Quyết định 4770/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc trách nhiệm thực hiện của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
Số hiệu | 4770/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 22/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4770/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 22 tháng 12 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 80/TTr-SGTVT ngày 05 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4770/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
STT của QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Phụ lục kèm theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
|||||
STT 01 Quyết định số 5064/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 |
(1.009972.000.00.00.H08) |
Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm B (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý giao thông tiếp nhận, giải quyết: 18 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 17 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông xem xét, thông qua kết quả: 1/2 ngày. |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4449/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 |
|
Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý giao thông tiếp nhận, giải quyết: 13 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 12 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông xem xét, thông qua kết quả: 1/2 ngày. |
01 ngày |
1/2 ngày |
||||
STT 02 Quyết định số 5064/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 |
(1.009973.000.00.00.H08) |
Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý giao thông tiếp nhận, giải quyết: 38 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 37 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông trình xem xét, thông qua kết quả: 1/2 ngày. |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4449/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 |
|
Không quá 26 ngày đối với công trình cấp II (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý giao thông tiếp nhận, giải quyết: 24 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông trình phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 23 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông xem xét, thông qua kết quả: 1/2 ngày. |
01 ngày |
1/2 ngày |
||||
Không quá 24 ngày đối với công trình cấp III (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý giao thông tiếp nhận, giải quyết: 22 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 21 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông xem xét, thông qua kết quả: 1/2 ngày. |
01 ngày |
1/2 ngày |
||||
Không quá 16 ngày đối với công trình còn lại (kể từ ngày nhận đu hồ sơ hợp lệ) |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý giao thông tiếp nhận, giải quyết: 14 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 13 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông xem xét, thông qua kết quả: 1/2 ngày. |
01 ngày |
1/2 ngày |
||||
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|
|
|
|
|