Quyết định 85/2008/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ôtô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu | 85/2008/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/12/2008 |
Ngày có hiệu lực | 11/12/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Nguyễn Thị Thu Hằng |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 85/2008/QĐ-UBND |
Nha Trang, ngày 01 tháng 12 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU DÙNG LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ VÀ TRUY THU THUẾ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XE ÔTÔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Thuế Giá trị giá tăng (GTGT) ngày 10 tháng 5 năm 1997; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thuế GTGT ngày 17 tháng 6 năm 2003; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thuế GTGT ngày 29 tháng
11 năm 2005 và Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) ngày 17 tháng 6 năm 2003
và Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ
phí trước bạ và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2003 của Chính
phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điều 6 Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp
luật về lệ phí trước bạ và Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2007
của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26
tháng 10 năm 2005 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng
Chính phủ về việc chống thất thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe
hai bánh gắn máy; Thông tư số 69/2002/TT-BTC ngày 16 tháng 8 năm 2002 của Bộ
Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm
2002 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của liên ngành Sở Tài chính - Cục Thuế tỉnh Khánh Hoà tại Tờ trình
số 3076/LN/STC-CT ngày 24 tháng 11 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá tối thiểu xe ô tô vào Phụ lục I kèm theo Quyết định số 86/2006/QĐ-UBND ngày 13/11/2006 của UBND tỉnh Khánh Hòa ban hành Bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa một số loại xe ô tô như sau:
1. Xe do Công ty TNHH Hoàng Trà sản xuất, lắp ráp:
Số TT |
Nhãn hiệu |
Tên loại xe |
Giá xe mới (VND) |
1 |
HOÀNG TRÀ |
Xe khách 29 chỗ; Model YC6701C1; Công suất |
398.000.000 |
2 |
HEIBAO |
Xe tải nhẹ, Thùng tiêu chuẩn; Model SM 1023; Tải trọng 860kg; Công suất 30KW |
119.000.000 |
3 |
HEIBAO |
Xe tải nhẹ, Thùng phủ bạt; Model SM 1023-HT.MB-27; Tải trọng 710kg; Công suất 30KW |
125.000.000 |
4 |
HEIBAO |
Xe tải nhẹ, Thùng kín; Model SM 1023-HT.TK-28; Tải trọng 660kg; Công suất 30KW |
127.000.000 |
5 |
HOÀNG TRÀ |
Xe tải nhẹ; Thùng tiêu chuẩn; Model CA1031K4.SX-HT.TTC-52; Tải trọng 1105kg; Công suất 36KW |
124.000.000 |
6 |
HOÀNG TRÀ |
Xe tải nhẹ; Thùng phủ bạt; Model CA1031K4.SX-HT.MB-51; Tải trọng 970kg; Công suất 36KW |
129.500.000 |
7 |
HOÀNG TRÀ |
Xe tải nhẹ; Thùng kín; Model CA1031K4.SX-HT.TK-50; Tải trọng 975kg; Công suất 36KW |
138.000.000 |
8 |
HOÀNG TRÀ |
Xe tải nhẹ; Thùng tiêu chuẩn; Model CA1041K2L2.SX-HT.TTC-61; Tải trọng 1850kg; Công suất 62,5KW |
168.000.000 |
9 |
HOÀNG TRÀ |
Xe tải nhẹ; Thùng tiêu chuẩn; Model CA1041K2L2.SX-HT.TTC-49; Tải trọng 1495kg; Công suất 62,5KW |
168.000.000 |
10 |
HOÀNG TRÀ |
Xe tải nhẹ; Thùng phủ bạt; Model CA1041K2L2.SX-HT.MB-54; Tải trọng 1495kg; Công suất 62,5KW |
175.500.000 |
11 |
HOÀNG TRÀ |
Xe tải nhẹ; Thùng kín; Model CA1041K2L2.SX-HT.TK-55; Tải trọng 1450kg; Công suất 62,5KW |
188.500.000 |
12 |
FAW |
Xe tải trung; Thùng tiêu chuẩn; Model CA1061HK26L4-HT.TTC-62; Tải trọng 3400 kg; Công suất 88KW |
239.000.000 |
13 |
FAW |
Xe tải trung; Thùng tiêu chuẩn; Model CA1061HK26L4-HT.TTC-41; Tải trọng 3500 kg; Công suất 88KW |
239.000.000 |
14 |
FAW |
Xe tải trung; Thùng tiêu chuẩn; Model CA1061HK26L4-HT.TTC-32; Tải trọng 2960 kg; Công suất 88KW |
239.000.000 |
15 |
FAW |
Xe tải trung; Thùng phủ bạt; Model CA1061HK26L4-HT.MB-67; Tải trọng 2850 kg; Công suất 88KW |
267.000.000 |
16 |
FAW |
Xe tải trung; Thùng kín; Model CA1061HK26L4-HT.TK-44; Tải trọng 2645 kg; Công suất 88KW |
271.000.000 |
17 |
FAW |
Xe tải trung; Thùng tiêu chuẩn; Model CAH1121K28L6R5-HT.TTC-33; Tải trọng 5500 kg; Công suất 100KW |
298.000.000 |
18 |
FAW |
Xe tải trung; Thùng phủ bạt; Model CAH1121K28L6R5-HT.MB-38; Tải trọng 5200 kg; Công suất 100KW |
330.000.000 |
19 |
FAW |
Xe tải trung; Thùng phủ bạt; Model CAH1121K28L6R5-HT.KM-37; Tải trọng 5400 kg; Công suất 100KW |
330.000.000 |
20 |
FAW |
Xe tải trung; Thùng kín; Model CAH1121K28L6R5-HT.TK-45; Tải trọng 4450 kg; Công suất 100KW |
337.000.000 |
21 |
FAW |
Xe tải trung; Thùng tiêu chuẩn; Model CA5166XXYP1K2L5-HT.TTC-46; Tải trọng 8800 kg; Công suất 132KW |
498.000.000 |
22 |
FAW |
Xe tải trung; Thùng phủ bạt; Model CA5166XXYP1K2L5-HT.MB-63; Tải trọng 8000 kg; Công suất 132KW |
539.000.000 |
23 |
FAW |
Xe tải trung; Thùng tiêu chuẩn; Model HT.TTC-68; Tải trọng 8400 kg; Công suất 162KW |
558.000.000 |
24 |
FAW |
Xe tải trung; Thùng tiêu chuẩn; Model CA1200PK2L7P3A80; Tải trọng 8500 kg; Công suất 136KW |
558.000.000 |
25 |
FAW |
Xe tải trung; Thùng phủ bạt; Model CA5200XXYPK2L7T3A80-1; Tải trọng 8000 kg; Công suất 136KW |
568.000.000 |
26 |
FAW |
Xe tải nặng; Thùng tiêu chuẩn; Model CA1258P1K2L11T1-HT.TTC-60; Tải trọng 14000 kg; Công suất 192KW |
688.000.000 |
27 |
FAW |
Xe tải nặng; Thùng tiêu chuẩn; Model CA1258P1K2L11T1-HT.TTC-53; Tải trọng 13000 kg; Công suất 192KW |
688.000.000 |
28 |
FAW |
Xe tải nặng; Thùng phủ bạt; Model CA1258P1K2L11T1-HT.MB-58; Tải trọng 12000 kg; Công suất 192KW |
732.500.000 |
29 |
FAW |
Xe tải nặng; Thùng phủ bạt; Model CA1258P1K2L11T1-HT.MB-59; Tải trọng 13000 kg; Công suất 192KW |
732.500.000 |
30 |
FAW |
Xe tải nặng; Thùng kín; Model CA1258P1K2L11T1-HT.TK-48; Tải trọng 11250 kg; Công suất 192KW |
744.000.000 |
31 |
FAW |
Xe tải nặng; Thùng mui bạt; Model CA5312CLXY21K2L2T4A2; Tải trọng 18000 kg; Công suất 258KW |
945.000.000 |
32 |
HEIBAO |
Xe ben tự đổ; Model SM 1023; Tải trọng 660kg; Công suất 36KW |
119.000.000 |
33 |
HOÀNG TRÀ |
Xe ben tự đổ; Model CA3041K5L; Tải trọng 1650kg; Công suất 47KW |
138.000.000 |
34 |
FAW |
Xe ben tự đổ; Model CA3250P1K2T1; Tải trọng 9690kg; Công suất 192KW |
678.000.000 |
35 |
FAW |
Xe ben tự đổ; Model CA3256P2K2T1; Công suất 236KW |
818.000.000 |
36 |
FAW |
Xe ben tự đổ; Model CA3311P2K2T4A80; Công suất 236KW |
980.000.000 |
37 |
FAW |
Xe ben tự đổ; Model CA3320P2K15T1A80; Công suất 266KW |
940.000.000 |
38 |
FAW |
Xe đầu kéo; 4x2; Model CA4143P11K2A80; Công suất 162KW |
428.000.000 |
39 |
FAW |
Xe đầu kéo; 4x2; Model CA4161P1K2A80; Công suất 192KW |
468.000.000 |
40 |
FAW |
Xe đầu kéo; 4x2; Model CA4252P21K2T1A80; Công suất 258KW |
648.000.000 |
41 |
FAW |
Xe đầu kéo; 4x2; Model CA4258P2K2T1A80; Công suất 280KW |
728.000.000 |
42 |
FAW |
Xe chuyên dùng chở xăng (4x2); 11,5m3; Model LG5163GJP; Tải trọng kg; Công suất 132KW |
726.829.000 |
43 |
FAW |
Xe chuyên dùng chở xăng (6x4); 18m3; Model LG5252GJP; Tải trọng kg; Công suất 154KW |
840.609.000 |
44 |
FAW |
Xe chuyên dùng chở xăng (8x4); 24m3; Model LG5153GJP; Tải trọng kg; Công suất 192KW |
959.483.000 |
45 |
FAW |
Xe chuyên dùng chở xi măng (6x4); 19,5m3; Model LG5246GSNA; Tải trọng kg; Công suất 176KW |
1.001.938.000 |
46 |
FAW |
Xe chuyên dùng chở xi măng (8x4); 22m3; Model LG5319GFL; Tải trọng kg; Công suất 220KW |
1.151.379.00 |
47 |
FAW |
Xe chuyên dùng chở khí (8x4); 30,96m3; Model HT5314GYQ; Tải trọng kg; Công suất 192KW |
1.290.632.000 |
48 |
FAW |
Xe chuyên dùng trộn xi măng; 8m3; Model LG5257GJB; Tải trọng kg; Công suất 220KW |
1.052.884.000 |
2. Xe do Công ty Ô tô Toyota Việt Nam sản xuất, lắp ráp:
Số TT |
Tên sản phẩm |
Quy cách |
Xuất xứ |
Giá xe mới (VND) |
1 |
Xe Toyota Vios Limo Model NCP93L-BEMDKU |
5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1497 cm3. |
TMV sản xuất |
433.041.000 |
Tỷ giá ngày 18/11/2008 của Ngân hàng Ngoại thương: 1USD=16.982VND
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế, Chi Cục trưởng Chi cục Thuế các huyện, thị xã Cam Ranh, thành phố Nha Trang và Thủ trưởng các cơ quan, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |