1. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm
tăng diện tích đối với 14 công trình, dự án.
2. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm
giảm diện tích đối với 12 công trình, dự án.
3. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm
nhưng không thay đổi về diện tích đối với 05 công trình, dự án.
4. Điều chỉnh tăng về số lượng
đối với 06 công trình, dự án.
1. Ủy ban nhân dân huyện Sìn Hồ
a) Tổ chức công bố, công khai
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định hiện hành.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo
đúng thẩm quyền.
2. Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương theo chức năng, nhiệm vụ hướng
dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện các thủ tục có liên quan theo quy định của pháp
luật.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Hướng dẫn các chủ đầu tư
hoàn thiện hồ sơ pháp lý về lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
b) Tham mưu việc thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Chủ đầu tư các công trình, dự
án có trách nhiệm hoàn thiện các thủ tục pháp lý về đầu tư, đất đai, môi trường
và các lĩnh vực khác có liên quan theo quy định trước khi thực hiện công trình,
dự án; chỉ được phép thực hiện công trình, dự án sau khi được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Sìn Hồ
và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
STT
|
Tên dự án
|
Địa điển thực hiện
|
Loại đất theo hiện trạng (ha)
|
Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt
|
Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất (ha)
|
Tổng cộng
|
Loại đất
|
I
|
Điều
chỉnh về quy mô, địa điểm tăng diện tích (14)
|
1
|
Đường đến bản Tìa Khí, xã Tủa
Sín Chải, huyện Sìn Hồ
|
Các xã: Chăn Nưa, Tủa Sín Chải
|
Đất giao thông (DGT) 1,60; đất
trồng lúa nước còn lại (LUK) 2,0; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK)
1,60; đất thủy lợi (DTL) 1,60; đất sông suối (SON) 1,60; đất chưa sử dụng
(DCS) 3,20; đất ở tại nông thôn (ONT) 1,60; đất nuôi trồng thủy sản (NTS)
1,60; đất rừng sản xuất (RSX) 1,60; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK)
1,60.
|
3,5
|
Đất giao thông (DGT)
|
18,0
|
Đất giao thông (DGT)
|
- Nghị quyết số 26/NQ- HĐND
ngày 13/7/2023 của HĐND tỉnh.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND ngày
08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới
|
2
|
Đường xuống bến Huổi Lá, xã Nậm
Hăn, huyện Sìn Hồ
|
Xã Nậm Hăn
|
Đất giao thông (DGT) 0,17; đất
ở tại nông thôn (ONT) 0,15; đất trồng lúa còn lại (LUK) 0,01; đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,14; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK)
0,03; đất thủy lợi (DTL) 0,1; đất sông suối (SON) 0,03; đất chưa sử dụng
(CSD) 0,11.
|
0,68
|
Đất giao thông (DGT)
|
0,74
|
Đất giao thông (DGT)
|
- Nghị quyết số 57/NQ- HĐND
ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới
|
3
|
Đường TT xã đến bản Hồng Ngài
(đi qua đường nối QL 12), xã Pa Khóa, huyện Sìn Hồ
|
Xã Pa Khóa
|
Đất giao thông (DGT) 0,1; đất
ở tại nông thôn (ONT) 0,1; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,03; đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,09; đất bằng trồng cây hằng năm (BHK) 0,21; đất
thủy lợi (DTL) 0,05; đất sông suối (SON) 0,1; đất chưa sử dụng (CSD) 0,06; đất
chuyên trồng lúa nước (LUC) 0,2.
|
0,52
|
Đất giao thông (DGT)
|
0,94
|
Đất giao thông (DGT)
|
- Nghị quyết số 57/NQ- HĐND
ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới
|
4
|
Nâng cấp đường Nậm Há - Nậm
Béo, xã Pu Sam Cáp, huyện Sìn Hồ
|
Các xã: Pu Sam Cáp, Noong Hẻo
|
Đất giao thông (DGT) 2,5; đất
ở tại nông thôn (ONT) 0,5; đất chuyên trồng lúa nước (LUC) 0,02; đất trồng
lúa nước còn lại (LUK) 1,5; đất trồng cây lâu năm (CLN) 1,72; đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác (NHK) 4,0; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK)
0,5; đất rừng sản xuất (RSX) 0,09; đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,09; đất thủy
lợi (DTL) 0,2; đất chưa sử dụng (CSD) 5,0; đất xây dựng cơ sở giáo dục (DGD)
0,01; đất sông, suối (SON) 0,01.
|
13,92
|
Đất giao thông (DGT)
|
16,14
|
Đất giao thông (DGT)
|
- Nghị quyết số 57/NQ- HĐND
ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới
|
5
|
Đường từ Nậm Ngập đến Seo
Phìn, xã Nậm Cha, huyện Sìn Hồ
|
Xã Nậm Cha
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
0,4; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 0,3; đất trồng cây lâu năm (CLN)
1,02; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 3,3; đất trồng lúa nước còn
lại (LUK) 1,0; đất giao thông (DGT) 1,2; đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,08;
đất rừng sản xuất (RSX) 0,8; đất thủy lợi (DTL) 0,1; đất sông suối (SON) 0,1;
đất chưa sử dụng (CSD) 0,1.
|
8,1
|
Đất giao thông (DGT)
|
8,4
|
Đất giao thông (DGT)
|
- Nghị quyết số 57/NQ- HĐND
ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới
thực hiện dự án.
|
6
|
Cầu treo Na Sái - Nậm Há, xã
Noong Hẻo, huyện Sìn Hồ
|
Xã Noong Hẻo
|
Đất nuôi trồng thủy sản (NTS)
0,1; đất chuyên trồng lúa nước (LUC) 0,24; đất nương rẫy trồng cây hàng năm
khác (NHK) 0,2; đất giao thông (DGT) 0,05; đất sông suối (SON) 0,2; đất chưa
sử dụng (CSD) 0,25; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 0,02; đất xây dựng
cơ sở giáo dục (DGD) 0,01; đất thủy lợi (DTL) 0,02; đất xây dựng cơ sở văn
hóa (DVH) 0,01.
|
1,04
|
Đất giao thông (DGT)
|
1,1
|
Đất giao thông (DGT)
|
- Nghị quyết số 57/NQ- HĐND
ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới
|
7
|
Sắp xếp, bố trí ổn định dân cư
bản Huổi Pha, xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ
|
Xã Nậm Hăn
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
0,1; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 1,85; đất trồng lúa nước còn
lại (LUK) 1,8; đất giao thông (DGT) 0,7; đất bằng trồng cây hàng năm khác
(BHK) 0,45; đất thủy lợi (DTL) 0,6; đất chưa sử dụng (CSD) 0,6; đất sông suối
(SON) 0,2; đất chuyên trồng lúa nước (LUC) 0,5; đất bằng chưa sử dụng (BCS)
0,1.
|
5,3
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
|
6,9
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
|
- Nghị quyết số 57/NQ- HĐND
ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới
|
8
|
Đường từ bản Nậm Tần Mông 1 đến
bản Lồng Thàng, xã Pa Tần, huyện Sìn Hồ
|
Xã Pa Tần
|
Đất giao thông (DGT) 10,0; đất
chưa sử dụng (DCS) 9,7; đất ở tại nông thôn (ONT) 0,15; đất trồng lúa nước
còn lại (LUK) 0,15; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 0,05; đất xây dựng
cơ sở giáo dục (DGD) 0,02; đất công trình năng lượng (DNL) 0,01; đất xây dựng
cơ sở văn hóa (DVH) 0,02; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 4,0; đất
rừng phòng hộ (RPH) 2,1; đất rừng sản xuất (RSX) 1,6; đất sông, suối (SON)
0,3.
|
20,0
|
Đất giao thông (DGT)
|
28,1
|
Đất giao thông (DGT)
|
- Nghị quyết số 57/NQ- HĐND
ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới
|
9
|
Đầu tư sửa chữa, nâng cấp các
công trình giao thông thuộc các khu, điểm tái định cư các xã: Nậm Cha, Nậm Mạ,
Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ
|
Các xã: Nậm Cha, Nâm Mạ, Nậm Hăn, Nậm Tăm
|
Đất ở tại nông thôn (ONT) 10,0;
đất giao thông (DGT) 63,53; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 1,33; đất
trồng lúa còn lại (LUK) 0,31; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK)
14,85; đất trồng cây lâu năm khác (CLN) 2,6; đất thủy lợi (DTL) 2,46; đất
chưa sử dụng (DCS) 3,93; đất xây dựng cơ sở văn hóa (DVH) 0,025; đất sông, suối
(SON) 0,091; đất rừng sản xuất (RSX) 0,234; đất xây dựng cơ sở giáo dục (DGD)
0,02; đất bằng chưa sử dụng (BCS) 9,581.
|
80,58
|
Đất giao thông (DGT)
|
108,96
|
Đất giao thông (DGT)
|
- Nghị quyết số 57/NQ- HĐND
ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới
|
10
|
Đường nội đồng Sáng Tùng - Nậm
Khăm, xã Tà Ngảo, huyện Sìn Hồ
|
Xã Tà Ngảo
|
Đất giao thông (DGT) 2; đất ở
tại nông thôn (ONT) 0,3; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 1,0; đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác (NHK) 2,2; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK)
0,3; đất thủy lợi (DTL) 0,2; đất sông suối (SON) 0,1; đất chưa sử dụng (CSD)
0,61; đất trồng cây lâu năm (CLN) 0,01.
|
6,2
|
Đất giao thông (DGT)
|
6,72
|
Đất giao thông (DGT)
|
- Nghị quyết số 57/NQ- HĐND
ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới
|
11
|
Đầu tư sửa chữa, nâng cấp các
công trình giao thông thuộc các khu, điểm TĐC các xã: Căn Co, Lùng Thàng, Pa
Khóa, Noong Hẻo, Nậm Cuổi huyện Sìn Hồ; các xã Lê Lợi, Nậm Hàng, Nậm Manh,
huyện Nậm Nhùn; thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường; thị trấn Phong Thổ, huyện
Phong Thổ
|
Các xã: Căn Co, Lùng Thàng, Pa Khóa, Noong Hẻo, Nậm Cuổi
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác (NHK) 11,50; đất ở tại nông thôn (ONT) 0,60; đất giao thông (DGT)
10,9; đất bằng chưa sử dụng (BCS) 3,0; đất trồng cây lâu năm (CLN) 2,3; đất đồi
núi chưa sử dụng (DCS)1,8; đất thủy lợi (DTL) 0,4; đất trồng lúa nước còn lại
(LUK) 0,1; đất sông, suối (SON) 0,05.
|
12,5
|
Đất giao thông (DGT)
|
30,65
|
Đất giao thông (DGT)
|
- Nghị quyết số 57/NQ- HĐND
ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới
|
12
|
Trụ sở làm việc công an xã
Căn Co
|
Xã Căn Co
|
Đất bằng chưa sử dụng (BCS)
0,24.
|
0,20
|
Đất an ninh (CAN)
|
0,24
|
Đất an ninh (CAN)
|
- Công văn số 4934/CAT-PH10 ngày
28/9/2023 về việc điều chỉnh quy mô, vị trí thực hiện dự án trụ sở Công an
các xã.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới
|
13
|
Trụ sở làm việc công an xã
Làng Mô
|
Xã Làng Mô
|
Đất đất trồng cây hàng năm
khác (HNK) 0,18.
|
0,12
|
Đất an ninh (CAN)
|
0,18
|
Đất an ninh (CAN)
|
- Công văn số 4934/CAT-PH10
ngày 28/9/2023 về việc điều chỉnh quy mô, vị trí thực hiện dự án trụ sở Công
an các xã.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, vị trí
|
14
|
Trụ sở làm việc công an xã
Lùng Thàng
|
Xã Làng Thàng
|
Đất trồng cây lâu năm (CLN)
0,24.
|
0,20
|
Đất an ninh (CAN)
|
0,24
|
Đất an ninh (CAN)
|
- Công văn số 4934/CAT-PH10 ngày
28/9/2023 về việc điều chỉnh quy mô, vị trí thực hiện dự án trụ sở Công an
các xã.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, vị trí
|
II
|
Điều
chỉnh về quy mô, địa điểm giảm diện tích dự án, công trình (12)
|
1
|
Đường Nậm Tăm - Nậm Khăn (Dự
án phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai Châu sử dụng vốn vay
Nhật Bản)
|
Các xã: Nậm Tăm, Nậm Cha, Tả Ngảo
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác (BHK) 0,84; đất trồng cây lâu năm (CLN) 2,80; đất đồi núi chưa sử dụng
(DCS) 1,25; đất giao thông (DGT) 5,25; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,60;
đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 2,77; đất nuôi trồng thủy sản
(NTS) 0,15; đất rừng phòng hộ (RPH) 0,21; đất rừng sản xuất (RSX) 0,70; đất
thủy lợi (DTL) 0,28; đất sông suối (SON) 0,42.
|
16,30
|
Đất giao thông (DGT)
|
15,27
|
Đất giao thông (DGT)
|
- Nghị quyết số 26/NQ- HĐND
ngày 13/7/2023 của HĐND tỉnh.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh
128
|
Các xã: Sà Dề Phìn, Tả Ngảo, Làng Mô và thị trấn Sìn Hồ
|
Đất trồng lúa nước còn lại
(LUK) 2,40; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 4,50; đất nương rẫy trồng
cây hàng năm khác (NHK) 10,50; đất trồng cây lâu năm (CLN) 0,03; đất rừng sản
xuất (RSX) 1,34; đất rừng phòng hộ (RPH) 4,00; đất công trình bưu chính viễn
thông (DBV) 0,01; đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 1,02; đất ở tại nông thôn
(ONT) 1,05; đất ở tại đô thị (ODT) 0,15; đất xây dựng cơ sở giáo dục (DGD)
0,02; đất giao thông (DGT) 7,45; đất thủy lợi (DTL) 0,42; đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp (SKC) 0,23; đất sông suối (SON) 0,17; đất bằng chưa sử dụng
(BCS) 0,07; đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 4,17; đất xây dựng cơ sở văn hóa
(DVH) 0,01.
|
52,96
|
Đất giao thông (DGT)
|
37,54
|
Đất giao thông (DGT)
|
- Nghị quyết số 57/NQ- HĐND
ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô giảm chiều
dài toàn tuyến
|
3
|
Trụ sở làm việc công an xã Nậm
Cuổi
|
Xã Nậm Cuổi
|
Đất bằng chưa sử dụng (BCS)
0,16.
|
0,20
|
Đất an ninh (CAN)
|
0,16
|
Đất an ninh (CAN)
|
- Công văn số 4934/CAT-PH10
ngày 28/9/2023 về việc điều chỉnh quy mô, vị trí thực hiện dự án trụ sở Công
an các xã.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, vị trí
|
4
|
Trụ sở làm việc công an xã
Chăn Nưa
|
Xã Chăn Nưa
|
Đất bằng chưa sử dụng (BCS)
0,11.
|
0,12
|
Đất an ninh (CAN)
|
0,11
|
Đất an ninh (CAN)
|
- Công văn số 4934/CAT-PH10
ngày 28/9/2023 về việc điều chỉnh quy mô, vị trí thực hiện dự án trụ sở Công
an các xã.
- Tờ trình số 1162/TTr-UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, vị trí
|
5
|
Trụ sở làm việc công an xã Hồng
Thu
|
Xã Hồng Thu
|
Đất bằng chưa sử dụng (BCS)
0,19.
|
0,20
|
Đất an ninh (CAN)
|
0,19
|
Đất an ninh (CAN)
|
- Công văn số 4934/CAT-PH10
ngày 28/9/2023 về việc điều chỉnh quy mô, vị trí thực hiện dự án trụ sở Công
an các xã.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, vị trí
|
6
|
Trụ sở làm việc công an xã Pu
Sam Cáp
|
Xã Pu Sam Cáp
|
Đất trồng lúa nước còn lại
(LUC) 0,04; đất ở tại nông thôn (ONT) 0,04; đất bằng chưa sử dụng (BCS) 0,03.
|
0,12
|
Đất an ninh (CAN)
|
0,11
|
Đất an ninh (CAN)
|
- Công văn số 4934/CAT-PH10
ngày 28/9/2023 về việc điều chỉnh quy mô, vị trí thực hiện dự án trụ sở Công
an các xã.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, vị trí
|
7
|
Trụ sở làm việc công an xã
Phìn Hồ
|
Xã Phìn Hồ
|
Đất trồng cây lâu năm (CLN)
0,19.
|
0,20
|
Đất an ninh (CAN)
|
0,19
|
Đất an ninh (CAN)
|
- Công văn số 4934/CAT-PH10
ngày 28/9/2023 về việc điều chỉnh quy mô, vị trí thực hiện dự án trụ sở Công
an các xã.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, vị trí
|
8
|
Trụ sở làm việc công an xã
Phăng Sô Lin
|
Xã Phăng Sô Lin
|
Đất trồng cây hàng năm khác
(HNK) 0,03; đất bằng chưa sử dụng (BCS) 0,03; đất rừng phòng hộ (RPH) 0,08.
|
0,20
|
Đất an ninh (CAN)
|
0,14
|
Đất an ninh (CAN)
|
- Công văn số 4934/CAT-PH10
ngày 28/9/2023 về việc điều chỉnh quy mô, vị trí thực hiện dự án trụ sở Công
an các xã.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, vị trí
|
9
|
Trụ sở làm việc công an xã Sà
Dề Phìn
|
Xã Sà Dề Phìn
|
Đất bằng chưa sử dụng (BCS)
0,24.
|
0,25
|
Đất an ninh (CAN)
|
0,24
|
Đất an ninh (CAN)
|
- Công văn số 4934/CAT-PH10
ngày 28/9/2023 về việc điều chỉnh quy mô, vị trí thực hiện dự án trụ sở Công
an các xã.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới
|
10
|
Trụ sở làm việc công an xã Nậm
Hăn
|
Xã Nậm Hăn
|
Đất trồng cây hàng năm khác
(HNK) 0,12; đất ở nông thôn (0,07)
|
0,2
|
Đất an ninh (CAN)
|
0,19
|
Đất an ninh (CAN)
|
- Công văn số 386/CAT-PH10
ngày 24/01/2024 của Công an tỉnh về việc đề nghị điều chỉnh quy mô, vị trí thực
hiện dự án trụ sở công an Nậm Hăn.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, vị trí
|
11
|
Thủy điện Nậm Chản 1
|
Các xã: Tả Ngảo, Làng Mô
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác (NHK) 1,08; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 0,29; đất rừng
phòng hộ (RPH) 9,10; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 1,65; đất nuôi trồng thủy
sản (NTS) 0,01; đất sông suối (SON) 0,08; đất giao thông (DGT) 0,03; đất bằng
chưa sử dụng (BCS) 0,08; đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 2,77.
|
15,71
|
Đất công trình năng lượng (DNL)
|
15,09
|
Đất công trình năng lượng (DNL)
|
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới
|
12
|
Đầu tư phát triển cây mắc ca
tại các xã Nậm Cuổi, Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu
|
Các xã: Nậm Cuổi, Nậm Hăn
|
Đất trồng cây hàng năm khác
(HNK) 125,0; đất giao thông (DGT) 0,10; đất chưa sử dụng (DCS) 861,14; đất
sông suối (SON) 5,50.
|
1.534,8
|
Đất rừng sản xuất (RSX)
|
991,74
|
Đất rừng sản xuất (RSX)
|
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới
|
III
|
Điều
chỉnh về quy mô, địa điểm nhưng không thay đổi về diện tích (05)
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa thủy lợi bản
Hay xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ
|
Xã Nậm Hăn
|
Đất giao thông (DGT) 0,02; đất
trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,01; đất trồng cây hàng năm khác (HNK) 0,05; đất
thủy lợi (DTL) 0,02; đất sông suối (SON) 0,02; đất chưa sử dụng (DCS) 0,04; đất
nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,02; đất rừng sản xuất (RSX) 0,02.
|
0,2
|
Đất thủy lợi (DTL)
|
0,2
|
Đất thủy lợi (DTL)
|
Nghị quyết số 26/NQ- HĐND
ngày 13/7/2023 của HĐND tỉnh.
|
Điều chỉnh ranh giới, chi tiết
loại đất
|
2
|
Trụ sở làm việc công an xã Nậm
Mạ
|
Xã Nậm Mạ
|
Đất bằng chưa sử dụng (BCS)
0,2.
|
0,2
|
Đất an ninh (CAN)
|
0,2
|
Đất an ninh (CAN)
|
- Công văn số 4934/CAT-PH10
ngày 28/9/2023 về việc điều chỉnh quy mô, vị trí thực hiện dự án trụ sở Công
an các xã.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh vị trí
|
3
|
Trụ sở làm việc công an xã Tả
Phìn
|
Xã Tả Phìn
|
Đất trồng lúa nước còn lại
(LUK) 0,14; đất chưa sử dụng (DCS) 0,06.
|
0,2
|
Đất an ninh (CAN)
|
0,2
|
Đất an ninh (CAN)
|
- Công văn số 5982/CAT-PH10
ngày 13/11/2023 của Công an tỉnh Lai Châu về việc điều chỉnh quy mô, vị trí
thực hiện dự án.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh vị trí
|
4
|
Cửa hàng xăng dầu Xà Dề Phìn
|
Xã Sà Dề Phìn
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác (BHK) 0,06.
|
0,06
|
Đất thương mại, dịch vụ (TMD)
|
0,06
|
Đất thương mại, dịch vụ (TMD)
|
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh ranh giới, chi tiết
loại đất
|
5
|
Trụ sở làm việc công an xã Ma
quai
|
Xã Ma Quai
|
Đất trồng cây hàng năm khác
(HNK) 0,2.
|
0,2
|
Đất an ninh (CAN)
|
0,2
|
Đất an ninh (CAN)
|
- Công văn số 1478/CAT-PH10
ngày 15/3/2024 của Công an tỉnh Lai Châu về việc đề nghị điều chỉnh quy mô, vị
trí thực hiện dự án.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh vị trí, giữ nguyên
diện tích
|
IV
|
Điều
chỉnh tăng về số lượng công trình, dự án (06)
|
1
|
Nâng cấp đường từ bản Hắt Hơ
- QL12 xã Sà Dề Phìn, huyện Sìn Hồ
|
Xã Sà Dề Phìn
|
Đất giao thông (DGT) 0,55; đất
trồng lúa nước còn lại (LUK) 1,0; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK)
0,55; đất thủy lợi (DTL) 0,55; đất sông suối (SON) 0,55; đất chưa sử dụng
(DCS) 1,10; đất ở tại nông thôn (ONT) 0,55; đất nuôi trồng thủy sản (NTS)
0,55; đất rừng sản xuất (RSX) 0,55; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK)
0,55.
|
|
|
6,5
|
Đất giao thông (DGT)
|
Nghị quyết số 26/NQ- HĐND
ngày 13/7/2023 của HĐND tỉnh.
|
Điều chỉnh, bổ sung vào quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất hàng năm của cấp huyện.
|
2
|
Kiên cố hóa đường đến trung
tâm xã Căn Co, Nậm Cuổi, huyện Sìn Hồ
|
Các xã: Căn Co, Nậm Cuổi
|
Đất giao thông (DGT) 0,42; đất
trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,50; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
(NHK) 0,42; đất thủy lợi (DTL) 0,42; đất sông suối (SON) 0,42; đất chưa sử dụng
(DCS) 0,84; đất ở tại nông thôn (ONT) 0,42; đất nuôi trồng thủy sản (NTS)
0,42; đất rừng sản xuất (RSX) 0,42; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK)
0,42.
|
|
|
4,7
|
Đất giao thông (DGT)
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
13/7/2023 của HĐND tỉnh.
|
Điều chỉnh, bổ sung vào quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất hàng năm của cấp huyện.
|
3
|
Thủy lợi bản Pá Pha - Hua
Pha, xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ
|
Xã Nậm Hăn
|
Đất giao thông (DGT) 0,02; đất
trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,02; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
(NHK) 0,02; đất thủy lợi (DTL) 0,02; đất sông suối (SON) 0,01; đất chưa sử dụng
(DCS) 0,04; đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,01; đất rừng sản xuất (RSX) 0,02.
|
|
|
0,16
|
Đất thủy lợi (DTL)
|
- Nghị quyết số 26/NQ- HĐND
ngày 13/7/2023 của HĐND tỉnh.
|
Điều chỉnh, bổ sung vào quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất hàng năm của cấp huyện.
|
4
|
Khắc phục hậu quả thiên tai,
bảo đảm giao thông tại Km41+800, ĐT.129 huyện Sìn Hồ
|
Xã Hồng Thu
|
Đất giao thông (DGT) 0,29; đất
nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,22; đất bằng trồng cây hàng năm
khác (BHK) 0,21
|
|
|
0,72
|
Đất giao thông (DGT)
|
- Nghị quyết số 57/NQ- HĐND
ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh
|
Điều chỉnh, bổ sung vào quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất hàng năm của cấp huyện.
|
5
|
Thủy điện Nậm Cử 1
|
Các xã: Phìn Hồ, Ma Quai, Lùng Thàng, Phăng Sô Lin
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
0,05 ha; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,55; đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác (NHK) 0,17; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 0,09; đất rừng sản
xuất (RSX) 0,94; đất rừng phòng hộ (RPH) 2,96; đất sông suối (SON) 0,24; đất
chưa sử dụng (DCS) 0,40; đất giao thông (DGT) 0,03.
|
6,52
|
Đất công trình năng lượng (DNL)
|
5,43
|
Đất công trình năng lượng (DNL)
|
- Quyết định số 2679/QĐ- BCT ngày
15/10/2020 của Bộ Công thương về việc phê duyệt bổ sung quy hoạch thủy điện vừa
và nhỏ toàn quốc trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
Điều chỉnh số lượng dự án.
|
6
|
Thủy điện Nậm Cử 2
|
Các xã: Ma Quai, Lùng Thàng
|
Đất trồng lúa nước còn lại
(LUK) 0,38; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,23; đất rừng phòng
hộ (RPH) 0,24; đất rừng sản xuất (RSX) 3,19; đất chưa sử dụng (DCS) 0,42; đất
sông suối (SON) 0,16 ha.
|
4,62
|
Đất công trình năng lượng (DNL)
|
- Quyết định số 2679/QĐ-BCT ngày
15/10/2020 của Bộ Công thương về việc phê duyệt bổ sung quy hoạch thủy điện vừa
và nhỏ toàn quốc trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
Điều chỉnh số lượng dự án.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|