TT
|
Tiêu thức
|
Điểm số
|
1
|
BAN QUẢN LÝ KHO TIỀN
Ø Đúng chế độ
Ø Vi phạm:
|
5
|
|
● Không có quyết định thành lập BQL kho hoặc có
QĐ nhưng không đúng chế độ quy định.
|
-1
|
|
● Thay đổi thành viên BQL nhưng không có QĐ hoặc
có QĐ nhưng không kịp thời
|
-1
|
|
● Cán bộ có trách nhiệm quản lý chìa khóa kho
không trực tiếp mở, khóa cửa kho khi có yêu cầu hoặc có mở, khóa cửa kho
nhưng không ra, vào kho để kiểm soát hoạt động trong kho.
|
-1
|
|
● Ban quản lý kho chưa áp dụng đầy đủ các biện
pháp để đảm bảo an toàn kho tiền theo quy định (không có hệ thống báo động,
báo cháy hoặc có nhưng không hoạt động được)
|
-1
|
|
● Vi phạm, sai sót khác.
|
-1
|
2
|
ỦY QUYỀN, ỦY NHIỆM
Ø Đúng chế độ quy định
Ø Vi phạm:
|
5
|
|
● Ủy quyền, ủy nhiệm không có văn bản hoặc có văn
bản nhưng không có chữ ký của Lãnh đạo duyệt
|
-1
|
|
● Ủy quyền, ủy nhiệm không đúng đối tượng
|
-1
|
|
● Ủy quyền, ủy nhiệm quá thời gian quy định
|
-1
|
|
● Không kiểm kê bàn giao tài sản khi thực hiện ủy
quyền.
|
-1
|
|
● Vi phạm, sai sót khác.
|
-1
|
3
|
QUẢN LÝ, SỬ DỤNG CHÌA KHÓA KHO
|
|
|
Ø Đúng chế độ quy định
Ø Vi phạm:
|
5
|
|
● Bảo quản chìa khóa sử dụng hàng ngày không đúng
quy định, sau khi mở kho vẫn để chìa khóa tại ổ khóa.
|
-1
|
|
● Bảo quản chìa khóa dự phòng cánh cửa kho (kể cả
mã dự phòng) không đúng quy định.
|
-1
|
|
● Khi bàn giao chìa khoá cửa kho tiền (ổ khóa số)
không thực hiện đổi lại mã số.
|
-1
|
|
● Khi bàn giao chìa khóa kho người giao, người nhận
và lãnh đạo không ký xác nhận và sổ bàn giao chìa khóa.
|
-1
|
|
● Vi phạm, sai sót khác
|
-1
|
4
|
VÀO, RA KHO TIỀN
Ø Đúng chế độ quy định
Ø Vi phạm:
|
5
|
|
● Vào kho không đúng mục đích
|
-1
|
|
● Vào kho không đúng thành phần quy định
|
-1
|
|
● Vào, ra kho tiền không đăng ký xác nhận trên Sổ
theo dõi vào, ra kho tiền theo quy định hoặc không ghi đầy đủ các yếu tố trên
sổ theo dõi vào, ra kho tiền.
|
-1
|
|
● Các nhân viên kỹ thuật sửa chữa trang thiết bị
trong kho nhưng không được sự đồng ý bằng văn bản của Thủ trưởng đơn vị có
kho tiền
|
-1
|
|
● Vi phạm, sai sót khác
|
-1
|
5
|
SẮP XẾP, BẢO QUẢN TIỀN MẶT, GIẤY TỜ CÓ GIÁ,
TÀI SẢN QUÝ TRONG KHO TIỀN
|
|
|
Ø Đúng chế độ quy định
Ø Vi phạm:
|
5
|
|
● Tiền mặt, giấy tờ có giá, tài sản quý trong kho
không phân loại, kiểm đếm, đóng bó, niêm phong theo đúng quy định
|
-1
|
|
● Các loại tài sản bảo quản trong kho không được
sắp xếp khoa học, gọn gàng, ngăn nắp để thuận tiện cho việc quản lý theo dõi.
|
-1
|
|
● Giấy tờ có giá rách nát, hư hỏng sau khi đã kiểm
kê chờ tiêu hủy không được bảo quản riêng trong hòm tôn có khóa niêm phong.
|
-1
|
|
● Để tài sản bị hư hỏng, rách nát, mối xông, chuột
cắn, ẩm mốc…
|
-1
|
|
● Vi phạm, sai sót khác
|
-1
|
6
|
BỐ TRÍ QUẦY GIAO DỊCH VÀ SẮP XẾP, BẢO QUẢN TIỀN
MẶT, GIẤY TỜ CÓ GIÁ TẠI QUẦY GIAO DICH
|
|
|
Ø Đúng chế độ quy định
Ø Vi phạm:
|
5
|
|
● Bố trí quầy giao dịch không thuận tiện, không
an toàn cho việc luân chuyển chứng từ, xuất nhập tiền, tài sản giữa kho tiền
và quầy giao dịch.
|
-1
|
|
● Nơi giao dịch không có nội quy quy định trách
nhiệm của khách hàng và của cán bộ Kho bạc Nhà nước trong việc giao dịch tiền
mặt.
|
-1
|
|
● Trong giờ làm việc tiền mặt, giấy tờ có giá
chưa được sắp xếp gọn gang, ngăn nắp theo từng loại và bảo quản trong hòm,
két sắt.
|
-1
|
|
● Hết giờ làm việc ( giờ nghỉ trưa, cuối ngày) tiền
mặt, giấy tờ có giá không được bảo quản đúng chế độ quy định.
|
-1
|
|
● Vi phạm, sai sót khác
|
-1
|
7
|
KIỂM ĐẾM, ĐÓNG GÓI, NIÊM PHONG TIỀN MẶT TẠI QUẦY
GIAO DỊCH
Ø Đúng chế độ quy định
Ø Vi phạm:
|
5
|
|
● Không kiểm đếm, phân loại tiền theo đúng quy định
|
-1
|
|
● Không thực hiện lựa chọn tiền rách nát, tiền
không đủ tiêu chuẩn lưu thông
|
-1
|
|
● Không thực hiện đóng bó, niêm phong các bó tiền
theo quy định.
|
-1
|
|
● Để thừa, thiếu tiền mặt trong các bó tiền
|
-1
|
|
● Vi phạm, sai sót khác
|
-1
|
8
|
QUY TRÌNH THU TIỀN MẶT
Ø Đúng chế độ quy định
Ø Vi phạm:
|
5
|
|
● Không thực hiện đúng quy trình luân chuyển chứng
từ
|
-1
|
|
● Không kiểm soát, đối chiếu số tiền trên bảng kê
và chứng từ nộp tiền.
|
-1
|
|
● Thu tiền mặt không có bảng kê hoặc có bảng kê
nhưng không đúng quy định.
|
-1
|
|
● Đóng và lưu trữ bảng kê không đúng quy định.
|
-1
|
|
● Vi phạm, sai sót khác
|
-1
|
9
|
QUY TRÌNH CHI TIỀN MẶT
Ø Đúng chế độ quy định
Ø Vi phạm:
|
5
|
|
● Không thực hiện đúng quy trình luân chuyển chứng
từ
|
-1
|
|
● Không kiểm soát chứng từ đảm bảo các yếu tố
theo quy định
|
-1
|
|
● Không lập bảng kê chi tiền hoặc không đóng, lưu
trữ bảng kê theo quy định.
|
-1
|
|
● Chi tiền cho khách hàng theo nguyên bó niêm
phong của KBNN.
|
-1
|
|
● Vi phạm, sai sót khác
|
-1
|
10
|
XỬ LÝ TIỀN GIẢ
|
|
|
Ø Đúng chế độ quy định
Ø Vi phạm:
|
5
|
|
● Không thu tiền giả khi khách hàng nộp tiền giả
vào KBNN; Khi thu tiền giả không thực hiện đục lỗ, đóng dấu, lập biên bản thu
giữ tiền giả.
|
-1
|
|
● Tiền giả chưa được làm thủ tục nhập kho ngay
trong ngày. Không hạch toán tiền giả vào tài khoản ngoại bảng.
|
-1
|
|
● Phát hiện 5 tờ tiền giả trở lên/1 món không
thông báo với cơ quan công an gần nhất biết để có biện pháp xử lý.
|
-1
|
|
● Hàng tháng không nộp tiền giả vào ngân hàng hoặc
KBNN cấp trên.
|
-1
|
|
● Vi phạm, sai sót khác
|
-1
|
11
|
GIAO – NHẬN TIỀN MẶT
|
|
|
Ø Đúng chế độ quy định
Ø Vi phạm:
|
5
|
|
● Giao nhận tiền giữa Thủ quỹ với các bộ phận
thu, chi tiền tại quầy giao dịch không đúng quy định
|
-1
|
|
● Giao nhận tiền giữa Thủ kho và Thủ quỹ tại kho
tiền không đúng quy định.
|
-1
|
|
● Giao nhận tiền mặt cuối ngày từ các điểm thu về
kho hoặc tiền mặt thu được trong ngày làm việc thứ Bảy không đúng quy định.
|
-1
|
|
● Tiền mặt nhận từ ngân hàng về không kiểm đếm
theo quy định hoặc không có văn bản thỏa thuận với ngân hàng trên địa bàn về
phương thức giao - nhận tiền mặt.
|
-1
|
|
● Vi phạm, sai sót khác
|
-1
|
12
|
QUẢN LÝ GIẤY TỜ CÓ GIÁ
|
|
|
Ø Đúng chế độ quy định
Ø Vi phạm:
|
5
|
|
● Khi nhận giấy tờ có giá không kiểm đếm trước
khi nhập kho
|
-1
|
|
● Việc quản lý giấy tờ có giá cuối ngày làm việc
thực hiện không đúng quy định.
|
-1
|
|
● Chưa kiểm kê, niêm phong các loại giấy tờ
có giá dừng phát hành theo đúng thời gian qui định.
|
-1
|
|
● Giấy tờ có giá hư hỏng phát sinh trong ngày
chưa được quản lý đúng chế độ qui định.
|
-1
|
|
● Vi phạm, sai sót khác
|
-1
|
13
|
KIỂM QUỸ CUỐI NGÀY
|
|
|
Ø Đúng chế độ quy định
Ø Vi phạm:
|
5
|
|
● Không thực hiện kiểm quỹ hàng ngày hoặc có mở
kho xuất tiền, nhưng trong ngày không phát sinh thu, chi nên không kiểm quỹ.
|
-1
|
|
● Kiểm quỹ không đúng thành phần, không đúng thời
gian qui định, không đúng phương pháp, thiếu chữ ký xác nhận.
|
-1
|
|
● Giám đốc (Trưởng phòng giao dịch), Kế toán trưởng
hoặc người được ủy quyền, ủy nhiệm không thực hiện kiểm quỹ tiền mặt mà để Thủ
quỹ thực hiện kiểm quỹ. Chỉ kiểm quỹ tiền mặt tại quầy giao dịch, không kiểm
kê tiền mặt còn lại trong kho.
|
-1
|
|
● Không thực hiện đối chiếu tồn quỹ trên sổ sách
với tiền mặt thực tế hoặc phát hiện thừa, thiếu tiền nhưng không có biện pháp
xử lý kịp thời.
|
-1
|
|
● Vi phạm, sai sót khác
|
-1
|
14
|
KIỂM KÊ KHO CUỐI THÁNG VÀ ĐỊNH KỲ
|
|
|
Ø Đúng chế độ quy định
Ø Vi phạm:
|
5
|
|
● Cuối tháng không thực hiện kiểm kê kho hoặc kiểm
kê không đúng thời gian quy định.
|
-1
|
|
● Kiểm kê không đúng thành phần
|
-1
|
|
● Không kiểm kê đúng nội dung.
|
-1
|
|
● Kiểm kê không đúng phương pháp quy định.
|
-1
|
|
● Vi phạm, sai sót khác
|
-1
|
15
|
SỔ NGHIỆP VỤ VÀ BÁO CÁO KHO, QUỸ
Ø Đúng chế độ quy định
Ø Vi phạm:
|
5
|
|
● Mở chưa đủ các loại sổ nghiệp vụ kho quỹ.
|
-1
|
|
● Ghi chép các nghiệp vụ phát sinh chưa kịp thời,
thiếu chính xác.
|
-1
|
|
● Sổ sách tẩy xóa, sửa chữa không đúng phương
pháp; Thiếu chữ ký của cán bộ có trách nhiệm, không đánh số trang, thiếu dấu
giáp lai.
|
-1
|
|
● Nội dung báo cáo không đầy đủ hoặc báo cáo sai;
Không có báo cáo hoặc nộp báo cáo chậm so với thời gian quy định 5 ngày.
|
-1
|
|
● Vi phạm, sai sót khác
|
-1
|
16
|
QUẢN LÝ VÀ TRANG BỊ PHƯƠNG TIỆN KHO QUỸ
Ø Đúng chế độ quy định
Ø Vi phạm:
|
5
|
|
● Thiếu phương tiện hoặc có đủ nhưng không đáp ứng
yêu cầu công việc.
|
-1
|
|
● Không mở sổ theo dõi các loại phương tiện kho
quỹ được trang bị.
|
-1
|
|
● Sử dụng các loại phương tiện kho quỹ được trang
bị lãng phí, chưa hết khấu hao đã bị hư hỏng không dùng được.
|
-1
|
|
● Không sửa chữa, thay thế kịp thời các phương tiện
kho quỹ bị hư hỏng
|
-1
|
|
● Vi phạm, sai sót khác: (Mở sổ theo dõi công
cụ hỗ trợ chưa đủ,…)
|
-1
|
17
|
THỰC HIỆN THÔNG TƯ SỐ 40/TT-LB
|
|
|
Ø Đúng chế độ quy định
Ø Vi phạm:
|
5
|
|
● Chưa phối hợp chặc chẽ với cơ quan Công an trên
địa bàn trong việc triển khai thực hiện thực hiện Thông tư 40 ( trao đổi
thông tin, các biện pháp phòng chống tội phạm đảm bảo an ninh an toàn tài sản
của KBNN, đặc biệt trong các dịp lễ, tết…)
|
-1
|
|
● Chưa xây dựng phương án bảo vệ trụ sở cơ quan
KBNN; phương án phòng chống cháy nổ, lũ lụt…
|
-1
|
|
● Chưa tổ chức các lớp huấn luyện nghiệp vụ phòng
cháy chữa cháy, sử dụng công cụ hỗ trợ.
|
-1
|
|
● Chưa trang bị đầy đủ các phương tiện cần thiết đảm
bảo an toàn (phương tiện phòng chống cháy nổ, phòng chống lụt bão…)
|
-1
|
|
● Vi phạm, sai sót khác
|
-1
|
18
|
SỬ DUNG CHƯƠNG TRÌNH TIN HỌC KHO QUỸ
|
|
|
Ø Đúng chế độ quy định
Ø Vi phạm:
|
5
|
|
● Phân quyền cho người sử dụng không đúng chế độ
|
-1
|
|
● Không kết nối với chương trình kế toán
|
-1
|
|
● Nhập chứng từ không đúng quy trình
|
-1
|
|
● Sổ sách in từ chương trình chưa được lập, ký
xác nhận. đóng dấu và lưu trữ đúng quy định..
|
-1
|
|
● Vi phạm, sai sót khác
|
-1
|
19
|
CÔNG TÁC BẢO VỆ TRỤ SỞ CƠ QUAN VÀ BẢO VỆ TÀI SẢN
TRÊN ĐƯỜNG VẬN CHUYỂN
|
|
|
Ø Đúng chế độ quy định
Ø Vi phạm:
|
5
|
|
● Chưa bố trí đủ lực lượng bảo vệ chuyên trách
theo quy định hoặc không đảm bảo trực gác 24/24 giờ.
|
-1
|
|
● Bảo vệ chuyên trách không thực hiện đúng chức
trách trong khi thực hiện nhiệm vụ .
|
-1
|
|
● Quản lý và sử dụng công cụ hỗ trợ không đúng
quy định.
|
-1
|
|
● Công tác bảo vệ tiền mặt, giấy tờ có giá và tài
sản quý trên đường vận chuyển chưa thực hiện đúng quy định.
|
-1
|
|
● Vi phạm, sai sót khác.
|
-1
|
20
|
Công tác cán bộ
Ø Đúng chế độ quy định
Ø Vi phạm:
|
5
|
|
● Cán bộ kho quỹ không nắm chắc chế độ, quy trình
nghiệp vụ thuộc lĩnh vực mình giao.
|
-1
|
|
● Bố trí chức danh cán bộ kho quỹ không đúng quy
định.
|
-1
|
|
● Lãnh đạo đơn vị không thường xuyên kiểm tra,
đôn đốc để cán bộ vi phạm quy trình trong thời gian dài.
|
-1
|
|
● Không xử lý đối với cán bộ vi phạm hoặc có xử
lý nhưng không đúng quy định.
|
-1
|
|
● Vi phạm, sai sót khác.
|
-1
|