Quyết định 901/QĐ-UBND giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính năm 2024 của Thành phố Cần Thơ

Số hiệu 901/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/04/2024
Ngày có hiệu lực 17/04/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Cần Thơ
Người ký Trần Việt Trường
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 901/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 17 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Quyết định số 1296-QĐ/TU ngày 09 tháng 01 năm 2024 của Ban Thường vụ Thành ủy về biên chế chính quyền địa phương cấp thành phố, cấp huyện; đơn vị sự nghiệp công lập năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính năm 2024 của thành phố Cần Thơ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao 1.853 (Một nghìn tám trăm năm mươi ba) biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của thành phố Cần Thơ năm 2024, cụ thể:

1. Biên chế công chức thành phố: 1.125 biên chế.

2. Biên chế công chức quận, huyện: 728 biên chế.

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

1. Giao Giám đốc Sở Nội vụ:

a) Thông báo và hướng dẫn cơ quan, tổ chức hành chính cấp thành phố và Ủy ban nhân dân quận, huyện quản lý, sử dụng số lượng biên chế công chức được giao theo đúng quy định;

b) Giúp Ủy ban nhân dân thành phố thanh tra, kiểm tra đối với cơ quan, tổ chức hành chính cấp thành phố và Ủy ban nhân dân quận, huyện về quản lý, sử dụng biên chế công chức.

2. Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện có trách nhiệm:

a) Bố trí công chức trong phạm vi biên chế công chức được giao theo đúng quy định và vị trí việc làm được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;

b) Quản lý, sử dụng có hiệu quả chỉ tiêu biên chế công chức được giao; đồng thời, tiếp tục thực hiện tốt công tác sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy tinh gọn, hiệu quả, gắn với tinh giản biên chế giai đoạn 2022 - 2026 và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức theo đúng chủ trương của Đảng, quy định của pháp luật, Kế hoạch của Thành ủy và Ủy ban nhân dân thành phố.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành thành phố có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND TP;
- Ban Tổ chức Thành ủy;
- Ban Pháp chế HĐND TP;
- VP UBND TP (2,3EA,4);
- Lưu: VT, M.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Việt Trường

 

PHỤ LỤC

TỔNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 901/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Cơ quan, đơn vị

Biên chế giao năm 2024

1

2

3

 

TỔNG CỘNG

1,853

I

THÀNH PHỐ

1,125

1

Hội đồng nhân dân thành phố

38

1.1

Thường trực và các Ban Hội đồng nhân dân thành phố

10

1.2

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân thành phố

28

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

84

3

Thanh tra thành phố

34

4

Sở Tư pháp

38

5

Sở Y tế

65

5.1

Văn phòng và các phòng chuyên môn

39

5.2

Chi cục Dân số - kế hoạch hóa gia đình

12

5.3

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

14

6

Sở Tài chính

58

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

54

8

Sở Giáo dục và Đào tạo

63

9

Sở Thông tin và Truyền thông

26

10

Sở Khoa học và Công nghệ

41

10.1

Văn phòng và các phòng chuyên môn

29

10.2

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

12

11

Sở Giao thông vận tải

84

11.1

Văn phòng và các phòng chuyên môn

53

11.2

Thanh tra

31

12

Sở Công Thương

50

13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

109

13.1

Văn phòng và các phòng chuyên môn

32

13.2

Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật

13

13.3

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

12

13.4

Chi cục Thủy sản

12

13.5

Chi cục Thủy lợi

13

13.6

Chi cục Phát triển nông thôn và kiểm lâm

14

13.7

Chi cục Quản lý Chất lượng nông lâm và thủy sản

13

14

Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ

22

15

Sở Ngoại vụ

19

16

Sở Xây dựng

72

16.1

Văn phòng và các phòng chuyên môn

53

16.2

Thanh tra Sở Xây dựng

19

17

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

58

18

Sở Tài nguyên và Môi trường

59

18.1

Văn phòng và các phòng chuyên môn

34

18.2

Chi cục Quản lý đất đai

12

18.3

Chi cục Bảo vệ môi trường

13

19

Sở Nội vụ

74

19.1

Văn phòng và các phòng chuyên môn

47

19.2

Ban Tôn giáo

14

19.3

Ban Thi đua - Khen thưởng

13

20

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

54

21

Ban Dân tộc

16

22

Văn phòng Ban An toàn giao thông thành phố

6

23

Văn phòng Điều phối nông thôn mới thành phố

1

II

QUẬN, HUYỆN

728

1

Quận Ninh Kiều

106

1.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

24

1.2

Phòng Nội vụ

8

1.3

Phòng Tư pháp

6

1.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

13

1.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

9

1.6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

6

1.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

5

1.8

Phòng Giáo dục và Đào tạo

10

1.9

Phòng Kinh tế

7

1.10

Phòng Quản lý đô thị

11

1.11

Thanh tra

5

1.12

Phòng Dân tộc

2

2

Quận Bình Thủy

82

2.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

21

2.2

Phòng Nội vụ

6

2.3

Phòng Tư pháp

4

2.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

9

2.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

10

2.6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

5

2.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

4

2.8

Phòng Giáo dục và Đào tạo

6

2.9

Phòng Kinh tế

6

2.10

Phòng Quản lý đô thị

7

2.11

Thanh tra

4

3

Quận Cái Răng

82

3.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

21

3.2

Phòng Nội vụ

6

3.3

Phòng Tư pháp

5

3.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

8

3.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

7

3.6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

6

3.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

4

3.8

Phòng Giáo dục và Đào tạo

8

3.9

Phòng Kinh tế

6

3.10

Phòng Quản lý đô thị

7

3.11

Thanh tra

4

4

Quận Ô Môn

78

4.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

17

4.2

Phòng Nội vụ

6

4.3

Phòng Tư Pháp

4

4.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

8

4.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

6

4.6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

6

4.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

4

4.8

Phòng Giáo dục và Đào tạo

8

4.9

Phòng Kinh tế

6

4.10

Phòng Quản lý đô thị

6

4.11

Thanh tra

4

4.12

Phòng Dân tộc

3

5

Quận Thốt Nốt

79

5.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

22

5.2

Phòng Nội vụ

7

5.3

Phòng Tư pháp

4

5.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

7

5.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

6

5.6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

6

5.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

4

5.8

Phòng Giáo dục và Đào tạo

8

5.9

Phòng Kinh tế

6

5.10

Phòng Quản lý đô thị

5

5.11

Thanh tra

4

6

Huyện Phong Điền

75

6.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

19

6.2

Phòng Nội vụ

7

6.3

Phòng Tư pháp

4

6.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

7

6.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

5

6.6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

5

6.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

5

6.8

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

6

6.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

8

6.10

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

5

6.11

Thanh tra

4

7

Huyện Cờ Đỏ

74

7.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

14

7.2

Phòng Nội vụ

8

7.3

Phòng Tư pháp

4

7.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

7

7.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

5

7.6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

6

7.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

4

7.8

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

5

7.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

9

7.10

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

6

7.11

Thanh tra

3

7.12

Phòng Dân tộc

3

8

Huyện Thới Lai

76

8.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

17

8.2

Phòng Nội vụ

7

8.3

Phòng Tư pháp

5

8.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

7

8.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

5

8.6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

6

8.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

4

8.8

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

5

8.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

7

8.10

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

6

8.11

Thanh tra

4

8.12

Phòng Dân tộc

3

9

Huyện Vĩnh Thạnh

76

9.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

16

9.2

Phòng Nội vụ

7

9.3

Phòng Tư pháp

5

9.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

7

9.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

6

9.6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

6

9.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

4

9.8

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

5

9.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

9

9.10

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

7

9.11

Thanh tra

4

 

[...]