ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 887/QĐ-UBND
|
Hưng
Yên, ngày 31 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TIÊN LỮ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông báo số 2106-TB-TU
ngày 19/3/2020 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về Kế hoạch sử dụng đất của các huyện,
thị xã, thành phố năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 244/NQ-HĐND
ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất
và phê duyệt các dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2660/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 huyện Tiên Lữ,
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Tiên Lữ tại Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày 14/02/2020 và Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 94/TTr-STNMT ngày 24/02/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện
Tiên Lữ với các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.
2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục
số 02.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
theo Phụ lục số 03.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Tiên Lữ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
3. Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng
và chỉ đạo UBND các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Tiên Lữ; thủ trưởng các cơ quan liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT; CV: TNMT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Thế Cử
|
PHỤ LỤC SỐ: 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
An Viên
|
Cương Chính
|
Dị Chế
|
Đức Thắng
|
Hải Triều
|
Hưng Đạo
|
Lệ Xá
|
Minh Phượng
|
Ngô Quyền
|
Nhật Tân
|
Thiện Phiến
|
Thủ Sỹ
|
Thụy Lôi
|
Trung Dũng
|
TT. Vương
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5282,62
|
337,06
|
449,71
|
335,00
|
291,57
|
338,78
|
508,05
|
461,90
|
235,17
|
488,95
|
326,38
|
281,32
|
376,26
|
358,49
|
384,26
|
109,72
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUC
|
3934,96
|
277,63
|
340,50
|
247,42
|
225,67
|
243,98
|
361,20
|
381,34
|
174,32
|
411,82
|
253,70
|
163,26
|
262,58
|
212,19
|
297,39
|
81,96
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
138,23
|
6,20
|
7,63
|
9,51
|
2,95
|
1,86
|
1,98
|
11,06
|
6,65
|
1,44
|
0,83
|
27,76
|
6,76
|
48,53
|
3,54
|
1,53
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
670,00
|
19,20
|
27,79
|
24,20
|
23,06
|
54,21
|
74,28
|
22,81
|
37,50
|
47,78
|
56,52
|
67,02
|
82,11
|
79,69
|
42,30
|
11,53
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
496,35
|
34,03
|
49,97
|
53,87
|
30,71
|
37,73
|
70,38
|
45,49
|
16,70
|
25,59
|
15,26
|
22,38
|
24,81
|
17,41
|
37,75
|
14,27
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
43,08
|
|
23,82
|
|
9,18
|
1,00
|
0,21
|
1,20
|
|
2,32
|
0,07
|
0,90
|
|
0,67
|
3,28
|
0,43
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2576,74
|
219,47
|
186,46
|
191,52
|
125,43
|
175,95
|
169,28
|
172,17
|
145,94
|
149,15
|
232,28
|
196,92
|
182,47
|
181,05
|
130,14
|
118,51
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,61
|
|
|
|
|
0,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,03
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,21
|
|
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
3,44
|
|
|
0,23
|
|
0,98
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
13,67
|
|
|
6,57
|
|
|
|
|
|
|
|
7,10
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
6,78
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
0,20
|
6,34
|
|
|
0,06
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất PNN
|
SKC
|
30,46
|
0,25
|
|
0,02
|
0,04
|
5,53
|
0,46
|
2,54
|
|
6,41
|
0,48
|
4,36
|
0,76
|
0,37
|
0,06
|
9,18
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động KS
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
1276,14
|
128,56
|
82,61
|
80,65
|
72,13
|
84,18
|
99,81
|
88,40
|
76,25
|
88,61
|
115,63
|
83,48
|
79,05
|
72,51
|
74,81
|
49,46
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2,73
|
1,92
|
|
0,39
|
|
0,02
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải
xử lý chất thải
|
DRA
|
5,32
|
0,19
|
0,18
|
1,82
|
0,40
|
0,15
|
0,20
|
0,18
|
0,39
|
0,21
|
0,57
|
|
0,39
|
0,25
|
0,10
|
0,29
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
838,28
|
70,37
|
75,36
|
90,92
|
38,14
|
36,40
|
58,31
|
64,43
|
35,85
|
45,35
|
89,72
|
52,84
|
74,90
|
57,16
|
48,53
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
41,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41,97
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,80
|
0,39
|
0,29
|
0,53
|
0,24
|
0,38
|
1,20
|
0,71
|
0,56
|
1,32
|
0,93
|
0,46
|
0,38
|
0,54
|
0,28
|
3,59
|
2.16
|
Đất XD trụ
sở của tổ chức SN
|
DTS
|
0,41
|
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
10,24
|
0,27
|
0,61
|
0,84
|
0,47
|
0,58
|
1,10
|
0,20
|
0,92
|
0,31
|
1,50
|
0,22
|
1,87
|
1,24
|
0,11
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
98,18
|
8,39
|
7,42
|
7,18
|
5,24
|
8,86
|
6,49
|
8,33
|
4,95
|
4,19
|
6,22
|
4,94
|
11,79
|
7,68
|
3,77
|
2,73
|
2.20
|
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
32,26
|
|
|
|
0,81
|
18,16
|
|
0,10
|
1,36
|
|
0,21
|
11,42
|
0,08
|
0,12
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
4,98
|
0,31
|
|
0,53
|
0,40
|
0,10
|
0,08
|
0,45
|
0,60
|
0,50
|
0,23
|
0,42
|
0,18
|
0,32
|
0,50
|
0,36
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
10,68
|
0,39
|
0,69
|
0,21
|
0,80
|
0,20
|
0,54
|
0,49
|
0,20
|
1,79
|
0,40
|
0,66
|
1,78
|
1,09
|
0,63
|
0,81
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
164,71
|
8,31
|
18,51
|
0,87
|
5,86
|
20,21
|
094
|
5,55
|
20,06
|
|
6,26
|
25,23
|
11,29
|
34,20
|
099
|
6,43
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
19,69
|
0,12
|
0,68
|
0,43
|
0,90
|
0,16
|
0,15
|
0,79
|
4,58
|
0,26
|
0,35
|
5,79
|
|
5,10
|
0,36
|
0,02
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,62
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,51
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ: 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 31
tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
An Viên
|
Cương Chính
|
Dị Chế
|
Đức Thắng
|
Hải Triều
|
Hưng Đạo
|
Lệ Xá
|
Minh Phượng
|
Ngô Quyền
|
Nhật Tân
|
Thiện Phiến
|
Thủ Sỹ
|
Thụy Lôi
|
Trung Dũng
|
TT. Vương
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
143,34
|
10,33
|
9,80
|
24,25
|
1,55
|
10,15
|
4,14
|
0,27
|
5,61
|
10,30
|
13,88
|
9,66
|
18,37
|
7,86
|
3,59
|
13,58
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
139,79
|
10,12
|
9,77
|
23,84
|
1,34
|
10,15
|
3,20
|
0,24
|
5,59
|
10,05
|
13,79
|
9,49
|
18,07
|
7,56
|
334
|
13,04
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,95
|
0,06
|
|
0,40
|
|
|
|
0,02
|
|
0,13
|
0,01
|
|
0,09
|
0,14
|
0,02
|
0,08
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
0,94
|
|
|
|
0,17
|
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
0,16
|
0,14
|
0,08
|
|
0,35
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1,08
|
0,15
|
0,03
|
0,01
|
|
|
0,38
|
0,01
|
|
0,12
|
0,08
|
0,01
|
0,07
|
0,08
|
0,03
|
0,11
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,58
|
|
|
|
0,04
|
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
16,24
|
3,11
|
0,18
|
0,95
|
1,83
|
0,39
|
0,32
|
0,57
|
|
0,56
|
4,14
|
|
3,03
|
|
0,24
|
0,92
|
2.1
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
7,39
|
0,68
|
0,01
|
0,95
|
0,52
|
0,39
|
0,22
|
0,57
|
|
0,55
|
1,75
|
|
0,62
|
|
0,24
|
0,89
|
2.2
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
8,50
|
2,43
|
|
|
1,20
|
|
0,10
|
|
|
|
2,39
|
|
2,38
|
|
|
|
2.4
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,15
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,03
|
2.5
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,17
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ: 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2020
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
An Viên
|
Cương Chính
|
Dị Chế
|
Đức Thắng
|
Hải Triều
|
Hưng Đạo
|
Lệ Xá
|
Minh Phượng
|
Ngô Quyền
|
Nhật Tân
|
Thiện Phiến
|
Thủ Sỹ
|
Thụy Lôi
|
Trung Dũng
|
TT. Vương
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
155,73
|
10,43
|
9,80
|
24,25
|
2,32
|
10,30
|
4,32
|
0,27
|
5,62
|
10,30
|
24,55
|
9,89
|
18,64
|
7,86
|
3,59
|
13,59
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
150,46
|
10,12
|
9,77
|
23,84
|
1,34
|
10,15
|
3,20
|
0,24
|
5,59
|
10,05
|
24,46
|
9,49
|
18,07
|
7,56
|
3,54
|
13,04
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
150,46
|
10,12
|
9,77
|
23,84
|
1,34
|
10,15
|
3,20
|
0,24
|
5,59
|
10,05
|
24,46
|
9,49
|
18,07
|
7,56
|
3,54
|
13,04
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1,58
|
0,16
|
|
0,40
|
0,32
|
|
|
0,02
|
0,01
|
0,13
|
0,01
|
0,13
|
0,15
|
0,14
|
0,02
|
0,09
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,54
|
|
|
|
0,46
|
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
0,26
|
0,35
|
0,08
|
|
0,35
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,57
|
0,15
|
0,03
|
0,01
|
0,16
|
0,15
|
0,56
|
0,01
|
|
0,12
|
0,08
|
0,01
|
0,07
|
0,08
|
0,03
|
0,11
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,58
|
|
|
|
0,04
|
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
14,16
|
|
13,81
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,35
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
5,59
|
0,67
|
0,18
|
1,27
|
|
0,39
|
0,02
|
037
|
|
0,30
|
1,08
|
|
0,44
|
|
0,24
|
0,43
|