Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực: Đầu tư tại Việt Nam, Môi trường, Hoạt động xây dựng và Quy hoạch xây dựng - kiến trúc và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
Số hiệu | 883/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/03/2023 |
Ngày có hiệu lực | 23/03/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 883/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 23 tháng 03 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh tại Tờ trình số 34/TTr-BQL ngày 14 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 883/QĐ-UBND ngày 23/03/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
STT QTNB giải quyết TTHC được quy định tại các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết |
(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) |
(4) |
|||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) |
(3C) Lãnh đạo Sở |
(3D) |
|||||
I. |
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam (02 TTHC) |
|||||||
1 |
STT01, QĐ số 3175/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. 1.009748.000.00.00.H08 |
15 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý đầu tư: 13 ngày (bao gồm cả thời gian gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các phòng chuyên môn có liên quan), cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 11 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1,5 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 836/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 |
2 |
STT 04, QĐ số 3175/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý 1.009759.000.00.00.H08 |
15 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý đầu tư: 13 ngày (bao gồm cả thời gian gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các phòng chuyên môn có liên quan), cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 11 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1,5 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 836/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 |
II |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (01 TTHC) |
|||||||
1 |
STT01, QĐ số 2947/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng 1.009972.000.00.00.H08 |
Đối với dự án Nhóm A: 35 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý quy hoạch và xây dựng: 33,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 32 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 836/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 |
- Đối với Dự án nhóm B, nhóm C: 10 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý quy hoạch và xây dựng xử lý hồ sơ: 08 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt: 0,5 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
||||
III |
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng - kiến trúc (02 TTHC) |
|||||||
1 |
STT 07, QĐ số 2974/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện 1.002662.000.00.00.H08 |
10 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý quy hoạch và xây dựng xử lý hồ sơ: 08 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt: 0,5 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 836/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 |
2 |
STT 09, QĐ số 2974/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện 1.003141.000.00.00.H08 |
10 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý quy hoạch và xây dựng xử lý hồ sơ: 08 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt: 0,5 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 836/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 |
IV |
Lĩnh vực Môi trường (02 TTHC) |
|||||||
1 |
STT 01, QĐ số 2208/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 |
Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) 1.010727.000.00.00.H08 |
15 ngày đối với các trường hợp sau đây: (1) Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; (2) Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 13,5 ngày 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 12,5 ngày, trong đó: - Kiểm tra hồ sơ, thành lập tổ thẩm định, thông báo nộp phí, tổ chức họp thẩm định: 7,5 ngày. (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tỉnh vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép) - Xem xét, cấp giấy phép môi trường sau khi chỉnh sửa, bổ sung: 05 ngày 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 836/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 |
25 ngày đối với các trường hợp còn lại |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 23,5 ngày 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 22,5 ngày; - Kiểm tra hồ sơ, thành lập hội đồng/tổ thẩm định, thông báo nộp phí, tổ chức khảo sát hiện trường (nếu có, tổ chức họp thẩm định/kiểm tra thực tế: 12,5 ngày. (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép) - Xem xét, cấp giấy phép môi trường sau khi chỉnh sửa, bổ sung: 10 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|||
2 |
STT 05, QĐ số 2208/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 |
Thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường 1.010733.000.00.00.H08 |
35 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường 33,5 ngày, cụ thể: 1.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 1.2. Chuyên viên xử lý: 32 ngày, trong đó: - Tổ chức thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (quyết định thành lập hội đồng thẩm định, tổ chức họp thẩm định, văn bản thông báo kết quả thẩm định,...): 22 ngày (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan phê duyệt) - Xem xét, phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường sau khi đã được chỉnh sửa, bổ sung (quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM hoặc văn bản trả hồ sơ (nếu có)): 10 ngày 1.3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 836/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 |
Tổng cộng: 07 TTHC |
|
|
|
|
|
|