ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1242/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 24
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, BÃI BỎ; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HÀNG HẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được
sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
732/QĐ-BGTVT ngày 14/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố
thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực
hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 54/TTr- SGTVT ngày 18/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục). Danh
mục này thay thế Danh mục thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố tại số thứ tự 01, 02 kèm theo Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày
07/7/2020.
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ,
liên thông giải quyết thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo
Quy trình). Quy trình này thay thế Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết
thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại mục 01, 02,
phần I kèm theo Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 15/7/2020.
Điều 2. Giao
Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
(Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị có liên
quan tổ chức thực hiện công khai, không công khai thủ tục hành chính và Quy
trình nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ
ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3.Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 05/7/2024./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng QHXD, CCHC (VLi20/T6);
- Lưu: VT, M.A345/6.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC HÀNG HẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ
MAU
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /6/2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
CÁCH THỨC THỰC HIỆN
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ
tục hành chính trực tiếp đến Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau thông qua Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà
Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website
https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ
website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
Thời gian tiếp nhận:
Vào giờ hành chính các ngày làm
việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút
đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút
đến 17 giờ 00 phút.
I. Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương.
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề xuất của tổ chức,
doanh nghiệp.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
Không.
|
Nghị định số 57/2024/NĐ-CP ngày 20/5/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục thực hiện theo phần
II. Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết
định số 732/QĐ- BGTVT ngày 14/6/2024.
|
2
|
Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ.
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
Không.
|
Nghị định số 57/2024/NĐ-CP ngày 20/5/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục thực hiện theo phần
II. Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết
định số 732/QĐ- BGTVT ngày 14/6/2024.
|
II. Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
3
|
2.001802.00 0.00.00.H12
|
Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở
biển.
|
- Trường hợp 1: Trong thời hạn
30 ngày làm việc, đối với trường hợp chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận
chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển phù hợp cho chủ đầu tư dự án, công
trình.
- Trường hợp 2: Đối với việc
chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét cho dự án, công trình nạo
vét khẩn cấp: trong thời hạn 03 ngày làm việc.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
Không.
|
- Nghị định số 159/2018/ NĐ-CP ngày 28/11/2018 của Chính phủ
- Nghị định số 57/2024/NĐ- CP ngày 20/5/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “2.001802” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HÀNG
HẢI THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /6/2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT
|
Mã TTHC Địa phương
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ văn bản quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1.
|
2.001865.000 .00.00.H12
|
Phê duyệt Phương án bảo đảm
an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng
nước đường thủy nội địa
|
Quyết định số 732/QĐ-
BGTVT ngày 14/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HÀNG HẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Chấp
thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương
a) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề xuất của tổ chức, doanh nghiệp.
Trong đó:
- Tại Sở Giao thông vận tải 10
ngày.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 05 ngày.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại
Sở Giao thông vận tải
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, số hóa hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về
hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý chất
lượng và Kết cấu hạ tầng) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý chất lượng và Kết cấu hạ tầng tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có
yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển lãnh đạo Sở Giao thông vận
tải ký trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 9,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Giao thông vận tải, hoàn thiện
hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính theo quy định: 4,5 ngày làm việc.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,5 ngày làm việc.
2. Công bố
khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ
a) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó:
- Tại Sở Giao thông vận tải 20
ngày.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 10 ngày.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại
Sở Giao thông vận tải
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, số hóa hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về
hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý chất lượng
và Kết cấu hạ tầng) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý chất lượng và Kết cấu hạ tầng tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có
yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển lãnh đạo Sở Giao thông vận
tải ký trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 19,5 ngày.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Giao thông vận tải, hoàn thiện
hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính theo quy định: 9,5 ngày.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,5 ngày làm việc.
3. Chấp
thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển (Mã số
TTHC: 2.001802.H12)
a) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp 1: Trong thời hạn
30 ngày, Ủy ban nhân dân tỉnh phải có văn bản trả lời việc chấp thuận khu vực,
địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển phù hợp cho chủ đầu
tư dự án, công trình. Trong đó:
+ Tại Sở Giao thông vận tải 20
ngày.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 10 ngày.
- Trường hợp 2: Đối với việc chấp
thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét cho dự án, công trình nạo vét khẩn
cấp: sau khi nhận được đề xuất của chủ đầu tư, chậm nhất sau 03 ngày làm việc, Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản trả lời về việc chấp thuận khu vực, địa điểm
tiếp nhận chất nạo vét cho dự án, công trình. Trong đó:
- Tại Sở Giao thông vận tải 02
ngày làm việc.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 01 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại
Sở Giao thông vận tải
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, số hóa hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về
hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý chất
lượng và Kết cấu hạ tầng) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý chất lượng và Kết cấu hạ tầng tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có
yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển lãnh đạo Sở Giao thông vận
tải ký trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: Trường hợp 1: 19,5 ngày;
trường hợp 2: 1,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Giao thông vận tải, hoàn thiện
hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính theo quy định: trường hợp 1: 9,75 ngày; trường hợp 2: 0,75 ngày làm việc.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ
tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải
quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25
ngày làm việc.
Lưu ý :
Đối với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất
phiếu hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện các Quy trình (từ khi nhận hồ
sơ đầu vào đến khi kết thúc các quy trình, kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để
đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động
chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo
Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận
và giải quyết thủ tục hành chính; cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện
tử theo quy định./.