ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 849/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
11 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HÀNG HẢI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày
24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 732/QĐ-BGTVT ngày 14/6/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban
hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 25/6/2024
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành, Danh mục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng
Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 50/TTr-SGTVT ngày 03/7/2024 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Công văn số 3106/STNMT-BHĐ ngày 02/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh
vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan, đơn vị
1. Sở Giao thông vận tải, Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm chỉ đạo, theo dõi, giám sát và thực hiện giải quyết TTHC đảm bảo
đúng Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện kiểm soát việc chấp
hành Quy trình nội bộ; kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả
thực hiện; chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu, đề xuất xử lý
trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, cá nhân vi phạm quy trình nội bộ được phê duyệt
tại Quyết định này.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Giao thông vận tải, Sở Tài nguyên và Môi trường và cơ quan, đơn vị có liên
quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC để thiết
lập trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài nguyên và Môi trường, Thông
tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTN;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHC(Thu).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hoàng Tuấn
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC HÀNG HẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số: 849/QĐ-UBND ngày 11/7/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND
ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh)
và kèm theo hồ sơ của tổ chức, cá nhân (trong quy trình viết gọn là “Hồ
sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ
bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người
chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
04); đồng thời, phải phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với
việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 30 phút, kể từ khi nhận được hồ sơ của tổ
chức, cá nhân, nếu phát hiện có vi phạm thì ban hành Thông báo bổ sung, hoàn
thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh) để hướng dẫn người làm thủ tục có biện pháp khắc phục,
thay đổi bảo đảm đúng quy định.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định
số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt
là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là:“B1, B2,
B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh
Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông, viết tắt
là: “Phòng QLGT”.
+ Sở Tài nguyên và Môi trường, viết tắt là: “Sở
TNMT”.
+ Phòng Biển và Hải đảo, viết tắt là: “Phòng BHĐ”.
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
1. Chấp thuận đề xuất thực hiện
nạo vét đường thủy nội địa địa phương
Thời gian thực hiện 15 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Tổ chức, cá nhân.
- Công chức tại Trung tâm.
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Công chức đầu mối
tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải
|
Công chức tại
Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về phòng QLGT
|
Công chức đầu mối
tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải
|
02 giờ làm việc
|
B3: Phân công xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLGT phân công xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo phòng
QLGT
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ.
|
B4: Thực hiện xử
lý, thẩm định
|
Tham mưu xử lý thẩm định hồ sơ theo quy định hiện
hành
|
Chuyên viên phòng
QLGT
|
08 ngày
|
Hồ sơ.
|
B5: Trình ký
|
Phòng QLGT trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình, kèm dự
thảo Văn bản chấp thuận
|
Phòng QLGT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo văn bản thẩm định.
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh.
- Dự thảo văn bản chấp thuận của UBND tỉnh.
|
B6: Ký duyệt
|
- Lãnh đạo Sở xem xét, ký Tờ trình và trình lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
Giám đốc/Phó Giám
đốc Sở
|
01 ngày làm việc
|
- Văn bản thẩm định.
- Tờ trình của Sở.
- Dự thảo văn bản công bố của UBND tỉnh.
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
và chuyển lại phòng QLGT.
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
B7: Gửi hồ sơ
liên thông
|
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông.
- Chuyển hồ sơ cho Công chức đầu mối tiếp nhận hồ
sơ.
|
Phòng QLGT
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ.
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm
|
Công chức đầu mối
tiếp nhận hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8: Tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo phiếu chuyển.
|
B9: Phân công xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu chuyển.
|
B10: Xử lý hồ
sơ
|
Phòng Kinh tế ngành tham mưu xử lý
|
Phòng Kinh tế
ngành
|
02 ngày
|
Dự thảo văn bản chấp thuận.
|
B11: Phê duyệt
hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Dự thảo văn bản chấp thuận.
|
B12: Xem xét,
quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản chấp thuận.
|
B13: Phát hành
kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Quản trị vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Văn bản chấp thuận.
|
B14: Chuyển kết
quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ.
|
B15: Trả kết quả
|
Công chức của Sở tại Trung tâm trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức tại
Trung tâm; công dân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Giấy ủy quyền (nếu có).
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Công bố khu vực, địa điểm
tiếp nhận chất nạo vét trên bờ
Thời gian trả kết quả: 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, Công
chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán bộ đầu mối tiếp
nhận hồ sơ của Sở TN&MT.
|
Công chức tại
Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Lãnh đạo Phòng Biển
và Hải đảo để xử lý.
|
Cán bộ đầu mối tiếp
nhận hồ sơ của Sở TN&MT
|
0,5 ngày
|
B3: Phân công xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng phân công cho Chuyên viên xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng Biển
và Hải đảo
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ.
|
B4: Thực hiện xử
lý, thẩm định
|
- Kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện để tổ chức thẩm định thì có văn bản gửi Trung tâm yêu cầu tổ chức, cá
nhân bổ sung, chỉnh sửa hoặc trả lại hồ sơ.
- Trường hợp đã nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ thì tiến
hành thực hiện:
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị, địa phương có
liên quan.
+ Tổ chức kiểm tra thực địa.
+ Soạn thảo văn bản trả lời tổ chức, cá nhân về
khu vực, địa điểm đủ điều kiện hoặc không đủ điều kiện tiếp nhận chất nạo
vét.
+ Tổng hợp, lập danh mục và dự thảo Quyết định
công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ.
|
Cán bộ xử lý hồ sơ
|
19 ngày
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 07.
- Mẫu số 08.
- Văn bản thông báo kết quả thẩm định hoàn thiện,
bổ sung hồ sơ.
- Tờ trình.
- Dự thảo văn bản trả lời.
- Dự thảo Quyết định công bố khu vực, địa điểm tiếp
nhận chất nạo vét trên bờ.
|
B5: Trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
- Xem xét dự thảo Văn bản kết quả thẩm định, dự
thảo Tờ trình, Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân về khu vực, địa điểm đủ điều
kiện hoặc không đủ điều kiện tiếp nhận chất nạo vét, dự thảo Quyết định công
bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ.
- Trình lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng Biển
và Hải đảo
|
01 ngày
|
- Hồ sơ.
- (1) Văn bản thông báo kết quả thẩm định hoàn
thiện, bổ sung hồ sơ hoặc (2) Tờ trình và Văn bản trả lời hoặc (3) Tờ trình
và Dự thảo Quyết định công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ.
|
B6: Lãnh đạo Sở
phê duyệt
|
- Xem xét, ký phê duyệt hồ sơ.
- Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ
sơ cho cán bộ xử lý hồ sơ.
- Cán bộ xử lý hồ sơ chuyển toàn bộ hồ sơ và kết
quả (giấy, điện tử) đến Trung tâm để trả kết quả.
|
- Lãnh đạo Sở TN&MT
- Văn thư
- Cán bộ xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
- (1) Văn bản thông báo kết quả thẩm định hoàn
thiện, bổ sung hồ sơ hoặc (2) Tờ trình và Văn bản trả lời hoặc (3) Tờ trình
và Dự thảo Quyết định công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ.
- Hồ sơ.
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
|
B7: Gửi hồ sơ
liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Chuyển hồ sơ cho cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ
của Sở TN&MT để chuyển hồ sơ liên thông cho Trung tâm.
|
Cán bộ đầu mối tiếp
nhận hồ sơ của Sở TN&MT
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ.
- (1) Văn bản thông báo kết quả thẩm định hoàn
thiện, bổ sung hồ sơ hoặc (2) Tờ trình và Văn bản trả lời hoặc (3) Tờ trình
và Dự thảo Quyết định công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ.
|
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8: Tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Trung tâm
|
02 giờ
|
- Hồ sơ.
- (1) Tờ trình và Văn bản trả lời hoặc (2) Tờ trình
và Dự thảo Quyết định công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ.
- Phiếu chuyển.
|
B9: Phân công xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ.
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Phiếu chuyển.
|
B10: Xử lý hồ
sơ
|
Phòng Kinh tế ngành tham mưu xử lý.
|
Phòng Kinh tế
ngành, Văn phòng UBND tỉnh
|
3,5 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời hoặc dự thảo Quyết định.
|
B11: Phê duyệt
hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời hoặc dự thảo Quyết định.
|
B12: Xem xét,
quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Văn bản trả lời hoặc Quyết định của Chủ tịch UBND
tỉnh.
|
B13: Phát hành kết
quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Quản trị vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
|
Phòng Hành chính -
Quản trị, Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Văn bản trả lời hoặc Quyết định của Chủ tịch UBND
tỉnh.
|
B14: Chuyển kết
quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
Văn bản trả lời hoặc Quyết định của Chủ tịch UBND
tỉnh.
|
B15: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền).
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
2. Chấp thuận khu vực, địa điểm
tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển
2.1. Đối với việc chấp thuận khu vực, địa điểm
tiếp nhận chất nạo vét cho dự án, công trình nạo vét thông thường
Thời gian trả kết quả: 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân,
Công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán bộ đầu mối tiếp
nhận hồ sơ của Sở TN&MT.
|
Công chức tại
Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Lãnh đạo Phòng Biển
và Hải đảo để xử lý.
|
Cán bộ đầu mối tiếp
nhận hồ sơ của Sở TN&MT
|
0,5 ngày
|
B3: Phân công xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng phân công cho Chuyên viên xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng Biển
và Hải đảo
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ.
|
B4: Thực hiện xử
lý, thẩm định
|
- Kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện để tổ chức thẩm định thì có văn bản gửi Trung tâm yêu cầu tổ chức, cá
nhân bổ sung, chỉnh sửa hoặc trả lại hồ sơ;
- Trường hợp đã nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ thì tiến
hành thực hiện:
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị, địa phương có
liên quan.
- Tổ chức kiểm tra thực địa.
- Soạn thảo văn bản chấp thuận hoặc không chấp
thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển
|
Cán bộ xử lý hồ sơ
|
19 ngày
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 07.
- Mẫu số 08.
- Văn bản thông báo kết quả thẩm định hoàn thiện,
bổ sung hồ sơ.
- Tờ trình.
- Dự thảo văn bản trả lời.
|
B5: Trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
- Xem xét dự thảo Văn bản kết quả thẩm định, dự
thảo Tờ trình, Văn bản trả lời.
- Trình lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng Biển
và Hải đảo
|
01 ngày
|
- Hồ sơ.
- (1) Văn bản thông báo kết quả thẩm định hoàn
thiện, bổ sung hồ sơ hoặc (2) Tờ trình và Văn bản trả lời.
|
B6: Lãnh đạo Sở
phê duyệt
|
- Xem xét, ký phê duyệt hồ sơ.
- Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ
sơ cho cán bộ xử lý hồ sơ.
- Cán bộ xử lý hồ sơ chuyển toàn bộ hồ sơ và kết
quả (giấy, điện tử) đến Trung tâm để trả kết quả.
|
- Lãnh đạo Sở TN&MT
- Văn thư
- Cán bộ xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
- (1) Văn bản thông báo kết quả thẩm định hoàn
thiện, bổ sung hồ sơ hoặc (2) Tờ trình và Văn bản trả lời.
- Hồ sơ.
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
|
B7: Gửi hồ sơ
liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Chuyển hồ sơ cho cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ
của Sở TN&MT để chuyển hồ sơ liên thông cho Trung tâm.
|
Cán bộ đầu mối tiếp
nhận hồ sơ của Sở TN&MT
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ.
- (1) Văn bản thông báo kết quả thẩm định hoàn
thiện, bổ sung hồ sơ hoặc (2) Tờ trình và Văn bản trả lời.
|
Tiếp nhận, luân
chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8: Tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Trung tâm
|
02 giờ
|
- Hồ sơ.
- Tờ trình và Văn bản trả lời.
- Phiếu chuyển.
|
B9: Phân công xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ.
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Phiếu chuyển.
|
B10: Xử lý hồ
sơ
|
Phòng Kinh tế ngành tham mưu xử lý.
|
Phòng Kinh tế
ngành, Văn phòng UBND tỉnh
|
3,5 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời.
|
B11: Phê duyệt
hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời.
|
B12: Xem xét,
quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Văn bản trả lời của UBND tỉnh.
|
B13: Phát hành
kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Quản trị vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
|
Phòng Hành chính -
Quản trị, Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Văn bản trả lời của UBND tỉnh.
|
B14: Chuyển kết
quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
Văn bản trả lời của UBND tỉnh.
|
B15: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền).
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
2.2. Đối với việc chấp thuận khu vực, địa điểm
tiếp nhận chất nạo vét cho dự án, công trình nạo vét khẩn cấp
Thời gian trả kết quả: 03 (ba) ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân,
Công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán bộ đầu mối tiếp
nhận hồ sơ của Sở TN&MT.
|
Công chức tại
Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển
|
01 giờ
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Lãnh đạo Phòng Biển
và Hải đảo để xử lý.
|
Cán bộ đầu mối tiếp
nhận hồ sơ của Sở TN&MT
|
01 giờ
|
B3: Phân công xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng phân công cho Chuyên viên xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng Biển
và Hải đảo
|
01 giờ
|
- Hồ sơ.
|
B4: Thực hiện xử
lý, thẩm định
|
- Kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện để tổ chức thẩm định thì có văn bản gửi Trung tâm yêu cầu tổ chức, cá
nhân bổ sung, chỉnh sửa hoặc trả lại hồ sơ.
- Trường hợp đã nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ thì tiến
hành thực hiện: Soạn thảo văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận khu vực, địa
điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển
|
Cán bộ xử lý hồ sơ
|
09 giờ
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 07.
- Mẫu số 08.
- Văn bản thông báo kết quả thẩm định hoàn thiện,
bổ sung hồ sơ.
- Tờ trình.
- Dự thảo văn bản trả lời.
|
B5: Trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
- Xem xét dự thảo Văn bản kết quả thẩm định, dự
thảo Tờ trình, Văn bản trả lời.
- Trình lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng Biển
và Hải đảo
|
01 giờ
|
- Hồ sơ.
- (1) Văn bản thông báo kết quả thẩm định hoàn
thiện, bổ sung hồ sơ hoặc (2) Tờ trình và Văn bản trả lời.
|
B6: Lãnh đạo Sở
phê duyệt
|
- Xem xét, ký phê duyệt hồ sơ.
- Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ
sơ cho cán bộ xử lý hồ sơ.
- Cán bộ xử lý hồ sơ chuyển toàn bộ hồ sơ và kết quả
(giấy, điện tử) đến Trung tâm để trả kết quả.
|
- Lãnh đạo Sở TN&MT
- Văn thư
- Cán bộ xử lý hồ sơ
|
01 giờ
|
- (1) Văn bản thông báo kết quả thẩm định hoàn
thiện, bổ sung hồ sơ hoặc (2) Tờ trình và Văn bản trả lời.
- Hồ sơ.
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
|
B7: Gửi hồ sơ
liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Chuyển hồ sơ cho cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ
của Sở TN&MT để chuyển hồ sơ liên thông cho Trung tâm.
|
Cán bộ đầu mối tiếp
nhận hồ sơ của Sở TN&MT
|
01 giờ
|
- Hồ sơ.
- (1) Văn bản thông báo kết quả thẩm định hoàn
thiện, bổ sung hồ sơ hoặc (2) Tờ trình và Văn bản trả lời.
|
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8: Tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn
phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Trung tâm
|
01 giờ
|
- Hồ sơ.
- Tờ trình và Văn bản trả lời.
- Phiếu chuyển.
|
B9: Phân công xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ.
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 giờ
|
Phiếu chuyển.
|
B10: Xử lý hồ
sơ
|
Phòng Kinh tế ngành tham mưu xử lý.
|
Phòng Kinh tế
ngành, Văn phòng UBND tỉnh
|
3 giờ
|
Dự thảo Văn bản trả lời.
|
B11: Phê duyệt
hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 giờ
|
Dự thảo Văn bản trả lời.
|
B12: Xem xét,
quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 giờ
|
Văn bản trả lời của UBND tỉnh.
|
B13: Phát hành
kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Quản trị vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
|
Phòng Hành chính -
Quản trị, Văn phòng UBND tỉnh
|
01 giờ
|
Văn bản trả lời của UBND tỉnh.
|
B14: Chuyển kết
quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Trung tâm
|
01 giờ
|
Văn bản trả lời của UBND tỉnh.
|
B15: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhân kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền).
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|