Thứ 5, Ngày 07/11/2024

Quyết định 2948/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh

Số hiệu 2948/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/07/2019
Ngày có hiệu lực 11/07/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký Võ Văn Hoan
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2948/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 7 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA QUẬN BÌNH TÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân tại Tờ trình 41/TTr-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3742/TTr-STNMT-QLĐ ngày 17 tháng 5 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Bình Tân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bố diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Lạc

Phường An Lạc A

Phường Bình Hưng Hòa

Phường Bình Hưng Hòa A

Phường Bình Hưng Hòa B

Phường Bình Trị Đông

Phường Bình Trị Đông A

Phường Bình Trị Đông B

Phường Tân Tạo

Phường Tân Tạo A

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

5.202,09

489,31

116,12

454,77

465,90

732,02

295,70

466,29

441,78

508,00

1.232,21

1

Đất nông nghiệp

NNP

603,34

52,59

0,11

12,88

2,63

116,91

10,94

82,27

53,18

108,31

163,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA

363,31

3,28

 

 

 

76,64

 

34,14

49,37

71,82

128,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

160,22

23,16

0,06

11,08

2,55

36,82

8,88

42,31

3,29

24,96

7,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

38,51

5,35

0,05

0,72

0,05

1,78

1,27

0,47

0,52

 

28,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

41,31

20,79

 

1,08

0,03

1,66

0,79

5,35

 

11,53

0,07

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.598,75

436,72

116,01

441,89

463,27

615,12

284,76

384,02

388,60

399,70

1.068,68

2.1

Đất quốc phòng

CQP

12,09

0,49

0,24

0,77

7,86

 

 

 

 

2,72

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,96

1,20

0,01

0,17

 

0,25

0,20

 

 

0,76

1,36

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

385,50

 

 

 

 

89,25

 

 

 

 

296,25

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

81,75

0,15

2,64

10,44

0,13

3,47

7,11

 

14,10

1,02

42,70

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

407,14

66,60

13,98

38,40

16,42

25,78

20,66

63,05

45,46

61,97

54,81

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.165,19

117,78

36,96

105,15

82,78

144,01

56,48

66,10

164,50

114,30

277,16

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

55,89

0,48

 

22,48

31,34

 

 

 

 

0,60

0,99

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.254,28

235,61

56,76

258,72

282,94

348,45

195,34

250,47

154,29

188,02

283,69

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

5,10

2,06

0,14

0,35

0,61

0,32

0,12

0,43

0,18

0,57

0,31

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,76

3,81

0,72

 

 

 

0,07

 

 

 

0,16

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,10

0,59

3,20

1,16

1,44

0,43

0,77

 

1,55

1,71

0,26

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

38,65

1,59

0,23

2,71

14,41

2,78

2,95

3,02

 

7,57

3,40

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,53

0,51

0,06

0,03

0,28

0,10

0,21

0,88

0,15

0,11

0,19

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

128,59

0,83

0,82

1,40

21,74

 

0,14

 

8,14

1,27

94,25

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,06

 

0,26

0,11

1,07

0,27

0,26

0,07

0,23

0,78

0,01

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

20,53

 

 

 

2,24

 

 

 

 

18,29

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

17,04

3,90

 

 

 

 

 

 

 

 

13,14

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,58

1,13

 

 

 

 

0,45

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

5.202,09

489,31

116,12

454,77

465,90

732,02

295,70

466,29

441,78

508,00

1.232,21

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Lạc

Phường An Lạc A

Phường Bình Hưng Hòa

Phường Bình Hưng Hòa A

Phường Bình Hưng Hòa B

Phường Bình Trị Đông

Phường Bình Trị Đông A

Phường Bình Trị Đông B

Phường Tân Tạo

Phường Tân Tạo A

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +... +(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

284,23

1,84

 

1,60

0,65

1,35

0,80

2,23

 

4,60

271,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

251,16

 

 

 

 

1,30

 

 

 

2,31

247,55

 

Đt trồng lúa (*)

LUA*

7,41

1,24

 

0,52

0,66

0,60

1,15

1,63

1,08

0,35

0,18

 

Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10,88

0,10

 

1,60

0,47

0,05

0,51

2,23

 

1,03

4,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

18,99

0,25

 

 

 

 

0,02

 

 

0,03

18,69

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,20

1,49

 

 

0,18

 

0,27

 

 

1,23

0,03

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

97,70

13,52

0,83

2,04

18,36

1,60

5,43

4,46

3,93

4,63

42,89

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,92

 

0,02

0,08

 

0,11

0,12

 

0,59

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

8,91

1,61

0,67

0,03

0,22

 

0,60

1,17

0,11

0,39

4,11

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,55

0,14

 

0,05

 

 

0,01

1,20

1,08

0,04

0,03

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thi, xử lý chất thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

69,31

10,47

0,14

1,61

4,34

1,47

4,62

2,09

2,15

4,19

38,22

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

0,04

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,28

1,23

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,05

 

 

0,04

 

 

0,01

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

14,51

 

 

0,22

13,79

0,02

0,06

 

 

 

0,42

2.20

Đất sn xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,08

0,05

 

0,01

 

 

0,01

 

 

0,01

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: LUA*: Diện tích đất trồng lúa pháp lý thể hiện trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của người dân theo bản đồ địa chính cũ (TL-02). Do trong quá trình sử dụng đất giai đoạn những năm 1999-2004, có thay đổi diện tích đất trng lúa sang các loại đất khác như: đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm, đất ở,... mà không đăng ký biến động đất đai ở các cơ quan có thẩm quyền, nhưng về mặt pháp lý trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của người dân vẫn còn ghi nhận là đất trồng lúa và sẽ không tính vào tổng diện tích tự nhiên của quận.

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất 2019:

Đơn vị tính: ha

[...]