ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2724/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 20 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN PHÚ BÌNH THỜI KỲ
2021-2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện Phú
Bình tại Tờ trình số 284/TTr-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2021 và của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 507/TTr-STNMT ngày 17 tháng 8 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Bình
thời kỳ 2021-2030 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi
tiết tại biểu số 01 kèm theo).
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất (Chi tiết tại biểu số 02 kèm theo).
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng cho các mục đích (Chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các khu vực chuyển
mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất
huyện Phú Bình thời kỳ 2021-2030.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện
Phú Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng
đất huyện Phú Bình thời kỳ 2021-2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Phú Bình và tổ chức, cá nhân liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN&XD.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
Biểu số 01. DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 2724/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Quy
hoạch đến năm 2030
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Cấp
tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp
huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng
số
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
24.138,99
|
100,00
|
|
24.138,99
|
24.138,99
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
19.787,91
|
81,97
|
|
13.763,34
|
13.763,34
|
57,02
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
7.092,45
|
35,84
|
|
4.269,10
|
4.269,10
|
31,02
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
5.248,61
|
26,52
|
|
2.902,98
|
2.902,98
|
21,09
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
2.069,32
|
10,46
|
|
1.517,44
|
1.517,44
|
11,03
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
4.521,74
|
22,85
|
|
4.150,97
|
4.150,97
|
30,16
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
5.530,34
|
27,95
|
|
3.086,37
|
3.086,37
|
22,42
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
508,67
|
2,57
|
|
454,89
|
454,89
|
3,31
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
65,40
|
0,33
|
|
284,58
|
284,58
|
2,07
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4.348,67
|
18,02
|
|
10.374,74
|
10.374,74
|
42,98
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
144,29
|
3,32
|
|
289,10
|
289,10
|
2,79
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,90
|
0,02
|
|
9,04
|
9,04
|
0,09
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
135,54
|
3,12
|
|
1.446,70
|
1.446,70
|
13,94
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
54,62
|
1,26
|
|
439,85
|
439,85
|
4,24
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
12,22
|
0,28
|
|
342,94
|
342,94
|
3,31
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất nông nghiệp
|
23,34
|
0,54
|
|
166,70
|
166,70
|
1,61
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
1.883,37
|
43,31
|
|
3.651,46
|
3.651,46
|
35,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
1.261,54
|
66,98
|
|
2.384,99
|
2.384,99
|
65,32
|
|
Đất thủy lợi
|
439,98
|
23,36
|
|
431,82
|
431,82
|
11,83
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
35,04
|
1,86
|
|
90,86
|
90,86
|
2,49
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
59,97
|
3,18
|
|
118,11
|
118,11
|
3,23
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
58,29
|
3,09
|
|
135,56
|
135,56
|
3,71
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
20,97
|
1,11
|
|
453,00
|
453,00
|
12,41
|
|
Đất công trình năng lượng
|
1,74
|
0,09
|
|
9,63
|
9,63
|
0,26
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
0,82
|
0,04
|
|
0,82
|
0,82
|
0,02
|
|
Đất chợ
|
5,02
|
0,27
|
|
26,67
|
26,67
|
0,73
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
3,00
|
0,07
|
|
39,69
|
39,69
|
0,38
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
7,31
|
0,17
|
|
61,88
|
61,88
|
0,60
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.091,78
|
25,11
|
|
2.052,24
|
2.052,24
|
19,78
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
84,64
|
1,95
|
|
303,68
|
303,68
|
2,93
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
13,45
|
0,31
|
|
32,99
|
32,99
|
0,32
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
0,27
|
0,01
|
|
4,07
|
4,07
|
0,04
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
32,57
|
0,75
|
|
38,93
|
38,93
|
0,38
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
103,57
|
2,38
|
|
443,50
|
443,50
|
4,27
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
68,01
|
1,56
|
|
351,25
|
351,25
|
3,39
|
2.17
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
18,99
|
0,44
|
|
141,78
|
141,78
|
1,37
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
26,35
|
0,61
|
|
36,23
|
36,23
|
0,35
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
529,45
|
12,17
|
|
429,04
|
429,04
|
4,14
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
113,11
|
2,60
|
|
91,78
|
91,78
|
0,88
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
1,89
|
0,04
|
|
1,89
|
1,89
|
0,02
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
2,41
|
0,01
|
|
0,91
|
0,91
|
0,00
|
Biểu số 02. DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 2724/QĐ-UBND ngày 20 tháng 08 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị
trấn Hương Sơn
|
Xã
Bàn Đạt
|
Xã Bảo
Lý
|
Xã
Dương Thành
|
Xã
Đào Xá
|
Xã
Điềm Thụy
|
Xã
Hà Châu
|
Xã
Kha Sơn
|
Xã
Lương Phú
|
Xã
Nga My
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
6.024,57
|
484,72
|
97,14
|
123,34
|
63,53
|
76,80
|
317,79
|
240,88
|
272,89
|
182,33
|
551,58
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
2.616,54
|
227,57
|
26,55
|
42,63
|
48,16
|
36,07
|
159,67
|
168,84
|
163,12
|
143,24
|
325,40
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
2.165,66
|
121,82
|
15,18
|
31,30
|
46,58
|
27,60
|
123,45
|
166,92
|
154,66
|
137,51
|
260,55
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
536,23
|
39,49
|
4,54
|
27,64
|
8,14
|
14,96
|
23,72
|
52,10
|
14,73
|
6,16
|
86,53
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.213,60
|
111,77
|
20,96
|
14,24
|
6,73
|
21,01
|
61,87
|
17,34
|
38,48
|
32,74
|
84,74
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
1.588,56
|
89,53
|
44,79
|
38,83
|
0,50
|
4,66
|
70,76
|
|
53,55
|
|
49,92
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
69,64
|
16,36
|
0,30
|
|
|
0,10
|
1,77
|
2,60
|
3,01
|
0,19
|
4,99
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
892,11
|
16,40
|
65,23
|
67,72
|
31,20
|
23,30
|
8,57
|
|
16,81
|
13,10
|
35,02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
19,93
|
|
|
1,00
|
2,40
|
2,60
|
2,00
|
|
2,89
|
4,70
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
14,31
|
|
3,00
|
|
|
2,70
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
2,46
|
|
|
|
|
0,90
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
855,41
|
16,40
|
62,23
|
66,72
|
28,80
|
17,10
|
6,57
|
|
13,92
|
8,40
|
35,02
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
51,75
|
10,54
|
|
2,35
|
0,50
|
0,75
|
9,04
|
0,90
|
5,51
|
1,80
|
5,69
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Nhã Lộng
|
Xã Tân Đức
|
Xã Tân Hòa
|
Xã Tân Khánh
|
Xã Tân Kim
|
Xã Tân Thành
|
Xã Thanh Ninh
|
Xã Thượng Đình
|
Xã Úc Kỳ
|
Xã Xuân Phương
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
6.024,57
|
98,55
|
281,00
|
1.047,73
|
84,36
|
137,29
|
865,87
|
99,35
|
460,03
|
147,64
|
391,75
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
2.616,54
|
45,94
|
181,09
|
284,03
|
36,47
|
23,04
|
98,01
|
71,59
|
238,11
|
90,02
|
206,99
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
2.165,66
|
45,94
|
154,57
|
237,38
|
21,61
|
16,68
|
31,44
|
64,93
|
238,11
|
84,18
|
185,25
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
536,23
|
43,63
|
12,63
|
13,89
|
13,76
|
7,80
|
30,79
|
11,71
|
62,93
|
15,22
|
45,86
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.213,60
|
7,88
|
42,35
|
252,55
|
15,03
|
20,79
|
224,26
|
9,40
|
106,73
|
18,15
|
106,58
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
1.588,56
|
|
25,66
|
496,75
|
19,05
|
84,20
|
507,43
|
6,35
|
47,25
|
24,25
|
25,08
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
69,64
|
1,10
|
19,27
|
0,51
|
0,05
|
1,46
|
5,38
|
0,30
|
5,01
|
|
7,24
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
892,11
|
|
23,35
|
210,80
|
142,11
|
163,35
|
33,54
|
4,00
|
|
37,61
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
19,93
|
|
|
|
2,34
|
|
|
2,00
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
14,31
|
|
|
|
4,45
|
1,16
|
1,00
|
2,00
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
2,46
|
|
|
|
1,36
|
0,20
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
855,41
|
|
23,35
|
210,80
|
133,96
|
161,99
|
32,54
|
|
|
37,61
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
51,75
|
1,09
|
2,70
|
6,45
|
|
1,00
|
|
|
2,90
|
0,13
|
0,40
|
Biểu số 03. DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH
(Kèm
theo Quyết định số 2724/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị
trấn Hương Sơn
|
Xã Bảo
Lý
|
Xã
Đào Xá
|
Xã
Điềm Thụy
|
Xã
Kha Sơn
|
Xã Nga
My
|
Xã
Nhã Lộng
|
Xã
Tân Thành
|
Xã
Úc Kỳ
|
Xã
Xuân Phương
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
1,50
|
0,17
|
0,11
|
0,02
|
0,22
|
0,08
|
0,335
|
0,095
|
0,02
|
0,05
|
0,40
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
0,08
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,50
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,40
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
0,285
|
|
0,10
|
|
0,04
|
|
|
0,095
|
0,02
|
0,03
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
|
0,465
|
|
0,01
|
0,02
|
0,08
|
|
0,335
|
|
|
0,02
|
|
|
Đất thủy lợi
|
0,05
|
|
0,01
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
Đất giao thông
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
0,335
|
|
|
|
|
|
0,335
|
|
|
|
|