Quyết định 868/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
Số hiệu | 868/QĐ-BNV |
Ngày ban hành | 17/08/2015 |
Ngày có hiệu lực | 17/08/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nội vụ |
Người ký | Phạm Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ NỘI VỤ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 868/QĐ-BNV |
Hà Nội, ngày 17 tháng 8 năm 2015 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NỘI VỤ
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Nghị định số 58 /2014/NĐ-CP ngày 16/6/2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 04/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/6/2004;
Căn cứ nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo;
Căn cứ Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT- BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Tôn giáo Chính phủ và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1119/QĐ-BNV ngày 10/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo.
Điều 3. Trưởng ban Ban Tôn giáo Chính phủ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ
92/2012/NĐ-CP NGÀY 08/11/2012 CỦA CHÍNH PHỦ VÀ THÔNG TƯ SỐ 01/2013/TT-BNV NGÀY
25/3/2013 CỦA BỘ NỘI VỤ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 868 /QĐ-BNV ngày 17 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
|
I |
Thủ tục hành chính cấp Trung ương |
||
1 |
Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Bộ Nội vụ (Ban Tôn giáo Chính phủ) |
|
2 |
Thủ tục thành lập trường đào tạo những người chuyên hoạt động tôn giáo |
Bộ Nội vụ (Ban Tôn giáo Chính phủ) |
|
3 |
Thủ tục giải thể trường đào tạo những người chuyên hoạt động tôn giáo |
Bộ Nội vụ (Ban Tôn giáo Chính phủ ) |
|
4 |
Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Bộ Nội vụ (Ban Tôn giáo Chính phủ ) |
|
5 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Bộ Nội vụ (Ban Tôn giáo Chính phủ) |
|
6 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động ở nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Bộ Nội vụ (Ban Tôn giáo Chính phủ) |
|
7 |
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Bộ Nội vụ (Ban Tôn giáo Chính phủ) |
|
8 |
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Bộ Nội vụ (Ban Tôn giáo Chính phủ) |
|
9 |
Thủ tục thông báo chỉ tiêu tuyển sinh của các trường đào tạo những người chuyên hoạt động tôn giáo |
Bộ Nội vụ (Ban Tôn giáo Chính phủ) |
|
10 |
Thủ tục chấp thuận cho người nước ngoài theo học tại các trường đào tạo những người chuyên hoạt động tôn giáo |
Bộ Nội vụ (Ban Tôn giáo Chính phủ) |
|
11 |
Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 1 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
Bộ Nội vụ (Ban Tôn giáo Chính phủ) |
|
12 |
Thủ tục chấp thuận phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử có yếu tố nước ngoài |
Bộ Nội vụ (Ban Tôn giáo Chính phủ) |
|
13 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại K1, Đ19, NĐ 92/2012/NĐ- CP |
Bộ Nội vụ (Ban Tôn giáo Chính phủ) |
|
14 |
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội cấp trung ương hoặc toàn đạo |
Bộ Nội vụ (Ban Tôn giáo Chính phủ) |
|
15 |
Thủ tục đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
Bộ Nội vụ (Ban Tôn giáo Chính phủ) |
|
16 |
Thủ tục chấp thuận việc mời tổ chức, cá nhân là người nước ngoài vào hoạt động tôn giáo tại Việt Nam |
Bộ Nội vụ (Ban Tôn giáo Chính phủ) |
|
17 |
Thủ tục chấp thuận tham gia hoạt động tôn giáo ở nước ngoài |
Bộ Nội vụ (Ban Tôn giáo Chính phủ) |
|
18 |
Thủ tục chấp thuận việc tham gia khóa đào tạo tôn giáo ở nước ngoài |
Bộ Nội vụ (Ban Tôn giáo Chính phủ) |
|
19 |
Thủ tục chấp thuận việc mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài giảng đạo, truyền đạo tại cơ sở tôn giáo ở Việt Nam |
Bộ Nội vụ (Ban Tôn giáo Chính phủ) |
|
II |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||
1 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
Sở Nội vụ (Ban hoặc Phòng Tôn giáo) |
|
2 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Sở Nội vụ (Ban hoặc Phòng Tôn giáo) |
|
3 |
Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Sở Nội vụ (Ban hoặc Phòng Tôn giáo) |
|
4 |
Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. |
Sở Nội vụ (Ban hoặc Phòng Tôn giáo) |
|
5 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. |
Sở Nội vụ (Ban hoặc Phòng Tôn giáo) |
|
6 |
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Sở Nội vụ (Ban hoặc Phòng Tôn giáo) |
|
7 |
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Sở Nội vụ (Ban hoặc Phòng Tôn giáo) |
|
8 |
Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
Sở Nội vụ (Ban hoặc Phòng Tôn giáo) |
|
9 |
Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
Sở Nội vụ (Ban hoặc Phòng Tôn giáo) |
|
10 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 19, Nghị định số 92/2012/NĐ- CP |
Sở Nội vụ (Ban hoặc Phòng Tôn giáo) |
|
11 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo |
Sở Nội vụ (Ban hoặc Phòng Tôn giáo) |
|
12 |
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh |
Sở Nội vụ (Ban hoặc Phòng Tôn giáo) |
|
13 |
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
Sở Nội vụ (Ban hoặc Phòng Tôn giáo) |
|
14 |
Thủ tục đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định 92/2012/NĐ-CP. |
Sở Nội vụ (Ban hoặc Phòng Tôn giáo) |
|
15 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Sở Nội vụ (Ban hoặc Phòng Tôn giáo) |
|
16 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện |
Sở Nội vụ (Ban hoặc Phòng Tôn giáo) |
|
17 |
Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam |
Sở Nội vụ (Ban hoặc Phòng Tôn giáo) |
|
III |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
||
1 |
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Phòng Nội vụ |
|
2 |
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Phòng Nội vụ |
|
3 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
Phòng Nội vụ |
|
4 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
Phòng Nội vụ |
|
5 |
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Phòng Nội vụ |
|
6 |
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
Phòng Nội vụ |
|
7 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Phòng Nội vụ |
|
8 |
Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
Phòng Nội vụ
|
|
9 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện |
Phòng Nội vụ |
|
IV |
Thủ tục hành chính cấp xã |
||
1 |
Thủ tục thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
UBND cấp xã |
|
2 |
Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng |
UBND cấp xã |
|
3 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo |
UBND cấp xã |
|
4 |
Thủ tục đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
UBND cấp xã |
|
5 |
Thủ tục đăng ký người vào tu |
UBND cấp xã |
|
6 |
Thủ tục thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng |
UBND cấp xã |
|
7 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã |
UBND cấp xã |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|