyện Lục Yên

57.42

23.97

8.137

89.53

89.53

Thứ 4

5

Thị xã Nghĩa Lộ

56.23

23.96

7.65

87.84

87.84

Thứ 5

6

Huyện Yên Bình

57.04

23.07

7.09

87.20

87.20

Thứ 6

7

Huyện Văn Chấn

56.12

23.28

6.28

85.68

85.68

Thứ 7

8

Huyện Mù Cang Chải

55.00

22.66

7.90

85.56

85.56

Thứ 8

9

Huyện Trạm Tấu

54.29

22.95

7.95

85.19

85.19

Thứ 9