Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2022-2023 trở về sau
Số hiệu | 1150/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/04/2022 |
Ngày có hiệu lực | 25/04/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Nguyễn Văn Mười |
Lĩnh vực | Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1150/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 25 tháng 4 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 7 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG TỪ NĂM HỌC 2022 - 2023 TRỞ VỀ SAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số 676/QĐ-BGDĐT ngày 10/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt bổ sung Danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2022 - 2023 trở về sau (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo:
- Tổ chức thực hiện việc công bố danh mục sách giáo khoa được phê duyệt, báo cáo Bộ Giáo dục và Đào tạo về danh mục sách giáo khoa được lựa chọn, cung cấp thông tin cho các nhà xuất bản có sách giáo khoa được lựa chọn theo quy định tại Điều 9, Điều 10 Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT.
- Tham mưu đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh việc điều chỉnh, bổ sung danh mục sách giáo khoa (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC
SÁCH
GIÁO KHOA LỚP 7 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN
GIANG TỪ NĂM HỌC 2022-2023 TRỞ VỀ SAU
(Kèm theo Quyết định số 1150/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tiền Giang)
TT |
Tên sách |
Tên tác giả |
Nhà xuất bản |
1 |
Ngữ văn 7, tập một (Chân trời sáng tạo) |
Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Trần Lê Duy, Phan Mạnh Hùng, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Phan Thu Vân |
Giáo dục Việt Nam |
Ngữ văn 7, tập hai (Chân trời sáng tạo) |
Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Dương Thị Hồng Hiếu, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
||
2 |
Toán 7, tập một (Chân trời sáng tạo) |
Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên (Chủ biên), Nguyễn Cam, Nguyễn Văn Hiển, Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh |
Giáo dục Việt Nam |
Toán 7, tập hai (Chân trời sáng tạo) |
Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên (Chủ biên), Nguyễn Cam, Nguyễn Văn Hiển, Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh |
||
3 |
Tiếng Anh 7 Global Success |
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Chi (Chủ biên), Lê Kim Dung, Nguyễn Thụy Phương Lan, Phan Chí Nghĩa, Lương Quỳnh Trang, Nguyễn Quốc Tuấn |
Giáo dục Việt Nam |
4 |
Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World |
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thị Uyên Sa |
Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh |
5 |
Khoa học tự nhiên 7 (Chân trời sáng tạo) |
Cao Cự Giác (Tổng Chủ biên, kiêm Chủ biên), Nguyễn Đức Hiệp, Tống Xuân Tám (đồng Chủ biên), Nguyễn Công Chung, Trần Hoàng Đương, Phạm Thị Hương, Phạm Thị Lịch, Trần Thị Kim Ngân, Trần Hoàng Nghiêm, Lê Cao Phan, Trần Ngọc Thắng, Nguyễn Tấn Trung |
Giáo dục Việt Nam |
6 |
Lịch sử và Địa lí 7 (Chân trời sáng tạo) |
Hà Bích Liên, Mai Thị Phú Phương (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Trần Văn Nhân, Nguyễn Kim Tường Vy, Nguyễn Trà My, Hồ Thanh Tâm, Nguyễn Đức Hòa; Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Phan Văn Phú, Mai Phú Thanh (đồng Chủ biên phần Địa lí), Vũ Thị Bắc, Trần Ngọc Điệp, Nguyễn Hà Quỳnh Giao, Hoàng Thị Kiều Oanh, Huỳnh Phẩm Dũng Phát, Phạm Đỗ Văn Trung |
Giáo dục Việt Nam |
7 |
Giáo dục công dân 7 (Chân trời sáng tạo) |
Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Bùi Hồng Quân (Chủ biên), Đào Lê Hòa An, Trần Tuấn Anh, Nguyễn Thanh Huân, Đỗ Công Nam |
Giáo dục Việt Nam |
8 |
Âm nhạc 7 (Chân trời sáng tạo) |
Hồ Ngọc Khải, Nguyễn Thị Tố Mai (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hảo (Chủ biên), Lương Diệu Ánh, Nguyễn Đăng Bửu, Trần Đức Lâm, Phạm Gia Hoàng My |
Giáo dục Việt Nam |
9 |
Mĩ thuật 7 (Chân trời sáng tạo 1) |
Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Nguyễn Đức Giang, Võ Thị Nguyên, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân |
Giáo dục Việt Nam |
10 |
Tin học 7 (Chân trời sáng tạo) |
Quách Tất Kiên (Tổng Chủ biên, kiêm Chủ biên), Phạm Duy Phượng Chi, Quách Tất Hoàn, Hồ Thị Hồng |
Giáo dục Việt Nam |
11 |
Công nghệ 7 (Chân trời sáng tạo) |
Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Hồng Chiếm, Nguyễn Tiến Lực, Quách Văn Thiêm, Nguyễn Thị Thúy |
Giáo dục Việt Nam |
12 |
Giáo dục thể chất 7 (Chân trời sáng tạo) |
Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Lưu Trí Dũng (Chủ biên), Lê Minh Chí, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Thiên Lý, Lâm Thanh Minh, Trần Thái Ngọc, Phạm Thái Vinh |
Giáo dục Việt Nam |
13 |
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7 (Chân trời sáng tạo 1) |
Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Quang Tuyên (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Bích Liên (Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Trần Bảo Ngọc, Trần Thị Quỳnh Trang, Phạm Đình Văn |
Giáo dục Việt Nam |