1. Danh mục 32 di tích đã được xếp
hạng trên địa bàn tỉnh.
2. Danh mục 13 di tích đã được
kiểm kê (chưa được xếp hạng) trên địa bàn tỉnh.
1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Định kỳ 05 năm một lần phối hợp
với Uỷ ban nhân dân cấp huyện tổ chức rà soát, đánh giá và trình Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân tỉnh quyết định bổ sung hoặc đưa ra khỏi danh mục kiểm kê di tích
đạt tiêu chuẩn.
- Hằng năm tổng hợp, kiểm tra số
liệu về những biến động (tăng, giảm) di tích báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Tham mưu, đề xuất, thực hiện
xây dựng hồ sơ khoa học xếp hạng di tích trình cấp có thẩm quyền theo danh mục
kiểm kê tại Quyết định này.
2. Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố
- Thực hiện công tác quản lý
nhà nước đối với các di tích thuộc danh mục kiểm kê được giao quản lý.
- Hằng năm chỉ đạo Ủy ban nhân
dân cấp xã kê khai bổ sung những di tích thuộc địa bàn chưa có trong danh mục
kiểm kê, tổng hợp danh sách gửi Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tổng hợp,
báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Phối hợp xây dựng hồ sơ khoa
học di tích đề nghị xếp hạng di tích theo danh mục kiểm kê đã được phê duyệt.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Stt
|
Tên di tích
|
Số quyết định xếp hạng
|
Địa điểm phân bố
|
Loại hình di tích
|
I
|
Di tích cấp quốc gia
|
1.
|
Địa điểm lưu niệm Vua Lê Thái Tổ
|
Số 218/QĐ-BVHTTDL ngày 23/01/2017
|
Xã Lê Lợi và xã Pú Đao, huyện Nậm Nhùn
|
Lịch sử
|
2.
|
Hang Tiên Sơn
|
Số 1460-VH/QĐ ngày 28/6/1996
|
Xã Bình Lư, huyện Tam Đường
|
Danh lam thắng cảnh
|
3.
|
Pusamcap
|
Số 3530/QĐ- BVHTTDL ngày 01/11/2011
|
Xã Nậm Loỏng, thị xã Lai Châu (nay là xã Sùng Phài, TP Lai Châu)
|
Danh lam thắng cảnh
|
4.
|
Nậm Tun
|
Số 669/QĐ-BVTTDL ngày 07/02/2013
|
Xã Mường So, huyện Phong Thổ
|
Khảo cổ
|
5.
|
Thác Cầu Mây và Cổng Trời thuộc khu vực đèo Hoàng Liên
|
Số 2248/QĐ-BVTTDL ngày 29/6/2015
|
Xã Sơn Bình, huyện Tam Đường
|
Danh lam thắng cảnh
|
II
|
Di tích cấp tỉnh
|
1.
|
Dinh thự Đèo Văn Long
|
Số 27/QĐ ngày 04/01/1980
|
Xã Lê Lợi, huyện Nậm Nhùn
|
Lịch sử
|
2.
|
Đền thờ Nàng Han
|
Số 2057/QĐ-UBND ngày 25/12/2007
|
Xã Mường So và xã Khổng Lào huyện Phong Thổ
|
Kiến trúc nghệ thuật
|
3.
|
Núi Đá Ô
|
Số 2058/QĐ-UBND ngày 25/12/2007
|
Xã Tả Phìn, huyện Sìn Hồ
|
Danh lam thắng cảnh
|
4.
|
Hang Thẳm Tạo
|
Số 2059/QĐ-UBND ngày 25/12/2007
|
Xã Mường So, huyện Phong Thổ
|
Lịch sử văn hoá – Danh lam thắng cảnh
|
5.
|
Thác Tác Tình
|
Số 2352/QĐ-UBND ngày 31/12/2008
|
Thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường
|
Danh lam thắng cảnh
|
6.
|
Hang Kháng chiến Nà Củng
|
Số 2353/QĐ-UBND ngày 31/12/2008
|
Xã Mường So, huyện Phong Thổ
|
Lịch sử văn hoá – Danh lam thắng cảnh
|
7.
|
Đồn Mường Tè
|
Số 2354/QĐ-UBND ngày 31/12/2008
|
Xã Mường Tè, huyện Mường Tè
|
Lịch sử - văn hoá
|
8.
|
Căn cứ hoạt động của Ban Cán sự Đảng tỉnh Lai Châu, nơi thành lập Chi
bộ Đảng đầu tiên của Đảng bộ tỉnh Lai Châu
|
Số 1569/QĐ-UBND ngày 06/10/2009
|
Bản Lướt, xã Mường Kim, huyện Than Uyên
|
Lịch sử cách mạng
|
9.
|
Đồn Mường So
|
Số 1570/QĐ-UBND ngày 06/10/2009
|
Xã Mường So, huyện Phong Thổ
|
Lịch sử - văn hoá
|
10.
|
Hệ thống hang động Giao Khâu
|
Số 1571/QĐ-UBND ngày 06/10/2009
|
Xã Nậm Loỏng, thị xã Lai Châu (nay là xã Sùng Phài, TP Lai Châu)
|
Danh lam thắng cảnh
|
11.
|
Quần thể danh lam thắng cảnh Phiêng Phát
|
Số 1539/QĐ-UBND ngày 12/11/2010
|
Xã Trung Đồng, huyện Tân Uyên
|
Danh Lam thắng cảnh
|
12.
|
Khu du lịch sinh thái Dào San
|
Số 1540/QĐ-UBND ngày 12/11/2010
|
Xã Dào San, huyện Phong Thổ
|
Danh Lam thắng cảnh
|
13.
|
Đồn Mường Bum
|
Số 1870/QĐ-UBND ngày 31/12/2010
|
Thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè
|
Lịch sử - văn hoá
|
14.
|
Thẳm Đán Chể
|
Số 1612/QD-UBND ngày 27/12/2011
|
Xã Mường Kim, huyện Than Uyên
|
Khảo cổ học
|
15.
|
Nơi giam giữ Cố Luật sư – Chủ tịch Nguyễn Hữu Thọ
|
Số 882/QĐ-UBND ngày 23/8/2012
|
Bản Giẳng, xã Mường Tè, huyện Mường Tè
|
Lịch sử - văn hoá
|
16.
|
Động Quan Âm
|
Số 1580/QĐ-UBND ngày 25/12/2015
|
Bản Sà Choong, xã Tả Phìn, huyện Sìn Hồ
|
Danh lam thắng cảnh
|
17.
|
Hang Đông Pao
|
Số 1087/QĐ-UBND ngày 29/8/2016
|
Xã Bản Hon, huyện Tam Đường
|
Danh lam thắng cảnh
|
18.
|
Quần thể hang động Bản Mè
|
Số 1592/QĐ-UBND ngày 5/12/2014
|
Xã Ta Gia, huyện Than Uyên
|
Danh lam thắng cảnh
|
19.
|
Thác Trái Tim
|
Số 1645/QĐ-UBND ngày 25/12/2017
|
Xã Sin Suối Hồ Huyện Phong Thổ
|
Danh lam thắng cảnh
|
20.
|
Khu Đồn Pháp
|
Số 1731/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
Xã Phúc Than, huyện Than Uyên
|
Lịch sử -văn hoá
|
21.
|
Động Thẳm Luông
|
Số 1754/QĐ-UBND ngày 27/12/2019
|
Xã Ma Quai và xã Phìn Hồ, huyện Sìn Hồ
|
Danh lam thắng cảnh
|
22.
|
Động Bản Giang
|
Số 1951/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
|
Xã Bản Giang và xã Giang Ma, huyện Tam Đường
|
Danh lam thắng cảnh
|
23.
|
Hang Tà Mung
|
Số 1376/QĐ-UBND ngày 17/10/2022
|
Xã Tà Mung, huyện Than Uyên
|
Danh lam thắng cảnh
|
24.
|
Đường đá cổ Pavi
|
Số 1375 /QĐ-UBND ngày 17/10/2022
|
Xã Sin Suối Hồ, huyện Phong Thổ
|
Lịch sử - văn hoá
|
25.
|
Khu bảo tồn chè cổ thụ trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Số 1540/QĐ-UBND ngày 22/11/2021
|
Gồm 03 địa điểm:
- (1) Xã Tả Lèng , huyện Tam
Đường;
- (2) Xã Mồ Sì San, huyện
Phong Thổ;
- (3) Xã Sà Dề Phìn, huyện
Sìn Hồ.
|
Danh lam thắng cảnh
|
26.
|
Đỉnh PuTaLeng
|
Số 1542/QĐ-UBND ngày 22/11/2021
|
Xã Hồ Thầu, huyện Tam Đường
|
Danh lam thắng cảnh
|
27
|
Hang Huổi Hiêm
|
Số 1837/QDD-UBND ngày 26/12/2024
|
Xã Vàng San, huyện Mường Tè
|
Danh lam thắng cảnh
|
Stt
|
Tên di tích
|
Loại hình di tích
|
Địa điểm phân bố
|
Dự kiến diện tích khoanh vùng bảo vệ di tích (m2)
|
1.
|
Đỉnh Chu Va 12
|
Danh lam thắng cảnh
|
Xã Sơn Bình, huyện Tam Đường
|
202.558,03 m²
|
2.
|
Đỉnh Tả Liên Sơn
|
Danh lam thắng cảnh
|
Xã Tả Lèng, huyện Tam Đường
|
223.408,53 m²
|
3.
|
Đỉnh Bạch Mộc Lương Tử
|
Danh lam thắng cảnh
|
Xã Sin Suối Hồ, huyện Phong Thổ
|
187.538,79 m2
|
4.
|
Đá Sổ Đỏ
|
Di tích lịch sử
|
Xã Sin Suối Hồ, huyện Phong Thổ
|
344,79 m2
|
5.
|
Đỉnh Khang Su Văn
|
Danh lam thắng cảnh
|
Xã Pa Vây Sử, huyện Phong Thổ
|
283.776,29 m²
|
6.
|
Đỉnh Pờ Ma Lung
|
Danh lam thắng cảnh
|
Xã Bản Lang, huyện Phong Thổ
|
186.653,76 m²
|
7.
|
Thẳm Đán Min
|
Di tích lịch sử
|
Xã Tà Hừa, huyện Than Uyên
|
57.959 m²
|
8.
|
Vịnh Ta Gia
|
Danh lam thắng cảnh
|
Xã Ta Gia, huyện Than Uyên
|
542.180,21 m²
|
9.
|
Cánh đồng Mường Than
|
Danh lam thắng cảnh
|
Xã Mường Than, huyện Than Uyên
|
897.359,41 m²
|
10.
|
Vịnh Pá Khôm
|
Danh lam thắng cảnh
|
Xã Pha Mu, huyện Than Uyên
|
1.180.000 m²
|
11.
|
Đỉnh Pu Si Lung
|
Danh lam thắng cảnh
|
Xã Pa Vệ Sử, huyện Mường Tè
|
219.456,09 m²
|
12.
|
Thác Nậm Lúc
|
Danh lam thắng cảnh
|
Xã Phăng Sô Lin, huyện Sìn Hồ
|
817.526,39 m²
|
13.
|
Vực thác Sà Dề Phìn
|
Danh lam thắng cảnh
|
Xã Sà Dề Phìn, huyện Sìn Hồ
|
53.176,46 m²
|