Thứ 4, Ngày 30/10/2024

Quyết định 17/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu

Số hiệu 17/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/01/2020
Ngày có hiệu lực 16/01/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bạc Liêu
Người ký Lê Minh Chiến
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 16 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THỊ XÃ GIÁ RAI, TỈNH BẠC LIÊU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất và Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Giá Rai tại Tờ trình số 288/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 670/TTr-STNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã Giá Rai với các chỉ tiêu chủ yếu (đính kèm các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Giá Rai có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Giá Rai, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Giá Rai và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Minh Chiến

 

Phụ lục: BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ GIÁ RAI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2020:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường Hộ Phòng

Phường Láng Tròn

Xã Phong Thạnh Đông

Xã Phong Tân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + … + (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

35.448,77

1.179,86

1.194,01

3.229,76

2.044,74

5.380,96

1

Đất nông nghiệp

NNP

31.971,44

915,92

906,06

2.925,01

1.869,03

4.917,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.696,63

296,00

-

2.669,68

1.785,43

2.943,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.696,63

296,00

-

2.669,68

1.785,43

2.943,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,32

5,19

0,31

1,36

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.998,92

141,64

160,30

219,08

83,40

267,39

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

22.268,58

473,08

745,46

34,90

0,20

1.706,89

1.5

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.477,33

263,95

287,95

304,75

175,72

463,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

16,36

1,21

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,06

3,50

1,30

0,09

0,04

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

100,00

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

8,53

1,04

2,68

0,06

0,45

0,01

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

59,13

5,63

17,59

2,36

0,10

0,07

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.448,41

72,06

58,37

185,65

113,28

339,58

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,04

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bải thải, xử lý chất thải

DRA

1,00

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

361,31

 

 

 

26,20

42,21

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

237,61

84,70

90,56

62,35

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,76

2,17

0,40

0,65

0,24

0,33

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,64

2,15

4,75

1,78

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

36,69

10,81

6,49

2,79

1,72

4,52

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,57

0,32

0,05

0,09

0,39

0,06

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

14,77

0,76

0,73

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,58

1,00

0,05

2,27

 

0,16

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.151,89

78,60

104,97

46,66

33,29

76,11

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị*

KDT

5.603,63

1.179,86

1.194,01

3.229,76

 

 

 

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Phong

Xã Phong Thạnh

Xã Phong Thạnh A

Xã Phong Thạnh Tây

Xã Tân Thạnh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + … + (14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

35.448,77

6.284,21

4.606,56

3.470,63

5.303,96

2.754,08

1

Đất nông nghiệp

NNP

31.971,44

5.701,33

4.322,03

3.191,12

4.842,52

2.380,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.696,63

-

-

1,89

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.696,63

-

-

1,89

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,32

0,34

-

0,12

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.998,92

292,30

226,54

168,55

187,59

252,13

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

22.268,58

5.408,69

4.095,49

3.020,56

4.654,92

2.128,40

1.5

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.477,33

582,88

284,53

279,50

461,44

373,55

2.1

Đất quốc phòng

CQP

16,36

11,76

 

3,39

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,06

0,03

0,03

0,03

0,03

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

100,00

 

 

 

 

100,00

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

8,53

1,46

0,22

1,25

1,36

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

59,13

21,23

0,08

 

9,02

3,05

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.448,41

290,06

45,53

45,79

128,30

169,79

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,04

 

 

3,04

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bải thải, xử lý chất thải

DRA

1,00

 

 

1,00

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

361,31

102,26

52,78

46,53

52,90

38,43

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

237,61

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,76

0,22

0,84

0,85

0,72

0,34

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,64

3,33

 

0,43

4,20

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

36,69

2,29

2,07

4,69

1,10

0,21

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,57

0,07

0,25

0,06

0,23

0,05

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

14,77

13,28

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,58

2,40

0,11

0,40

0,17

2,02

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.151,89

134,49

182,62

172,06

263,43

59,66

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị*

KDT

5.603,63

 

 

 

 

 

Ghi chú:* Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

[...]