Quyết định 902/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 902/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/03/2019 |
Ngày có hiệu lực | 29/03/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Nguyễn Văn Khước |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 902/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 29 tháng 3 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN LẠC - TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-CP ngày 10/5/2018 của Chính phủ về phê duyệt phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 13/2/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Yên Lạc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 172/TTr-STNMT ngày 19/3/2019; của UBND huyện Yên Lạc tại Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 05/3/2019 và số 31/TTr-UBND ngày 12/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Yên Lạc với nội dung sau:
1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của huyện Yên Lạc trong năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã đất |
Kế hoạch năm 2019 |
Điều chỉnh quy hoạch 2020 |
So Sánh Tăng (+) Giảm (-) |
|
TỔNG DTTN (1+2+3) |
|
10.765,18 |
10.765,18 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7.079,76 |
6.714,97 |
364,79 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.320,92 |
4.188,00 |
132,92 |
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
4.049,30 |
4.020,00 |
29,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.262,51 |
953,28 |
309,23 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
230,60 |
191,98 |
38,62 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.169,06 |
1.227,00 |
-57,94 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
96,67 |
154,71 |
-58,04 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.613,83 |
3.991,21 |
-377,38 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
6,03 |
7,25 |
-1,22 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,87 |
3,00 |
-2,13 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
73,10 |
83,00 |
-9,90 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
34,65 |
45,00 |
-10,35 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
63,03 |
125,66 |
-62,63 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.607,83 |
1.722,87 |
-115,04 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
12,27 |
13,00 |
-0,73 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
11,03 |
17,60 |
-6,57 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.287,81 |
1.359,09 |
-71,28 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
109,81 |
152,00 |
-42,19 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,05 |
18,48 |
-0,43 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,21 |
0,41 |
-0,20 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
12,99 |
13,00 |
-0,01 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
68,00 |
78,00 |
-10,00 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
61,66 |
61,66 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
26,99 |
42,78 |
-15,79 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,05 |
|
3,05 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
12,40 |
12,95 |
-0,55 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
198,49 |
152,95 |
45,54 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,97 |
77,91 |
-76,94 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
4,59 |
4,60 |
-0,01 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
71,59 |
59,00 |
12,59 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
|
2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, trong đó:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm điều chỉnh kế hoạch
(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)
1. Căn cứ nội dung Quyết định này, UBND huyện Yên Lạc có trách nhiệm:
1.1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có giải pháp cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của huyện.
1.2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng lúa.
1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.