Quyết định 3175/QĐ-UBND năm 2021 giao biên chế công chức năm 2022 do tỉnh Sơn La ban hành

Số hiệu 3175/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/12/2021
Ngày có hiệu lực 21/12/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Hoàng Quốc Khánh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3175/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 21 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 sửa đổi Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Căn cứ Nghị định số 108/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 sửa đổi Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Căn cứ Quyết định số 1575/QĐ-TTg ngày 22/9/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước của các cơ quan hành chính nhà nước và biên chế của các hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi cả nước năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Khóa XV, kỳ họp thứ ba về việc giao biên chế công chức trong cơ quan của HĐND, UBND cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh năm 2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1031/TTr-SNV ngày 11 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao biên chế công chức năm 2022 tỉnh Sơn La là: 2.281 biên chế, trong đó: cấp tỉnh 1.271; cấp huyện 1.010 (có biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giám đốc Sở Nội vụ: Kiểm tra, thanh tra việc chấp hành các quy định về quản lý biên chế, vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước.

2. Giám đốc các sở: Nội vụ, Tài chính chỉ đạo, hướng dẫn và kiểm tra các cơ quan tổ chức hành chính nhà nước thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính theo quy định của pháp luật.

3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm:

a) Căn cứ số lượng biên chế và cơ cấu ngạch công chức được giao, chủ động tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả các nhiệm vụ được giao.

b) Việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thực hiện theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Sở Nội vụ;
- Như điều 3;
- Lưu: VT, NC, Hiệp(20b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Quốc Khánh

 

BIỂU CHI TIẾT GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 3175/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh)

STT

Tên cơ quan, đơn vị trực thuộc

Biên chế giao năm 2021

Biên chế giao năm 2022

Tăng (+), giảm (-)

1

2

3

4

5 = (4)-(3)

 

TỔNG CỘNG

2274

2281

7

I

CẤP TỈNH

1267

1271

4

1

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

57

60

3

2

Văn phòng đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

38

40

2

3

Ban Dân tộc

21

21

0

4

Sở Thông tin và Truyền thông

28

28

0

5

Sở Tài nguyên và Môi trường

53

54

1

6

Sở Giao thông vận tải

58

58

0

6.1

Văn phòng, thanh tra và các phòng chuyên môn nghiệp vụ (gồm cả Lãnh đạo sở)

54

54

0

6.2

Ban An toàn giao thông tỉnh

4

4

0

7

Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch

46

46

0

8

Sở Ngoại vụ

20

19

-1

9

Sở Kế hoạch và Đầu tư

52

52

0

10

Sở Nội vụ

58

58

0

11

Sở Công thương

39

39

0

12

Sở Tư pháp

34

34

0

13

Sở Lao động - TBXH

44

44

0

14

Sở Khoa học và Công nghệ

32

32

0

14.1

Văn phòng, thanh tra và các phòng chuyên môn nghiệp vụ (gồm cả Lãnh đạo sở)

20

20

0

14.2

Chi cục Tiêu chuẩn ĐLCL

12

12

0

15

Sở Tài chính

65

65

0

16

Sở Xây dựng

44

44

0

16.1

Văn phòng, thanh tra và các phòng chuyên môn nghiệp vụ (gồm cả Lãnh đạo sở)

39

44

5

16.2

Chi cục Giám định chất lượng xây dựng

5

0

-5

17

Sở Giáo dục và Đào tạo

50

51

1

18

Sở Nông nghiệp và PTNT

408

408

0

18.1

Văn phòng, thanh tra và các phòng chuyên môn nghiệp vụ (gồm cả Lãnh đạo sở)

56

57

1

18.2

Chi cục Chăn nuôi, thú y và Thủy sản

25

25

0

18.3

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

22

22

0

18.4

Văn phòng điều phối chương trình xây dựng nông thôn mới

11

11

0

18.5

Chi cục Thủy lợi

15

15

0

18.6

Chi cục Kiểm lâm

279

278

-1

18.6.1

Văn phòng Chi cục

44

43

-1

18.6.2

Đội kiểm lâm cơ động phòng cháy chữa cháy rừng số 1

10

10

0

18.6.3

Đội kiểm lâm cơ động phòng cháy chữa cháy rừng số 2

8

8

0

18.6.4

Hạt kiểm lâm Thành phố

13

13

0

18.6.5

Hạt kiểm lâm Thuận Châu

20

20

0

18.6.6

Hạt kiểm lâm Quỳnh Nhai

16

16

0

18.6.7

Hạt kiểm lâm Mường La

16

16

0

18.6.8

Hạt kiểm lâm Sông Mã

19

19

0

18.6.9

Hạt kiểm lâm Mai Sơn

19

19

0

18.6.10

Hạt kiểm lâm Mộc Châu

18

18

0

18.6.11

Hạt kiểm lâm Phù Yên

20

20

0

18.6.12

Hạt kiểm lâm Bắc Yên

15

15

0

18.6.13

Hạt kiểm lâm Sốp Cộp

14

14

0

18.6.14

Hạt kiểm lâm Yên Châu

15

15

0

18.6.15

Hạt kiểm lâm Vân Hồ

16

16

0

18.6.16

Hạt kiểm lâm đặc dụng phòng hộ Sốp Cộp

5

5

0

18.6.17

Hạt kiểm lâm đặc dụng Tà Xùa

5

5

0

18.6.18

Hạt kiểm lâm đặc dụng Xuân Nha

6

6

0

19

Thanh tra tỉnh

41

39

-2

20

Sở Y tế

65

65

0

20.1

Văn phòng, thanh tra và các phòng chuyên môn nghiệp vụ (gồm cả Lãnh đạo sở)

47

41

-6

20.2

Chi cục Dân số KHHGĐ

9

12

3

20.3

Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm

9

12

3

21

Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh

14

14

0

II

CẤP HUYỆN

1007

1010

3

1

UBND Thành phố Sơn La

89

89

0

1.1

Văn phòng HĐND-UBND

21

21

0

1.2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

10

10

0

1.3

Phòng Quản lý đô thị

8

8

0

1.4

Phòng Tài nguyên - Môi trường

8

7

-1

1.5

Thanh tra

4

4

0

1.6

Phòng Kinh tế

7

7

0

1.7

Phòng Nội vụ

7

7

0

1.8

Phòng Lao động - TBXH

7

7

0

1.9

Phòng Tư pháp

4

4

0

1.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

7

7

0

1.11

Phòng Văn hóa - Thông tin

5

5

0

1.12

Phòng Dân tộc

1

2

1

2

UBND huyện Mai Sơn

89

89

0

2.1

Văn phòng HĐND - UBND

20

20

0

2.2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

8

8

0

2.3

Phòng Nông nghiệp và PTNT

7

7

0

2.4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

8

8

0

2.5

Thanh tra

5

5

0

2.6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

8

8

0

2.7

Phòng Nội vụ

7

7

0

2.8

Phòng Lao động - TBXH

7

7

0

2.9

Phòng Tư Pháp

4

4

0

3.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

7

7

0

3.11

Phòng Văn hóa - Thông tin

4

4

0

3.12

Phòng Dân tộc

4

4

0

3

UBND huyện Yên Châu

80

80

0

3.1

Văn phòng HĐND - UBND

18

18

0

3.2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

8

8

0

3.3

Phòng Nông nghiệp và PTNT

6

7

1

3.4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

5

6

1

3.5

Thanh tra

5

4

-1

3.6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

6

7

1

3.7

Phòng Nội vụ

7

6

-1

3.8

Phòng Lao động - TBXH

7

6

-1

3.9

Phòng Tư Pháp

4

4

0

3.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

7

7

0

3.11

Phòng Văn hóa - Thông tin

4

4

0

3.12

Phòng Dân tộc

3

3

0

4

UBND huyện Mộc Châu

86

88

2

4.1

Văn phòng HĐND - UBND

20

20

0

4.2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

8

8

0

4.3

Phòng Nông nghiệp và PTNT

7

7

0

4.4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

7

8

1

4.5

Thanh tra

5

5

0

4.6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

7

8

1

4.7

Phòng Nội vụ

7

7

0

4.8

Phòng Lao động - TBXH

6

6

0

4.9

Phòng Tư Pháp

4

4

0

4.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

7

7

0

4.11

Phòng Văn hóa - Thông tin

5

5

0

4.12

Phòng Dân tộc

3

3

0

5

UBND huyện Vân Hồ

79

80

1

5.1

Văn phòng HĐND - UBND

17

17

0

52

Phòng Tài chính - Kế hoạch

8

8

0

5.3

Phòng Nông nghiệp và PTNT

7

7

0

5.4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

6

6

0

5.5

Thanh tra

4

4

0

5.6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

6

6

0

5.7

Phòng Nội vụ

7

7

0

5.8

Phòng Lao động - TBXH

6

6

0

5.9

Phòng Tư Pháp

4

4

0

5.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

7

7

0

5.11

Phòng Dân tộc

3

4

1

5.12

Phòng Văn hóa - Thông tin

4

4

0

6

UBND huyện Mường La

87

87

0

6.1

Văn phòng HĐND - UBND

20

19

-1

6.2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

8

8

0

6.3

Phòng Nông nghiệp và PTNT

7

8

1

6.4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

7

7

0

6.5

Thanh tra

5

5

0

6.6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

7

7

0

6.7

Phòng Nội vụ

7

7

0

6.8

Phòng Lao động - TBXH

7

7

0

6.9

Phòng Tư Pháp

4

4

0

6.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

8

8

0

6.11

Phòng Văn hóa - Thông tin

 

 

 

6.12

Phòng Dân tộc

 

 

 

7

UBND huyện Thuận Châu

87

87

0

7.1

Văn phòng HĐND - UBND

21

20

-1

7.2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

8

8

0

7.3

Phòng Nông nghiệp và PTNT

7

8

1

7.4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

7

7

0

7.5

Thanh tra

6

5

-1

7.6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

7

7

0

7.7

Phòng Nội vụ

7

7

0

7.8

Phòng Lao động - TBXH

6

6

0

7.9

Phòng Tư Pháp

4

4

0

7.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

6

7

1

7.11

Phòng Văn hóa - Thông tin

4

4

0

7.12

Phòng Dân tộc

4

4

0

8

UBND huyện Quỳnh Nhai

80

80

0

8.1

Văn phòng HĐND - UBND

15

15

0

8.2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

9

9

0

8.3

Phòng Nông nghiệp và PTNT

7

7

0

8.4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

5

5

0

8.5

Thanh tra

5

5

0

8.6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

7

7

0

8.7

Phòng Nội vụ

7

7

0

8.8

Phòng Lao động - TBXH

6

6

0

8.9

Phòng Tư Pháp

4

4

0

8.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

7

7

0

8.11

Phòng Dân tộc

4

4

0

8.12

Phòng Văn hóa - Thông tin

4

4

0

9

UBND huyện Sông Mã

84

84

0

9.1

Văn phòng HĐND - UBND

20

20

0

9.2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

8

8

0

9.3

Phòng Nông nghiệp và PTNT

6

6

0

9.4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

6

6

0

9.5

Thanh tra

5

5

0

9.6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

7

7

0

9.7

Phòng Nội vụ

7

7

0

9.8

Phòng Lao động - TBXH

6

6

0

9.9

Phòng Tư Pháp

4

4

0

9.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

7

7

0

9.11

Phòng Văn hóa - Thông tin

4

4

0

9.12

Phòng Dân tộc

4

4

0

10

UBND huyện Sốp Cộp

79

79

0

10.1

Văn phòng HĐND - UBND

17

17

0

10.2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

9

9

0

10.3

Phòng Nông nghiệp và PTNT

6

6

0

10.4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

6

6

0

10.5

Thanh tra

4

4

0

10.6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

6

6

0

10.7

Phòng Nội vụ

7

7

0

10.8

Phòng Lao động - TBXH

6

6

0

10.9

Phòng Tư Pháp

4

4

0

10.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

6

6

0

10.11

Phòng Văn hóa - Thông tin

4

4

0

10.12

Phòng Dân tộc

4

4

0

11

UBND huyện Bắc Yên

80

80

0

11.1

Văn phòng HĐND - UBND

19

18

-1

11.2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

7

8

1

11.3

Phòng Nông nghiệp và PTNT

6

7

1

11.4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

6

5

-1

11 5

Thanh tra

4

4

0

11.6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

6

6

0

11.7

Phòng Nội vụ

6

6

0

11.8

Phòng Lao động - TBXH

7

7

0

11.9

Phòng Tư Pháp

4

4

0

11.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

7

7

0

11.11

Phòng Văn hóa - Thông tin

4

4

0

11.12

Phòng Dân tộc

4

4

0

12

UBND huyện Phù Yên

87

87

0

12.1

Văn phòng HĐND - UBND

20

18

-2

12.2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

8

8

0

12.3

Phòng Nông nghiệp và PTNT

7

8

1

12.4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

6

6

0

12.5

Thanh tra

4

4

0

12.6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

8

8

0

12.7

Phòng Nội vụ

8

8

0

12.8

Phòng Lao động - TBXH

8

8

0

12.9

Phòng Tư Pháp

4

4

0

13.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

7

7

0

13.11

Phòng Văn hóa - Thông tin

4

4

0

13.12

Phòng Dân tộc

3

4

1

13

Dự phòng

0

0

0

 

[...]