Quyết định 89/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Lý Sơn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 89/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/01/2017 |
Ngày có hiệu lực | 23/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Đặng Văn Minh |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 89/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 10/06/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lý Sơn;
Xét đề nghị của UBND huyện Lý Sơn tại Tờ trình số 03/TTr-UBND ngày 11/01/2017 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Lý Sơn và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 246/TTr-STNMT ngày 16/01/2017 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Lý Sơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Lý Sơn, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất.
Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2017 là 27 công trình, dự án với tổng diện tích 43,87 ha; trong đó:
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 chuyển sang năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 02 công trình với tổng diện tích 8,16 ha.
(Có phụ biểu 01 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2016 chuyển sang năm 2017 là 02 công trình với tổng diện tích 11,04 ha.
(Có phụ biểu 02 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2017 là 08 công trình với tổng diện tích 18,45 ha.
(Có phụ biểu 03 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai năm 2013 (Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi) năm 2017 gồm có: 15 công trình, dự án với tổng diện tích là 6,22 ha.
(Có phụ biểu 09 kèm theo)
6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 89/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 10/06/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lý Sơn;
Xét đề nghị của UBND huyện Lý Sơn tại Tờ trình số 03/TTr-UBND ngày 11/01/2017 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Lý Sơn và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 246/TTr-STNMT ngày 16/01/2017 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Lý Sơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Lý Sơn, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất.
Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2017 là 27 công trình, dự án với tổng diện tích 43,87 ha; trong đó:
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 chuyển sang năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 02 công trình với tổng diện tích 8,16 ha.
(Có phụ biểu 01 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2016 chuyển sang năm 2017 là 02 công trình với tổng diện tích 11,04 ha.
(Có phụ biểu 02 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2017 là 08 công trình với tổng diện tích 18,45 ha.
(Có phụ biểu 03 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai năm 2013 (Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi) năm 2017 gồm có: 15 công trình, dự án với tổng diện tích là 6,22 ha.
(Có phụ biểu 09 kèm theo)
6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện.
Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2017 không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, có 01 công trình, dự án với diện tích là 0,25 ha.
(Có phụ biểu 10 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Lý Sơn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Lý Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã An Bình |
Xã An Hải |
Xã An Vĩnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +(6)+(7) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
1.039,85 |
69,04 |
511,25 |
459,56 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
628,21 |
47,00 |
331,06 |
250,15 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
432,10 |
27,17 |
228,57 |
176,36 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
43,06 |
2,56 |
34,56 |
5,94 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
132,92 |
17,27 |
47,80 |
67,85 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
20,13 |
|
20,13 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
273,47 |
6,70 |
134,54 |
132,23 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
37,59 |
0,55 |
30,06 |
6,98 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,90 |
|
0,25 |
0,65 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
5,95 |
|
3,67 |
2,28 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,50 |
|
3,50 |
|
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
115,50 |
3,64 |
56,09 |
55,77 |
|
Đất giao thông |
DGT |
81,56 |
2,10 |
34,48 |
44,98 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
20,08 |
0,67 |
16,37 |
3,04 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,80 |
0,30 |
0,33 |
0,17 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,15 |
0,03 |
0,02 |
0,10 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1,59 |
|
1,40 |
0,19 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
1,17 |
0,10 |
0,07 |
1,00 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
7,89 |
0,24 |
2,36 |
5,29 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,99 |
0,05 |
0,51 |
0,43 |
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
1,12 |
|
0,55 |
0,57 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,50 |
|
0,95 |
0,55 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4,76 |
|
1,54 |
3,22 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
71,53 |
1,53 |
30,98 |
39,02 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
3,01 |
0,20 |
0,16 |
2,65 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,30 |
|
0,37 |
0,93 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,53 |
|
0,90 |
0,63 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
22,44 |
0,65 |
4,54 |
17,25 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,56 |
0,05 |
0,37 |
0,14 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,27 |
|
|
0,27 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,09 |
0,08 |
1,14 |
1,87 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,04 |
|
0,02 |
0,02 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
138,17 |
15,34 |
45,65 |
77,18 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã An Bình |
Xã An Hải |
Xã An Vĩnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(7) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
148,63 |
16,52 |
56,93 |
75,18 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
12,69 |
0,45 |
4,96 |
7,28 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,20 |
|
0,17 |
0,03 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
135,74 |
16,07 |
51,80 |
67,87 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
2,77 |
|
1,23 |
1,54 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,05 |
|
0,02 |
0,03 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,52 |
|
0,82 |
0,70 |
|
Đất giao thông |
DGT |
0,87 |
|
0,20 |
0,67 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
0,61 |
|
0,59 |
0,02 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,02 |
|
0,01 |
0,01 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,02 |
|
0,02 |
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,08 |
|
0,08 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,93 |
|
0,29 |
0,64 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,02 |
|
0,02 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,17 |
|
|
0,17 |
2.20 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
PNK(a) |
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN
LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Mã SDĐ |
Diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã An Bình |
Xã An Hải |
Xã An Vĩnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ (6)+(7) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
14,30 |
0,45 |
5,14 |
8,71 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
12,69 |
0,45 |
4,96 |
7,28 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,20 |
|
0,17 |
0,03 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1,41 |
|
0,01 |
1,40 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
34,01 |
|
28,61 |
5,40 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
34,01 |
|
28,61 |
5,40 |
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,23 |
|
|
0,23 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA
HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã An Bình |
Xã An Hải |
Xã An Vĩnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(7) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
26,72 |
1,20 |
22,52 |
3,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
26,72 |
1,20 |
22,52 |
3,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
15,07 |
0,08 |
5,47 |
9,52 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,39 |
|
0,23 |
0,16 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,59 |
|
0,43 |
0,16 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
13,81 |
0,08 |
4,81 |
8,92 |
|
Đất giao thông |
DGT |
13,81 |
0,08 |
4,81 |
8,92 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,13 |
|
|
0,13 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,15 |
|
|
0,15 |
2.20 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
PNK(a) |
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT
NĂM 2015 CHUYỂN SANG NĂM 2016 NAY CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+ (9)+(10)+ (11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đường trung tâm huyện đi An Hải |
3,52 |
Xã An Hải + Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ: 18; 19, 20, 25, 26 (An Hải); Tờ bản đồ: 23, 24, 27 (An Vĩnh) |
QĐ số: 1607/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh Về việc phê duyệt điều chỉnh một số nội dung Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường Trung tâm huyện - UBND xã An Hải, huyện Lý Sơn |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
QĐ số: 1171/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 của UBND huyện Về việc phê duyệt phương án Đường Trung tâm huyện đi An hải, huyện Lý Sơn |
2 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Cồn An Vĩnh - Ra đa tầm xa huyện Lý Sơn |
4,64 |
Xã An Hải + Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ: 9, 15, 16, 21, 22, 26, 27, 29, 30 (An Hải); Tờ bản đồ: 8, 9, 13; 14, 19, 20, 21, 22 (An Vĩnh) |
QĐ số: 1606/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND Về việc phê duyệt điều chỉnh một số nội dung Dự án đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp tuyến Cồn An Vĩnh - Ra đa tầm xa, huyện Lý Sơn |
4.600 |
4.600 |
|
|
|
|
QĐ số: 1479/QĐ-UBND ngày 30/08/2016 của UBND huyện Về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ tái định cư Dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Cồn An Vĩnh - Ra đa tầm xa huyện Lý Sơn |
|
Tổng |
8,16 |
|
|
|
6.600 |
6.600 |
- |
|
- |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT
NĂM 2016 CHUYỂN SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
|
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đường cơ động phía đông nam đảo Lý Sơn (giai đoạn 3) |
10,98 |
Xã An Hải + xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ số 4, 5, 2, 3 xã An Vĩnh và tờ 1, 2, 4, 5, 11, 12, 19 xã An Hải |
QĐ số: 2498/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường cơ động phía Đông Nam đảo Lý Sơn (giai đoạn III) |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
Đang lập thủ tục thông báo thu hồi đất |
2 |
Nhà thờ Hội thánh Lý Sơn tại xã An Vĩnh |
0,06 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ số 10 |
UBND tỉnh giới thiệu địa điểm để xây dựng công trình tại Công văn số 2816/UBND-NNTN ngày 03/6/2016 |
|
|
|
|
|
|
Vốn của dân tự góp |
|
Tổng |
11,04 |
|
|
|
3.000 |
3.000 |
- |
- |
- |
- |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT
NĂM 2017 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Cảng Bến Đình |
3,67 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ số: 21, 22, 23, 27 |
QĐ số: 495/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Cảng Bến Đình, huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
Đất UBND xã quản lý, không bồi thường |
2 |
Trục đường chính trung tâm huyện Lý Sơn |
2,50 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ số: 17, 22 Xã An Vĩnh |
QĐ số: 101/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 - Quyết định số 5170/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án trục đường chính trung tâm huyện Lý Sơn. |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung tâm huyện giai đoạn 2 |
0,50 |
Xã An Hải + Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ số 27, 28 xã An Vĩnh và tờ 26, 27, 21, 29 xã An Hải |
QĐ số: 1542/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh Về phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung... |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
Đất UBND xã quản lý, không bồi thường |
4 |
Nhà Văn hóa thôn xã An Bình |
0,05 |
Xã An Bình |
Tờ bản đồ số 4 |
QĐ số: 1398/QĐ-UBND ngày 26-10-2015 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng Công trình: Nhà văn hóa xã An Bình |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
5 |
Khu Nghĩa địa tập trung |
4,55 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ: 12 xã An Vĩnh |
QĐ số: 3232/UBND-NNTN ngày 22/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc hỗ trợ kinh phí thực hiện dự án: Xây dựng khu nghĩa địa tập trung huyện đảo Lý Sơn |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
CV số: 5762/UBND-TH ngày 12/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh V/v xin ý kiến danh mục chuẩn bị đầu tư và giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
6 |
Khu dân cư Hòn Vùng |
7,00 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ số 23 |
QĐ số: 212/QĐ-UBND ngày 30-6-2014 về việc phê duyệt Quy hoạch phân khu trung tâm huyện Lý Sơn - tỉ lệ 1/2000 |
3.500 |
|
|
3.500 |
|
|
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Bãi Hang - Sũng Giếng |
0,08 |
Xã An Bình |
Tờ bản đồ số 1, 2 |
QĐ số: 101/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 - QĐ số: 623/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Lý Sơn về việc giao kế hoạch vốn thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
1.400 |
1.400 |
|
|
|
|
Đất UBND xã quản lý, không bồi thường |
8 |
Trường Mầm non Cây Cám xã An Vĩnh |
0,10 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ số: 19 |
QĐ số: 2001/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND huyện Lý Sơn về việc bổ sung nguồn vốn dự phòng |
200 |
|
|
200 |
|
|
Đất trường Tiểu học cũ chuyển sang trường Mầm non, không bồi thường |
|
Tổng cộng |
18,45 |
|
|
|
12.100 |
4.400 |
4.000 |
3.700 |
- |
- |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ
ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2017 KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT
ĐẤT ĐAI CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Trận địa phòng thủ biển đảo số 3 |
0,08 |
Xã An Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
2 |
Trận địa phòng thủ biển đảo số 4 |
0,15 |
Xã An Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
3 |
Trận địa Phòng thủ biển đảo số 3 Dinh Tam Tòa |
0,16 |
Xã An Hải + xã An Vĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
4 |
Nhà máy điện và pin năng lượng mặt trời cấp điện cho xã An Bình |
0,30 |
Xã An Bình |
Tờ bản đồ số: 4 |
UBND tỉnh thống nhất chủ trương thực hiện dự án tại Công văn số 2875/UBND-NNTN ngày 07/6/2016 của UBND tỉnh |
9.128 |
|
|
|
|
9.128 |
Công trình chuyển tiếp |
5 |
Trụ sở phòng cháy, chữa cháy huyện Lý Sơn |
0,25 |
Xã An Hải |
Tờ bản đồ: 23 |
QĐ số: 942/UBND-NC V/v đồng ý vị trí để xây dựng Trụ sở làm việc Trung tâm PCCC khu vực III (01/10/2014) |
|
|
|
|
|
|
Công trình mới |
6 |
Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước huyện Lý Sơn |
0,17 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ: 23, 24 |
CV số: 1733/KHNN-TVQT ngày 16/7/2015 của Kho bạc nhà nước về việc thông báo dự kiến thu, chi ngân sách năm 2016. |
6.800 |
6.800 |
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
7 |
Nhà làm việc, cầu tàu cho tàu tuần tra cao tốc tại đảo Lý Sơn (Hải quan) |
0,07 |
Xã An Hải |
Tờ bản đồ: 23 |
QĐ số: 1920/QĐ-TCHQ ngày 09/7/2015 của Tổng cục Hải quan về việc giao điều chỉnh, bổ sung dự toán chi NSNN năm 2015 |
500 |
500 |
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
8 |
Khu chế biến và ủ men tỏi đen |
0,20 |
Xã An Hải |
Tờ bản đồ số 25 |
Thông báo số: 13/TB-HU ngày 13/11/2015 kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy tại cuộc họp Ban Thường vụ Huyện ủy ngày 09/11/2015 |
|
|
|
|
|
|
Công trình mới |
9 |
Khu du lịch, thương mại dịch vụ Saigontourist Lý Sơn |
2,80 |
Xã An Hải |
Tờ bản đồ số 8, 15 |
Công văn số: 4936/UBND-VX ngày 25/9/2015 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận chủ trương nghiên cứu lập phương án đầu tư |
|
|
|
|
|
|
Công trình mới |
10 |
Khu thương mại, dịch vụ ẩm thực Lý Sơn (Trước trường PTTH Lý Sơn) |
0,45 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ số: 26, 27 |
QĐ số: 212/QĐ-UBND ngày 30-6-2014 về việc phê duyệt Quy hoạch phân khu trung tâm huyện Lý Sơn - tỉ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
Công trình mới |
11 |
Xây dựng nhà hàng, khách sạn tại xã An Vĩnh |
0,42 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ số 27 |
UBND tỉnh thống nhất chủ trương thực hiện dự án tại Công văn số 2875/UBND-NNTN ngày 07/6/2016 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
12 |
Trung tâm phân phối và cửa hàng trưng bày sản phẩm sữa Vinamilk |
0,07 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ số 26 |
UBND tỉnh thống nhất chủ trương thực hiện dự án tại Công văn số 2875/UBND-NNTN ngày 07/6/2016 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
13 |
Đất ở tại nông thôn (chuyển mục đích đất ở của hộ gia đình cá nhân trên địa bàn xã An Vĩnh) |
0,50 |
Xã An Vĩnh |
Trên địa bàn xã |
|
|
|
|
|
|
|
Công trình mới |
14 |
Đất ở tại nông thôn (chuyển mục đích đất ở của hộ gia đình cá nhân trên địa bàn xã An Hải) |
0,50 |
Xã An Hải |
Trên địa bàn xã |
|
|
|
|
|
|
|
Công trình mới |
15 |
Đất ở tại nông thôn (chuyển mục đích đất ở của hộ gia đình cá nhân trên địa bàn xã An Bình) |
0,10 |
Xã An Bình |
Trên địa bàn xã |
|
|
|
|
|
|
|
Công trình mới |
|
Tổng cộng |
6,22 |
|
|
|
16.428 |
7.300 |
|
|
|
9.128 |
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2016
KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT
ĐAI CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Kho dự trữ xăng dầu Hòn Tai |
0,25 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ: 9, 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|