ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 286/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 05
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC; HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG; QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH
TẾ ĐÔNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày
16/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng; Quyết định số
41/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Nghệ An;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
Đông Nam tại Tờ trình số 09/TTr-KKT ngày 26 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực quy hoạch xây dựng, kiến trúc; hoạt động xây dựng; quản lý
chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu
kinh tế Đông Nam.
Điều 2. Ban Quản lý Khu
kinh tế Đông Nam có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Cổng Thông tin điện tử tỉnh,
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thiết lập quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo
quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Quản
lý Khu kinh tế Đông Nam; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT UBND tỉnh;
- PCT UBND tỉnh (đ/c An);
- Phó CVP UBND tỉnh;
- TT Phục vụ HCC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu VT, KSTT (Nam)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Thanh An
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC; HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG; QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG
TRÌNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ ĐÔNG NAM
(Kèm theo Quyết định
số 286/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
I. LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG,
KIẾN TRÚC
1. Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (mã thủ tục: 1.008432)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực
tuyến (Mức độ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển và
ghi giấy hẹn trả kết quả cho nhà đầu tư/bên nhận đảm bảo;
- Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ lên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Phòng Quy hoạch
xây dựng.
|
4 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh cho chuyên viên xử lý
|
4 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch xây dựng
|
- Thực hiện kiểm tra xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo
Phòng.
|
92 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng
|
- Kiểm tra, xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết, đạt yêu cầu trình Lãnh đạo Ban phê duyệt;
- Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu quay về bước
3.
|
8 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban
|
- Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, nếu
đạt yêu cầu ký duyệt, chuyển văn thư phát hành;
- Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về
bước 4.
|
8 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
- Phát hành kết quả giải quyết;
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Bộ
phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
4 giờ làm việc
|
|
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Ban Quản lý Khu kinh tế Đông
Nam, xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
- Thông báo và Thu phí thẩm định;
- Trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
120 giờ làm việc
(15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
2. Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm
vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (mã thủ tục:
1.002701)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực
tuyến (Mức độ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển và
ghi giấy hẹn trả kết quả cho nhà đầu tư/bên nhận đảm bảo;
- Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ lên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Phòng Quy hoạch
xây dựng
|
4 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh cho chuyên viên xử lý
|
4 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch xây dựng
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa. Soạn
thảo văn bản tham mưu Lãnh đạo Ban gửi văn bản lấy ý kiến các đơn vị liên
quan (nếu có);
- Trường hợp không phải lấy ý kiến kiến các đơn vị
liên quan thì chuyển Bước 5 tiếp tục xử lý.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cơ quan/đơn vị được lấy ý kiến
|
Các cơ quan, đơn vị cho ý kiến
|
120 giờ làm việc
|
Tạm dừng hồ sơ chờ ý kiến của cơ quan, đơn vị xin
ý kiến. Hết thời hạn lấy ý kiến, công chức xử lý hồ sơ tham mưu văn bản đôn đốc
cơ quan/đơn vị, thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và gửi
nhà đầu tư biết.
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch xây dựng
|
- Thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo
Phòng ký nháy văn bản phê duyệt, đồng thời cập nhật số tiền phí thẩm định
trên hệ thống dịch vụ công để chuyển sang Bước 6;
- Hoặc soạn thảo văn bản trả hồ sơ nếu không đủ
điều kiện phê duyệt.
|
60 giờ làm việc
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng
|
Xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ban ký văn bản
phê duyệt hoặc văn bản trả hồ sơ nếu không đủ điều kiện phê duyệt.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Ban
|
Xem xét, ký văn bản phê duyệt hoặc văn bản trả hồ
sơ nếu không đủ điều kiện phê duyệt.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận Văn thư
|
- Vào số, lưu trữ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả
kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (bản điện tử và bản giấy)
|
4 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Ban Quản lý Khu kinh tế Đông
Nam, xác nhận phần Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh:
- Thông báo và Thu phí thẩm định;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
120 giờ làm việc (15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ, Không tính thời gian lấy ý kiến cơ quan, đơn vị có liên quan)
|
|
3. Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (mã thủ tục: 1.003011)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực
tuyến (Mức độ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển và
ghi giấy hẹn trả kết quả cho nhà đầu tư/bên nhận đảm bảo;
- Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ lên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Phòng Quy hoạch
xây dựng
|
4 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh cho chuyên viên xử lý
|
4 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch xây dựng
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa. Soạn
thảo văn bản tham mưu Lãnh đạo Ban gửi văn bản lấy ý kiến các đơn vị liên
quan;
- Trường hợp không phải lấy ý kiến các đơn vị
liên quan thì chuyển Bước 5 tiếp tục xử lý.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cơ quan/đơn vị được lấy ý kiến
|
Các cơ quan, đơn vị cho ý kiến
|
120 giờ làm việc
|
|
Tạm dừng hồ sơ chờ ý kiến của cơ quan, đơn vị xin
ý kiến. Hết thời hạn lấy ý kiến, công chức xử lý tham mưu văn bản đôn đốc cơ
quan/đơn vị, thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, nhà đầu tư
biết.
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch xây dựng
|
- Thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo
Phòng ký nháy văn bản phê duyệt, đồng thời cập nhật số tiền phí thẩm định
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh để chuyển sang Bước 6;
- Hoặc soạn thảo văn bản trả hồ sơ nếu không đủ
điều kiện phê duyệt.
|
60 giờ làm việc
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng
|
Xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ban ký văn bản
phê duyệt hoặc văn bản trả hồ sơ nếu không đủ điều kiện phê duyệt.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Ban
|
Xem xét, ký văn bản phê duyệt hoặc văn bản trả hồ
sơ nếu không đủ điều kiện phê duyệt.
|
16 giờ làm việc
|
|
|
Bước 8
|
Bộ phận Văn thư
|
- Vào số, lưu trữ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả
kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (bản điện tử và bản giấy)
|
4 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận trả kết quả lại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Ban Quản lý Khu kinh tế Đông
Nam, xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh:
- Thông báo và Thu phí thẩm định:
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
120 giờ làm việc (15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ, không tính thời gian lấy ý kiến cơ quan, đơn vị có liên quan).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG:
1. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/Điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
điều chỉnh (mã thủ tục: 1.006930)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực
tuyến (Mức độ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển và
ghi giấy hẹn trả kết quả cho nhà đầu tư/bên nhận đảm bảo;
- Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ lên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Phòng Quy hoạch
xây dựng
|
4 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh cho chuyên viên xử lý.
|
4 giờ làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch xây dựng
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ. Soạn thảo văn bản
tham mưu Lãnh đạo Ban gửi văn bản yêu cầu người đề nghị thẩm định bổ sung hồ
sơ, nội dung cần lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức có liên quan (nếu
cần);
- Trường hợp không phải bổ sung hồ sơ hoặc lấy ý
kiến kiến các đơn vị liên quan thì chuyển Bước 5 tiếp tục xử lý.
|
32 giờ làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định và ý kiến của
cơ quan, tổ chức xin ý kiến
|
Chờ hồ sơ bổ sung của tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm
định và ý kiến của cơ quan, tổ chức xin ý kiến
|
160 giờ làm việc
|
Tạm dừng hồ sơ chờ tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định
bổ sung hồ sơ và ý kiến của cơ quan, tổ chức xin ý kiến. Hết thời hạn lấy ý
kiến, công chức xử lý tham mưu văn bản đôn đốc cơ quan/đơn vị, thông báo cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, nhà đầu tư biết
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch xây dựng
|
- Thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo
Phòng ký nháy văn bản phê duyệt đồng thời cập nhật số tiền phí thẩm định trên
hệ thống dịch vụ công:
- Hoặc soạn thảo văn bản trả hồ sơ nếu không đủ
điều kiện phê duyệt.
|
+ 44 giờ làm việc đối với dự án nhóm C;
- 124 giờ làm việc đối với dự án nhóm B;
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng
|
- Kiểm tra xem xét; xác nhận dự thảo kết quả thẩm
định nếu đạt yêu cầu thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt;
- Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì quay về bước 5.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Ban
|
- Xem xét dự thảo kết quả thẩm định, nếu đạt yêu
cầu thì ký duyệt, chuyển văn thư phát hành;
- Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì quay về bước 6.
|
16 giờ làm việc
|
|
|
Bước 8
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào số, lưu trữ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (bản điện tử và bản giấy)
|
4 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Ban quản lý KKT Đông Nam, xác
nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
- Thông báo và Thu phí thẩm định;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
- Đối với dự án nhóm B: 200 giờ làm việc (25 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ);
- Đối với dự án nhóm C: 120 giờ làm việc (15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ);
(không tính thời gian chờ văn bản ý kiến của cơ
quan đề nghị cho ý kiến và thời gian khắc phục các lỗi, sai sót về thông tin,
số liệu trong nội dung hồ sơ hoặc thẩm tra).
|
|
2. Thẩm định Thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở (mã thủ tục: 1.006940)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực
tuyến (Mức độ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển và
ghi giấy hẹn trả kết quả cho nhà đầu tư/bên nhận đảm bảo;
- Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ lên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Phòng Quy hoạch
xây dựng.
|
4 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh cho chuyên viên xử lý
|
4 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch xây dựng
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ. Soạn thảo văn bản tham
mưu Lãnh đạo Ban gửi văn bản yêu cầu người đề nghị thẩm định bổ sung hồ sơ, nội
dung cần lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức có liên quan, cơ quan
chuyên môn về xây dựng (nếu cần);
- Trường hợp không phải bổ sung hồ sơ hoặc lấy ý
kiến kiến các đơn vị liên quan thì chuyển Bước 5 tiếp tục xử lý.
|
32 giờ làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định và ý kiến của
cơ quan, tổ chức xin ý kiến
|
Chờ hồ sơ bổ sung của tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm
định và ý kiến của cơ quan, tổ chức xin ý kiến
|
160 giờ làm việc
|
Tạm dừng hồ sơ chờ tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm
định bổ sung hồ sơ và ý kiến của cơ quan, tổ chức xin ý kiến. Hết thời hạn lấy
ý kiến, công chức xử lý tham mưu văn bản đôn đốc cơ quan/đơn vị, thông báo
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, nhà đầu tư biết
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch xây dựng
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo báo cáo kết quả thẩm định
trình Lãnh đạo Phòng, đồng thời cập nhật số tiền phí thẩm định trên hệ thống
dịch vụ công
|
+ 116 giờ đối với Công trình cấp II và cấp III;
+ 68 giờ đối với công trình còn lại
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng
|
- Kiểm tra xem xét; xác nhận dự thảo kết quả thẩm
định nếu đạt yêu cầu thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt;
- Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì quay về bước 5.
|
16 giờ làm việc
|
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Ban
|
- Xem xét dự thảo kết quả thẩm định, nếu đạt yêu
cầu thì ký duyệt, chuyển văn thư phát hành;
- Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì quay về bước 6.
|
16 giờ làm việc
|
|
Bước 8
|
Bộ phận Văn thư
|
- Vào số, lưu trữ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả
kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (bản điện tử và bản giấy)
|
4 giờ làm việc
|
|
|
Bước 9
|
Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Ban Quản lý Khu kinh tế Đông
Nam, xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
- Thông báo và Thu phí thẩm định;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
- Đối với công trình cấp II và cấp III: 192 giờ làm
việc (24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với đối với công trình còn lại: 144 giờ làm
việc (18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
(không tính thời gian chờ văn bản ý kiến của cơ
quan đề nghị cho ý kiến và thời gian khắc phục các lỗi, sai sót về thông tin,
số liệu trong nội dung hồ sơ hoặc thẩm tra).
|
|
3. Cấp giấy phép xây dựng
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) (mã thủ tục: 1.006949)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực
tuyến (Mức độ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển và
ghi giấy hẹn trả kết quả cho nhà đầu tư/bên nhận đảm bảo;
- Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ lên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Phòng Quy hoạch
xây dựng.
|
4 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh cho chuyên viên xử lý
|
4 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch xây dựng
|
- Thực hiện kiểm tra xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo
Phòng.
|
44 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng
|
- Kiểm tra, xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết, đạt yêu cầu trình Lãnh đạo Ban phê duyệt;
- Trường hợp Dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về
bước 3.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban
|
- Xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, nếu
đạt yêu cầu ký duyệt, chuyển văn thư phát hành;
- Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về
bước 4.
|
8 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
- Phát hành kết quả giải quyết;
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Bộ
phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
4 giờ làm việc
|
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Ban Quản lý Khu kinh tế Đông
Nam, xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
- Thông báo và Thu phí thẩm định;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
80 giờ làm việc
(10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
4. Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (mã thủ tục: 1.007145)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực
tuyến (Mức độ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển và
ghi giấy hẹn trả kết quả cho nhà đầu tư/bên nhận đảm bảo;
- Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ lên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Phòng Quy hoạch
xây dựng.
|
4 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh cho chuyên viên xử lý
|
4 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch xây dựng
|
- Thực hiện kiểm tra xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo
Phòng.
|
44 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng
|
- Kiểm tra, xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết nếu đạt yêu cầu trình Lãnh đạo Ban phê duyệt;
- Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về
bước 3.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban
|
- Xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, nếu
đạt yêu cầu ký duyệt, chuyển văn thư phát hành;
- Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về
bước 4.
|
8 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
- Phát hành kết quả giải quyết;
- Chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận trả
kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
4 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Ban Quản lý Khu kinh tế Đông
Nam, xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
- Thông báo và Thu phí thẩm định;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
80 giờ làm việc (10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
5. Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) (mã thủ tục: 1.007187)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực
tuyến
(Mức độ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển và
ghi giấy hẹn trả kết quả cho nhà đầu tư/bên nhận đảm bảo:
- Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ lên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Phòng Quy hoạch
xây dựng.
|
4 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh cho chuyên viên xử lý
|
4 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch xây dựng
|
- Thực hiện kiểm tra xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo
Phòng.
|
44 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng
|
- Kiểm tra, xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết nếu đạt yêu cầu trình Lãnh đạo Ban phê duyệt;
- Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu, quay về bước
3.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban
|
- Xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, nếu
đạt yêu cầu ký duyệt, chuyển văn thư phát hành;
- Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu, quay về bước
4.
|
8 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
- Phát hành kết quả giải quyết;
- Chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận trả
kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
4 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Ban quản lý KKT Đông Nam, xác
nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
- Thông báo và Thu phí thẩm định;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
80 giờ (10 ngày
làm việc), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
6. Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) (mã thủ tục: 1.007197)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực
tuyến (Mức độ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển và
ghi giấy hẹn trả kết quả cho nhà đầu tư/bên nhận đảm bảo;
- Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ lên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Phòng Quy hoạch
xây dựng.
|
4 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh cho chuyên viên
|
4 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch xây dựng
|
- Thực hiện kiểm tra xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo
Phòng.
|
44 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng
|
- Kiểm tra, xem xét: xác nhận Dự thảo kết quả giải
quyết nếu đạt yêu cầu trình Lãnh đạo Ban phê duyệt;
- Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về
bước 3.
|
16 giờ làm việc
|
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban
|
- Xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, nếu
đạt yêu cầu ký duyệt, chuyển văn thư phát hành:
- Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về
bước 4.
|
8 giờ làm việc
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
- Phát hành kết quả giải quyết;
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Bộ
phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
4 giờ làm việc
|
|
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Ban quản lý KKT Đông Nam, xác
nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
- Thông báo và Thu phí thẩm định;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
80 giờ làm việc (10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
7. Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa,
cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (mã thủ tục: 1.007203)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực
tuyến (Mức độ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển và
ghi giấy hẹn trả kết quả cho nhà đầu tư/bên nhận đảm bảo;
- Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ lên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Phòng Quy hoạch xây dựng.
|
4 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh cho chuyên viên xử lý
|
4 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch xây dựng
|
- Thực hiện kiểm tra xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo
Phòng.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng
|
- Kiểm tra, xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết nếu đạt yêu cầu trình Lãnh đạo Ban phê duyệt;
- Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về
bước 3.
|
6 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban
|
- Xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, nếu
đạt yêu cầu ký duyệt, chuyển văn thư phát hành;
- Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về
bước 4.
|
6 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
- Phát hành kết quả giải quyết;
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Bộ
phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
4 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Ban Quản lý Khu kinh tế Đông
Nam, xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
- Thông báo và Thu phí thẩm định;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
40 giờ làm việc (5
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
8. Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa,
cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (mã thủ tục: 1.007207)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực
tuyến (Mức độ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển và
ghi giấy hẹn trả kết quả cho nhà đầu tư/bên nhận đảm bảo;
- Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ lên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Phòng Quy hoạch
xây dựng.
|
4 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh cho chuyên viên xử lý
|
4 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch xây dựng
|
- Thực hiện kiểm tra xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo
Phòng.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng
|
- Kiểm tra, xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết nếu đạt yêu cầu trình Lãnh đạo Ban phê duyệt;
- Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về
bước 3.
|
6 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban
|
- Xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, nếu
đạt yêu cầu ký duyệt, chuyển văn thư phát hành;
- Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về
bước 4.
|
6 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
- Phát hành kết quả giải quyết;
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Bộ
phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
4 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Ban Quản lý Khu kinh tế Đông
Nam, xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
40 giờ làm việc
(05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
1. Kiểm tra công tác nghiệm
thu công trình hoặc hạng mục công trình đưa vào sử dụng (mã thủ tục: 1.009794)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực
tuyến (Mức độ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển và
ghi giấy hẹn trả kết quả cho nhà đầu tư/bên nhận đảm bảo
- Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ lên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Phòng QHXD
|
4 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh cho chuyên viên xử lý
|
4 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch xây dựng
|
- Nhận hồ sơ và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Thực hiện công tác kiểm tra hồ sơ pháp lý, hồ
sơ quản lý chất lượng và kiểm tra hiện trường công trình;
- Trường hợp đạt yêu cầu, chuyển Bước 5 tiếp tục
xử lý;
- Trường hợp kiểm tra phát hiện các tồn tại: Dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Ban ký văn bản yêu cầu Chủ đầu tư
giải trình, khắc phục các tồn tại.
|
72 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch xây dựng
|
Sau khi Chủ đầu tư có văn bản giải trình, khắc phục
các tồn tại, Chuyên viên tiếp tục kiểm tra hồ sơ, dự thảo thông báo kết quả
kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành xây dựng đưa công trình đưa vào sử dụng.
Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký nháy.
|
8 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng
|
Xem xét, ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Ban ký
phê duyệt kết quả.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Ban
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Ban Quản lý Khu kinh tế Đông
Nam, xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
120 giờ làm việc
(15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|