Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 843/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/05/2022
Ngày có hiệu lực 13/05/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Đặng Trí Dũng
Lĩnh vực Giáo dục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 843/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 13 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 10 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2019;

Căn cứ Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;

Căn cứ Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; được phê duyệt bổ sung tại Quyết định số 692/QĐ-BGDĐT ngày 10/3/2022; Quyết định số 912/QĐ-BGDĐT ngày 01/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục sách giáo khoa Giáo dục quốc phòng và an ninh lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;

Căn cứ Quyết định số 556/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh ban hành Tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 780/TTr-SGDĐT ngày 15/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Bộ GDĐT;
- TT TU; TT HĐND tỉnh
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 2;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, VX1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Trí Dũng

 

DANH MỤC

SÁCH GIÁO KHOA LỚP 10 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 843/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

STT

Tên sách

Tên tác giả

Nhà xuất bản

1

Toán 10, tập một
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (Đồng Chủ biên), Hạ Vũ Anh, Trần Mạnh Cường, Phan Thị Hà Dương, Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng Đình Hanh, Phan Thanh Hồng, Nguyễn Thị Kim Sơn, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng.

Giáo dục Việt Nam

Toán 10, tập hai
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (Đồng Chủ biên), Hạ Vũ Anh, Trần Mạnh Cường, Phan Thị Hà Dương, Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng Đình Hanh, Phan Thanh Hồng, Nguyễn Thị Kim Sơn, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng.

Chuyên đề học tập Toán 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn (Đồng Chủ biên), Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng Đình Hanh, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng.

2

Toán 10, tập một
(Chân trời sáng tạo)

Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên (Chủ biên), Nguyễn Thành Anh, Vũ Như Thư Hương, Ngô Hoàng Long, Phạm Hoàng Quân, Phạm Thị Thu Thủy.

Giáo dục Việt Nam

Toán 10, tập hai
(Chân trời sáng tạo)

Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên (Chủ biên), Nguyễn Thành Anh, Vũ Như Thư Hương, Ngô Hoàng Long, Phạm Hoàng Quân, Phạm Thị Thu Thủy.

Chuyên đề học tập Toán 10
(Chân trời sáng tạo)

Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên (Chủ biên), Nguyễn Thành Anh, Đặng Văn Đoạt.

3

Toán 10, tập một
(Cánh Điều)

Đỗ Đức Thái (Tng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân.

Đại học Sư phạm

Toán 10, tập hai
(Cánh Điều)

Đỗ Đức Thái (Tng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân.

Chuyên đề học tập Toán 10
(Cánh Điều)

Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân

4

Ngữ văn 10, tập một
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh. Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong.

Giáo dục Việt Nam

Ngữ văn 10, tập hai
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh. Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong.

Chuyên đề học tập Ngữ văn 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Trần Hạnh Mai, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Đỗ Hải Phong, Nguyễn Thị Hồng Vân.

5

Ngữ văn 10, tập một
(Chân trời sáng tạo)

Nguyễn Thành Thi (Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Dương Thị Hồng Hiếu, Phạm Ngọc Lan, Tăng Thị Tuyết Mai, Đinh Phan Cẩm Vân.

Giáo dục Việt Nam

Ngữ văn 10, tập hai
(Chân trời sáng tạo)

Nguyễn Thành Thi (Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Trần Lê Hoa Tranh, Đoàn Thị Thu Vân

Chuyên đề học tập Ngữ văn 10
(Chân trời sáng tạo)

Nguyễn Thành Thi, Nguyễn Văn Tùng (đồng Chủ biên), Lê Thị Ngọc Ánh, Trần Lê Duy, Võ Thị Phúc Hồng, Trần Minh Hường, Huỳnh Vũ Lam, Nguyễn Thị Hồng Nam, Hồ Trần Ngọc Oanh.

6

Ngữ văn 10, tập một (Cánh Điều)

Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Tuyết Minh, Trần Văn Sáng.

Đại học Huế

Ngữ văn 10, tập hai
(Cánh Điều)

Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Tuyết Minh, Trần Văn Sáng.

Chuyên đề học tập Ngữ văn 10
(Cánh Điều)

Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương.

7

Vật lí 10
(Chân trời sáng tạo)

Phạm Nguyễn Thành Vinh (Chủ biên), Nguyễn Lâm Duy, Đoàn Hồng Hà, Bùi Quang Hân, Đỗ Xuân Hội, Đào Quang Thiều, Trường Đặng Hoài Thu, Trần Thị Mỹ Trinh.

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đề học tập Vật lí 10
(Chân trời sáng tạo)

Phạm Nguyễn Thành Vinh (Chủ biên), Đoàn Hồng Hà, Đỗ Xuân Hội, Trần Dương Anh Tài, Trường Đặng Hoài.

8

Vật lí 10
(Cánh Điều)

Nguyễn Văn Khánh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Đức Ánh, Đào Tuấn Đạt, Cao Tiến Khoa, Đoàn Thị Hải Quỳnh, Trần Bá Trình, Trương Anh Tuấn.

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đề học tập Vật lí 10
(Cánh Diếu)

Nguyễn Văn Khánh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Đức Ánh, Đoàn Thị Hải Quỳnh, Trần Bá Trình.

9

Vật lí 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Bùi Gia Thịnh (Chủ biên), Phạm Kim Chung, Tô Giang, Nguyễn Xuân Quang, Nguyễn Văn Thụ.

Đại học Sư phạm

Chuyên đề học tập Vật lí 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Quang Báu (Chủ biên), Phạm Kim Chung, Đặng Thanh Hải.

10

Hóa học 10
(Chân trời sáng tạo)

Cao Cự Giác (Chủ biên), Đặng Thị Thuận An, Nguyễn Đình Độ, Nguyễn Xuân Hồng Quân, Phạm Ngọc Tuấn.

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đề học tập Hóa học 10
(Chân trời sáng tạo)

Cao Cự Giác (Chủ biên), Đặng Thị Thuận An, Nguyễn Đình Độ, Nguyễn Xuân Hồng Quân, Phạm Ngọc Tuấn.

11

Hóa học 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Nguyễn Thu Hà, Lê Thị Hồng Hải, Nguyễn Văn Hải, Lê Trọng Huyền, Vũ Anh Tuấn.

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đề học tập Hóa học 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Ngô Tuấn Cường, Nguyễn Văn Hải, Vũ Anh Tuấn.

12

Hóa học 10
(Cánh Điều)

Trần Thành Huế (Tổng Chủ biên), Nguyễn Ngọc Hà (Chủ biên), Dương Bá Vũ.

Đại học Sư phạm

Chuyên đề học tập Hóa học 10
(Cánh Điều)

Trần Thành Huế (Tổng chủ biên), Nguyễn Ngọc Hà.

13

Sinh học 10
(Chân trời sáng tạo)

Tống Xuân Tám (Chủ biên), Lại Thị Phương Ánh, Trần Hoàng Dương, Phạm Đình Văn.

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đề học tập Sinh học 10
(Chân trời sáng tạo)

Tống Xuân Tám (Chủ biên), Lại Thị Phương Ánh, Trần Hoàng Dương, Phạm Đình Văn.

14

Sinh học 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Bùi Thị Việt Hà, Đinh Đoàn Long, Nguyễn Thị Quyên, Nguyễn Lai Thành.

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đề học tập Sinh học 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Thị Hương, Dương Minh Lam.

15

Sinh học 10
(Cánh Điều)

Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ biên), Lê Thị Phương Hoa, Ngô Văn Hưng, Trần Thị Thúy, Đoàn Văn Thược.

Đại học Sư phạm

Chuyên đề học tập Sinh học 10
(Cánh Điều)

Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ biên), Phan Duệ Thanh, Trần Thị Thúy, Nguyễn Thị Hồng Vân.

16

Lịch sử 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT kiêm Chủ biên), Nguyễn Nhật Linh, Phạm Văn Lợi, Vũ Văn Quân, Đặng Hồng Sơn, Phạm Văn Thủy, Trần Thị Vinh.

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đề học tập Lịch sử 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Vũ Minh Giang (Tổng chủ biên xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT kiêm Chủ biên), Trương Thị Bích Hạnh, Vũ Thị Phụng.

17

Lịch sử 10
(Canh Điều)

Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Thu Hiền, Tống Thị Quỳnh Hương, Nguyễn Mạnh Hưởng.

Đại học sư phạm

Chuyên đề học tập Lịch sử 10
(Cánh Điều)

Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Văn Dũng, Nguyễn Thu Hiền.

18

Lịch sử 10
(Chân trời sáng tạo)

Hà Minh Hồng (Chủ biên), Phạm Thu Hà, Trần Thị Mai, Trần Thuận, Trần Nam Tiến, Nguyễn Thanh Tiến, Trần Thị Thanh Vân, Nguyễn Kim Tường Vy.

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đề học tập Lịch sử 10
(Chân trời sáng tạo)

Hà Minh Hồng (Chủ biên), Phạm Thu Hà, Trần Thị Mai,Trần Thuận, Trần Nam Tiến, Nguyễn Thanh Tiến, Trần Thị Thanh Vân, Nguyễn Kim Tường Vy.

19

Giáo dục kinh tế và pháp luật 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Toan

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Toan.

20

Giáo dục kinh tế và pháp luật 10
(Chân trời sáng tạo)

Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Đỗ Công Nam, Phạm Mạnh Thắng (đồng Chủ biên), Nguyễn Duy Dũng, Nguyễn Ngọc Hoa Đăng, Trần Nguyễn Quang Hạ, Nguyễn Trần Minh Hải, Lê Nhân Mỹ, Đỗ Thị Nguyệt, Vũ Thị Bích Thúy, Nguyễn Trọng Tuấn, Giang Thiên Vũ.

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 10
(Chân trời sáng tạo)

Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Đỗ Công Nam, Phạm Mạnh Thắng (đồng Chủ biên), Nguyễn Duy Dũng, Đỗ Thị Nguyệt, Giang Thiên Vũ.

21

Giáo dục kinh tế và pháp luật 10
(Cánh Điều)

Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tống Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga, Trần Thị Diệu Oanh, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận.

Đại học Huế

Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 10
(Cánh Điều)

Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga, Trần Thị Diệu Oanh, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thi Thuận.

22

Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Lê Huy Hoàng (Tống Chủ biên kiêm Chủ biên), Đặng Thị Thu Hà, Nguyễn Hồng Sơn, Phạm Văn Sơn, Võ Thị Như Uyên.

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đề học tập Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Quốc Cường (Chủ biên), Phạm Văn Sơn.

Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Lê Ngọc Anh, Nguyễn Anh Đức, Bùi Thị Thu Hương, Vũ Văn Liết, Nguyễn ích Tân, Bùi Ngọc Tấn.

Chuyên đhọc tập Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dinh, Bùi Thị Thu Hương, Bùi Ngọc Tấn.

23

Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ
(Cánh Điều)

Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Trọng Doanh, Ngô Văn Thanh, Tổng Ngọc Tuấn, Chu Văn Vượng.

Đại học Huế

Chuyên đề học tập Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ
(Cánh Điều)

Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Lan, Ngô Văn Thanh, Nguyễn Cẩm Thanh, Chu Văn Vượng.

Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt
(Cánh Điều)

Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Minh Hằng (Chủ biên), Vũ Thanh Hải, Nguyễn Công Ước, Bùi Thị Hải Yến.

Chuyên đề học tập Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt
(Cánh Điều)

Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Minh Hằng (Chủ biên), Vũ Thanh Hải, Bùi Thị Hải Yến.

24

Âm nhạc 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Cung, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Đỗ Hiệp, Nguyễn Quang Tùng.

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đề học tập âm nhạc 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Cung, Nguyễn Đỗ Hiệp.

25

Âm nhạc 10
(Chân trời sáng tạo)

Hồ Ngọc Khải (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dung (Chủ biên), Trần Đức, Lê Minh Phước, Trần Hoàng Thị Ái cầm.

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đề học tập âm nhạc 10
(Chân trời sáng tạo)

Hồ Ngọc Khải (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dung (Chủ biên), Trần Đức, Lê Minh Phước, Tràn Hoàng Thị Ái cầm.

26

Âm nhạc 10
(Cánh Điều)

Nguyễn Hoàng Hậu (Tống Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Hoàng Hoa, Đỗ Thanh Hiên.

Đại học Huế

Chuyên đề học tập âm nhạc 10
(Cánh Điều)

Nguyễn Hoàng Hậu (Tống Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Hoàng Hoa.

27

Mĩ thuật 10: Hội họa
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Lê Trần Hậu Anh.

Giáo dục Việt Nam

Mĩ thuật 10: Kiến trúc
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vũ Hồng Cương, Trần Ngọc Thanh Trang.

Mĩ thuật 10: Thiết kế mĩ thuật đa phương tiện
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vũ Quốc Khánh.

Mĩ thuật 10: Lí luận và lịch sử mĩ thuật
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đào Thị Thúy Anh, Trịnh Văn Sinh.

Mĩ thuật 10: Đồ họa tranh in
(Kết nối trí thức với cuộc sống)

Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị May, Hoàng Minh Phúc.

Mĩ thuật 10: Điều khắc
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đinh Gia Lê.

Mĩ thuật 10: Thiết kế thời trang
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Lê Thị Hà, Lê Nguyễn Kiều Trang.

Mĩ thuật 10: Thiết kế đồ họa
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vương Quốc Chính.

Mĩ thuật 10: Thiết kế công nghiệp
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đỗ Đình Tuyến.

Mĩ thuật 10: Thiết kế mĩ thuật sân khấu, điện ảnh
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Nguyễn Hữu Phần, Trần Thanh Việt.

Chuyên đề học tập Mĩ thuật 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Nguyễn Thị May.

28

Giáo dục thể chất 10: cầu lông
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Ngô Việt Hoàn (Chủ biên), Nguyễn Hữu Bính, Mai Thị Ngoãn, Trần Văn Vinh.

Giáo dục Việt Nam

29

Giáo dục thể chất 10: Bóng đá
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Som (Chủ biên), Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Ngọc Minh, Nguyễn Duy Tuyến.

Giáo dục Việt Nam

30

Giáo dục thể chất 10: Bóng chuyền
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng.

Giáo dục Việt Nam

31

Giáo dục thể chất 10: Bóng rổ
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Trần Phúc, Đặng Hà Việt.

Giáo dục Việt Nam

32

Giáo dục thể chất 10: Bóng đá
(Cánh Điều)

Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Đức Anh, Nguyễn Văn Thành, Đinh Thị Mai Anh.

Đại học Sư phạm

33

Giáo dục thể chất 10: Đá cầu
(Cánh Điều)

Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc, Mạc Xuân Tùng, Đinh Thị Mai Anh.

Đại học Sư phạm

34

Giáo dục thể chất 10: Bóng rổ
(Cánh Điều)

Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh.

Đại học Sư phạm

35

Giáo dục thể chất 10: cầu lông
(Cánh Điều)

Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Văn Thạch, Đinh Thị Mai Anh.

Đại học Sư phạm

36

Tiếng Anh 10 Global Success

Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Xuân Hoa (Chủ biên), Chu Quang Bình, Hoàng Thị Hồng Hải, Kiều Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Kim Phượng.

Giáo dục Việt Nam

37

Tiếng Anh 10 Friends Global

Vũ Mỹ Lan (Chủ biên), Huỳnh Đông Hải, Nguyễn Thúy Liên, Huỳnh Ngọc Thùy Trang, Trần Thụy Thùy Trinh.

Giáo dục Việt Nam

38

Tiếng Anh 10 Bright

Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên.

Đại học Huế

39

Tiếng Anh 10 i-Learn Smart World

Võ Đại Phúc (Tống Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa.

Đại học Huế

40

Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10
(Chân trời sáng tạo 1)

Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Quang Tuyên (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Phương Liên, Cao Thị Châu Thủy (Đồng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Lại Thị Yến Ngọc, Đỗ Phú Trần Tình.

Giáo dục Việt Nam

41

Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10
(Cánh Điều)

Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Hoàng Gia Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Hồng, Bùi Thanh Xuân.

Đại học Huế

42

Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình (Chủ biên), Lê Văn Cầu, Trần Thị Tố Oanh, Trần Thị Thu.

Giáo dục Việt Nam

43

Tin học 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Đào Kiến Quốc (Chủ biên), Bùi Việt Hà, Lê Chí Ngọc, Lê Kim Thư.

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đề học tập Tin học 10: Khoa học máy tính
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà (Chủ biên), Lê Việt Thành, Trương Võ Hữu Thiên.

Chuyên đề học tập Tin học 10: Tin học ứng dụng
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Đào Kiến Quốc (Chủ biên), Dương Quỳnh Nga, Đặng Bích Việt.

44

Tin học 10
(Cánh Điều)

Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Đỗ Đức Đông, Nguyễn Đình Hóa, Lê Minh Hoàng, Nguyễn Thế Lộc, Nguyễn Chí Trung, Nguyễn Thanh Tùng.

Đại học Sư phạm

Chuyên đề học tập Tin học 10: Khoa học máy tính (Cánh Điều)

Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Thủy (Chủ Biên), Hoàng Vân Đông, Trần Quốc Long.

Chuyên đề học tập Tin học 10: Tin học ứng dụng (Cánh Điều)

Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Phạm Đăng Hải, Nguyễn Thanh Tùng.

45

Địa lí 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Lê Huỳnh (Tng Chủ biên), Lê Huỳnh, Nguyễn Việt Khôi (Đồng Chủ biên), Nguyễn Đình Cử, Vũ Thị Hằng, Trần Thị Hồng Mai, Nguyễn Phương Thảo.

Giáo dục Việt nam

Chuyên đề học tập Địa lí 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Đình Cử, Đặng Tiên Dung, Đào Ngọc Hùng.

46

Địa lí 10
(Chân trời sáng tạo)

Nguyễn Kim Hồng (Tống Chủ biên), Phan Văn Phú, Mai Phú Thanh (đồng Chủ biên), Đỗ Thị Hoài, Lâm Thị Xuân Lan, Hoàng Thị Kiều Oanh, Lê Thị Hồng Quế, Hoàng Trọng Tuân, Trần Quốc Việt.

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đề học tập Địa lí 10
(Chân trời sáng tạo)

Phan Văn Phú, Mai Phú Thanh (đồng Chủ biên), Hoàng Thị Kiều Oanh, Lê Thị Hồng Quế, Hoàng Trọng Tuân, Trần Quốc Việt.

47

Địa lí 10
(Cánh Điều)

Lê Thông (Tổng Chủ biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Đức Vũ, Nguyễn Quyết Chiến, Vũ Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Trang Thanh, Lê Mỹ Dung.

Đại học Sư phạm

Chuyên đề học tập Địa lí 10
(Cánh Điều)

Lê Thông (Tổng Chủ biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Quyết Chiến, Vũ Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Trang Thanh.

48

Giáo dục quốc phòng và an ninh 10

Nghiêm Viết Hải (Tổng chủ biên), Đoàn Chí Kiên (Chủ biên), Ngô Gia Bắc, Hoàng Quốc Huy, Mai Đức Kiên, Hoàng Việt Long, Vũ Văn Ninh, Doãn Văn Nghĩa.

Giáo dục Việt Nam

49

Giáo dục quốc phòng và an ninh 10

Nguyễn Thiện Minh (Tổng biên tập), Lê Hoài Nam (chủ biên), Nguyễn Đức Hạnh, Phi Văn Hạnh, Nguyễn Ngọc Huynh, Uông Thiện Hoàng, Hoàng Lê Nam, Vũ Thị Nga, Nguyễn Văn Tình, Phạm Hữu Tuấn, Nguyễn Thanh Sơn, Lương Hồng Sinh

Đại học Sư phạm

Danh mục gồm 49 sách giáo khoa lớp 10./.