ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 844/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
13 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành;
Căn cứ Thông tư số 09/2023/TT-BTNMT
ngày 14/9/2023 của Bộ tài nguyên và Môi trường về sửa đổi một số điều của các
thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình Sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan khi
thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực tài nguyên
nước;
Thực hiện Quyết định số
2684/QĐ-BTNMT ngày 18/9/2023 của Bộ tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính
(Phụ lục I) sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình.
Điều 2.
Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại
Quyết định số 415/QĐ- UBND ngày 02/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước, Đất đai, Tổng hợp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT,VP3, VP7.
MT51/VP7/CBTTHC/2023
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi chú
|
Toàn trình
|
Một phần
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
1
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
2.001738.H42
|
16 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
350.000 đồng
|
X
|
- Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
09/2023/TT-BTNMT ngày 14/9/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
X
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
1
|
2.001738.000.00.00.H42
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Thông tư số 09/2023/TT-BTNMT
ngày 14/9/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Thủ tục hành chính này ban
hành tại Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành,
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước, Đất đai, Tổng hợp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀ GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH BÌNH
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
1.1.
Trình tự thực hiện:
a)
Bước 1: Nộp hồ sơ:
Tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Ninh Bình hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc gửi bản điện tử qua
hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Đối với
hình thức nộp hồ sơ trên môi trường điện tử, thành phần hồ sơ phải nộp là các bản
sao chứng thực điện tử.
b)
Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ:
Cơ
quan chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
(sau đây gọi là cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước) có trách nhiệm
tiếp nhận, thẩm định và quản lý hồ sơ, giấy phép thuộc thẩm quyền cấp phép của
Sở Tài nguyên và Môi trường.
Trong
thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan thụ lý hồ
sơ cấp phép có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường
hợp hồ sơ đề nghị cấp phép chưa đầy đủ, không hợp lệ, cơ quan thụ lý hồ sơ cấp
phép trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
c)
Bước 3: Thẩm định hồ sơ:
Trong
thời hạn không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan
chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm thẩm định và trình cơ quan có thẩm quyền quyết định cấp phép; trường
hợp hồ sơ không đủ điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ và thông báo bằng
văn bản nêu rõ lý do không gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép.
d)
Bước 4: Quyết định cấp phép:
Trong
thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình cấp phép,
cơ quan có thẩm quyền cấp phép quyết định cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (theo Mẫu số 06, Phụ lục
IV ban hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT- BTNMT). Trường hợp không chấp nhận
cấp phép, trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, cơ quan thụ lý hồ sơ phải
thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, trong đó nêu rõ
lý do không cấp phép.
đ)
Bước 5: Thông báo kết quả:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận
giấy phép. Giấy phép đã cấp được giao trực tiếp cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép tại cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép hoặc được gửi qua đường bưu điện sau khi
chủ giấy phép đã nộp đầy đủ phí, lệ phí theo quy định.
1.2.
Cách thức thực hiện:
-
Nộp hồ sơ: Trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến.
-
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Trung
tâm Phục vụ hành chính công thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận giấy phép.
Giấy
phép đã cấp được giao trực tiếp cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép tại cơ
quan thụ lý hồ sơ cấp phép hoặc được gửi qua đường bưu điện sau khi chủ giấy
phép đã nộp đầy đủ phí, lệ phí theo quy định.
1.3.
Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ
sơ gồm:
(1)
Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
(theo Mẫu số 04, Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT);
(2) Bảng
tổng hợp các công trình khoan nước dưới đất do tổ chức, cá nhân thực hiện trong
thời gian sử dụng giấy phép đã được cấp (theo Mẫu số 05 ban hành kèm theo Thông
tư số 40/2014/TT-BTNMT);
(3) Đối
với trường hợp đề nghị gia hạn giấy phép mà có sự thay đổi người chịu trách nhiệm
chính về kỹ thuật thì ngoài Đơn và Bảng tổng hợp các công trình khoan nước dưới
đất, hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép còn bao gồm: Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao chụp có xác nhận của cơ quan cấp văn bằng, chứng chỉ của người chịu trách
nhiệm chính về kỹ thuật theo quy định của pháp luật và hợp đồng lao động đối với
trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép hợp đồng lao động với người chịu
trách nhiệm chính về kỹ thuật; trường hợp chỉ có bản sao chụp thì phải kèm bản
chính để đối chiếu. Bản khai kinh nghiệm chuyên môn trong hoạt động khoan nước
dưới đất của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật (theo Mẫu số 02 Phụ lục
IV ban hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT);
(4) Đối
với trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép, ngoài đơn và bảng tổng hợp
công trình, hồ sơ đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép còn bao gồm các tài liệu
chứng minh điều kiện năng lực đáp ứng quy mô hành nghề theo quy định (đối với
trường hợp đề nghị điều chỉnh quy mô hành nghề).
1.4.
Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính: 16
ngày làm việc.
- Thời
hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ, Cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên
và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp phép chưa đầy đủ, không hợp lệ, cơ quan thụ lý hồ
sơ cấp phép trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị
cấp phép để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Thời
hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình cơ quan có thẩm
quyền quyết định cấp phép; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để cấp phép thì
trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do không cấp giấy phép cho tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
- Quyết
định cấp phép: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ trình cấp phép, Sở Tài nguyên và Môi trường quyết định cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (theo
Mẫu số 06, Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT).
Trường
hợp không chấp nhận cấp phép, trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, cơ
quan thụ lý hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép, trong đó nêu rõ lý do không cấp phép.
-
Trả Giấy phép: Giấy phép đã cấp được giao
trực tiếp cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép tại cơ quan thụ lý hồ sơ cấp
phép hoặc được gửi qua đường bưu điện sau khi chủ giấy phép đã nộp đầy đủ phí,
lệ phí theo quy định.
1.5.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân.
1.6.
Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
-
Cơ quan co thẩm quyền quyết định: Sở Tài
nguyên và Môi trường.
-
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cơ quan
chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
1.7.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Kết
quả thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ theo Mẫu số 06, Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số
11/2022/TTBTNMT.
1.8.
Phí thẩm định: Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình (350.000 đồng).
1.9.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Đơn
đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (Mẫu
số 04 Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT).
- Bảng
tổng hợp các công trình khoan nước dưới đất do tổ chức, cá nhân thực hiện trong
thời gian sử dụng giấy phép đã được cấp (theo Mẫu số 05 ban hành kèm
theo Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT);
- Bản khai kinh nghiệm chuyên môn trong hoạt động khoan nước
dưới đất của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật (theo Mẫu số 02 ban
hành kèm theo Thông tư số 11 /2022/TT-BTNMT);
- Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (Mẫu số 06 Thông
tư số 11/2022/TT-BTNMT).
1.10.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
Tổ chức,
cá nhân hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ có đủ các điều kiện sau
đây:
- Có
quyết định thành lập tổ chức của cấp có thẩm quyền hoặc một trong các loại giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký
thuế, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với tổ chức hoặc giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh đối với nhóm cá nhân, hộ gia đình do cơ quan có thẩm quyền
cấp.
- Người
đứng đầu tổ chức (Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc) hoặc người chịu trách nhiệm
chính về kỹ thuật của tổ chức, cá nhân hành nghề (sau đây gọi chung là người chịu
trách nhiệm chính về kỹ thuật) phải đáp ứng các điều kiện sau:
a) Đối
với hành nghề khoan nước dưới đất quy mô nhỏ:
Có trình
độ chuyên môn tốt nghiệp trung cấp trở lên thuộc các ngành địa chất (địa chất
thăm dò, địa chất thủy văn, địa chất công trình, địa kỹ thuật), khoan hoặc công
nhân khoan có tay nghề bậc 3/7 hoặc tương đương trở lên; đã trực tiếp tham gia
thiết kế, lập báo cáo hoặc thi công khoan ít nhất 03 (ba) công trình khoan nước
dưới đất.
Trường
hợp không có một trong các văn bằng quy định nêu trên thì đã trực tiếp thi công
ít nhất 05 (năm) công trình khoan nước dưới đất; b) Đối với hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa:
Có
trình độ chuyên môn tốt nghiệp trung cấp trở lên thuộc các ngành địa chất (địa
chất thăm dò, địa chất thủy văn, địa chất công trình, địa kỹ thuật), khoan; đã
trực tiếp tham gia lập đề án, báo cáo thăm dò, thiết kế hệ thống giếng khai
thác hoặc chỉ đạo thi công ít nhất 03 (ba) công trình khoan nước dưới đất có
lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm trở lên.
Kinh
nghiệm công tác: người phụ trách kỹ thuật của đề án, báo cáo có ít nhất 03 năm
kinh nghiệm trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường hoặc đã trực tiếp tham
gia lập ít nhất 03 đề án, báo cáo.
1.11.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật
tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị
định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật tài nguyên nước.
- Nghị
định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số
điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực
tài nguyên và môi trường.
-
Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất.
-
Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động
kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
- Nghị
định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường.
- Thông
tư số 09/2023/TT-BTNMT ngày 14/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
Sửa đổi một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình Sổ hộ
khẩu và giấy tờ liên quan khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ
công trong lĩnh vực tài nguyên nước.
Mẫu số 02
BẢN KHAI KINH NGHIỆM CHUYÊN MÔN TRONG HOẠT ĐỘNG KHOAN NƯỚC
DƯỚI ĐẤT CỦA NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM CHÍNH VỀ KỸ THUẬT
1. Họ
và tên:
......................................................................................................
2.
Ngày, tháng, năm sinh:
..................................................................................
3.
Nơi sinh:
.......................................................................................................
4. Số
Chứng minh nhân dân /Căn cước công dân /Định danh cá nhân, ngày cấp, nơi cấp:
.............................................................................
5.
Nơi đăng ký thường trú:
...........................................................................
6.
Trình độ chuyên môn, ngành nghề được đào tạo: .................................
7.
Các văn bằng, chứng chỉ đã được cấp:
.....................................................
8. Số
năm kinh nghiệm trong lĩnh vực khoan nước dưới đất: .....................
9. Đã
trực tiếp tham gia lập đề án, lập báo cáo, thiết kế giếng hoặc thi công, chỉ đạo
thi công các công trình khoan nước dưới đất như sau:
-
Công trình có lưu lượng dưới 200 m3/ngày: ..........................
(số công trình);
-
Công trình có lưu lượng từ 200 m3/ngày đến 3000 m3/ngày:
... (số công trình);
-
Công trình có lưu lượng từ 3000 m3/ngày trở lên: ...............(số
công trình);
10.
Thống kê các công trình đã trực tiếp tham gia thực hiện:
STT
|
Thông tin về công trình đã thực hiện
|
Thời gian thực hiện (2)
|
Chủ công
trình (3)
|
Tên công trình
|
Vị trí (xã, huyện, tỉnh)
|
Lưu lượng, m3/ngày đêm
|
Vai trò trong việc thực hiện (1)
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo giấy tờ chứng minh
đã tham gia thiết kế, lập đề án, báo cáo, chỉ đạo thi công hoặc trực tiếp thi
công đối với các công trình khoan nước dưới đất kê khai trong bảng nêu trên).
Tôi xin cam đoan các thông tin
kê khai nêu trên là đúng sự thật./.
Xác nhận của tổ
chức, cá nhân
(đề nghị cấp phép)
|
ngày....
tháng năm
Người khai
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
(1) Ghi rõ là chủ trì hoặc
tham gia lập đề án, lập báo cáo, thiết kế giếng, chỉ đạo thi công hoặc trực tiếp
thi công...
(2) Ghi rõ tháng, năm, thời
gian tham gia thực hiện, thi công công trình.
(3) Ghi rõ tên của chủ
công trình.
Mẫu
số 04
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ GIA HẠN/ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG GIẤY PHÉP HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Kính
gửi: ...........................................................(1)
1. Thông tin về chủ giấy
phép:
1.1. Tên chủ giấy phép:
..................................................................
1.2. Địa chỉ:
..............................................................................
1.3. Điện thoại:
....................................Fax: ..................................
E-mail:
1.4. Quyết định thành lập hoặc
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế/giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ gia đình) số... ngày ... tháng
... năm ... do (tên cơ quan) cấp.
1.5. Các thông tin về giấy phép
đã được cấp: (Giấyphép số...., cấp ngày ... tháng ... năm cơ quan cấp...;
quy mô hành nghề..., thời hạn của giấy phép...).
1.6. Bản kê khai năng lực
chuyên môn kỹ thuật hành nghề khoan nước dưới đất của chủ giấy phép (đối với
trường hợp đề nghị điều chỉnh quy mô hành nghề):
a) Nguồn nhân lực:
- Thủ trưởng đơn vị hành nghề (đối
với tổ chức) hoặc cá nhân: (họ tên, trình độ chuyên môn/ngành nghề được
đào tạo, số năm công tác và kinh nghiệm trong lĩnh vực hành nghề).
- Người chịu trách nhiệm chính
về kỹ thuật: (họ tên, trình độ chuyên môn/ngành nghề được đào tạo, số năm
công tác và kinh nghiệm trong lĩnh vực hành nghề).
- Tổng số người:
..................................... người, trong đó:
+ Số lượng có trình độ đại học
trở lên: ............................................ người.
+ Số công nhân, trung cấp hoặc
tương đương: ............................... người.
b) Máy móc, thiết bị chủ yếu:
- Máy khoan:
Tên máy, thiết bị khoan
|
Ký, mã hiệu
|
Nước sản xuất
|
Năm sản xuất
|
Công suất
|
Đường kính khoan lớn nhất (mm)
|
Chiều sâu khoan lớn nhất (m)
|
Số lượng (bộ)
|
Liệt kê chi tiết tên từng loại
thiết bị khoan
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thiết bị khác:
Tên máy, thiết bị
|
Ký, mã hiệu
|
Nước sản xuất
|
Năm sản xuất
|
Thông số kỹ thuật chủ yếu
|
Số lượng (bộ)
|
Liệt kê chi tiết tên từng loại
thiết bị của tổ chức, cá nhân (máy bơm các loại, máy nén khí, thiết bị đo địa
vật lý dụng cụ đo mực nước, lưu lượng, máy định vị GPS...)
|
|
|
|
|
|
(Trường hợp máy khoan và các
thiết bị hành nghề không thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép thì
phải kèm theo hợp đồng liên doanh hoặc giấy tờ, tài liệu để chứng minh việc được
sử dụng hợp pháp máy khoan, thiết bị trong thời gian hành nghề)
2. Tình hình thực hiện các
quy định của giấy phép: ..................... (2)
3. Lý do đề nghị gia hạn/điều
chỉnh nội dung giấy phép:.................
4. Thời gian đề nghị gia hạn/nội
dung đề nghị điều chỉnh giấy phép:
- Thời hạn đề nghị gia hạn: (ghi
rõ số tháng/hoặc năm nhưng tối đa không quá 03 năm).
- Nội dung đề nghị điều chỉnh: (ghi
rõ nội dung đề nghị điều chỉnh).
5. Giấy tờ tài liệu nộp kèm
theo Đơn này gồm có: .............................. (3)
6. Cam kết của chủ giấy
phép:
- (Tên tổ chức/cá nhân đề
nghị gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép) cam đoan các nội dung, thông
tin trong Đơn này và các giấy tờ, tài liệu gửi kèm theo là đúng sự thật và xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
(Tên tổ chức/cá nhân đề nghị
gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép) có đủ năng lực chuyên môn kỹ thuật
để hành nghề khoan nước dưới đất quy mô
............................. Đề
nghị (tên cơ quan cấp phép) xem xét gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất theo những nội dung nêu trên./.
|
.... , ngày ...
tháng... năm ...
Tổ chức/cá nhân đề nghị
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
|
HƯỚNG DẪN VIẾT ĐƠN
(1) Tên cơ quan cấp phép: Bộ
Tài nguyên và Môi trường (nếu hành nghề với quy mô lớn) hoặc Sở Tài nguyên và
Môi trường (nếu hành nghề với quy mô vừa và nhỏ).
(2) Chủ giấy phép tự đánh giá về
tình hình thực hiện quy định của giấy phép trong quá trình hành nghề như: tuân
thủ quy trình kỹ thuật khoan, bảo vệ nguồn nước dưới đất, về thực hiện chế độ
báo cáo, các công trình khoan nước dưới đất đã thực hiện; về tình hình chấp
hành các quy định của pháp luật về tài nguyên nước và các quy định của pháp luật
có liên quan...
(3) Liệt kê danh mục giấy tờ,
tài liệu gửi kèm theo hồ sơ.
Mẫu
số 05
TÊN CHỦ GIẤY
PHÉP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
......... , ngày ..
tháng..... năm ........
|
BẢNG
TỔNG HỢP CÁC CÔNG TRÌNH KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT ĐÃ THỰC HIỆN TRONG THỜI GIAN SỬ DỤNG
GIẤY PHÉP
(từ
tháng..../năm ....đến tháng .... /năm....)
TT
|
Tên công trình
|
Tên chủ công trình
|
Lưu lượng công trình (m3/ngày đêm)
|
Số lượng giếng
|
Vị trí công trình
|
Xã/ phường, thị trấn
|
Quận/huyện, thị xã, thành phố
|
Tỉnh/ thành phố
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....., ngày ......tháng.
..... năm .....
Chủ giấy phép
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
|
Mẫu
số 06
TÊN CƠ QUAN CẤP
PHÉP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .../...
|
.......... , ngày
... tháng ... năm ...
|
GIẤY
PHÉP HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Gia
hạn/điều chỉnh/cấp lại lần ............................. )
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP PHÉP
Căn cứ Luật tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
02/2023/NĐ-CP của Chính phủ ngày 01 tháng 02 năm 2023 về quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11 tháng 7 năm 2014 quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất
Căn cứu Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của một
số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ........................................................................
Xét đơn đề nghị (gia hạn/điều
chỉnh nội dung/cấp lại) giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất của (tên
tổ chức/cá nhân đề nghị) ngày ... tháng ... năm ... và hồ sơ kèm theo;
Xét đề nghị của Thủ trưởng cơ
quan chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước (trường hợp cơ quan cấp phép là
Sở Tài nguyên và Môi trường),
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép (tên tổ
chức/cá nhân, địa chỉ....) hành nghề khoan nước dưới đất với các nội dung sau:
1. Quy mô hành nghề:
2. Thời hạn hành nghề:
Điều 2. Các yêu cầu đối
với (tên tổ chức/cá nhân hành nghề): (1)
Điều 3. (Tên tổ chức/cá
nhân hành nghề) được hưởng các quyền hợp pháp và có trách nhiệm thực hiện
đầy đủ các nghĩa vụ theo quy định tại Điều 4 của Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT
ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất.
Điều 4. Giấy phép này có
hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Giấy phép số .... ngày ... tháng ... năm ...
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường/Sở Tài nguyên và Môi trường...... /.
Nơi nhận:
- (Tên chủ giấy phép);
- Cục Quản lý tài nguyên nước;
..........................;
- Lưu: VT, hồ sơ cấp phép; cơ quan trình...
|
THỦ TRƯỞNG CƠ
QUAN CẤP PHÉP
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
___________________
Ghi chú:
(1) Các yêu cầu đối với tổ chức,
cá nhân hành nghề khoan nước dưới đất nhằm quản lý, bảo vệ tài nguyên nước và bảo
đảm thực hiện các quy định của pháp luật có liên quan.