Quyết định 5745/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt, công bố danh mục kiểm kê di tích trên địa bàn thành phố Hà Nội đến ngày 31 tháng 12 năm 2015
Số hiệu | 5745/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/10/2016 |
Ngày có hiệu lực | 14/10/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Đức Chung |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5745/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 14 tháng 10 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Di sản văn hóa số 28/2001-QH10 ngày 29/6/2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 29/6/2009;
Căn cứ Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa;
Căn cứ Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND Thành phố về việc phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 5888/QĐ-UBND ngày 17/12/2012 của UBND Thành phố về việc phê duyệt đề án Tổng kiểm kê, đánh giá, phân loại các di tích trên địa bàn thành phố Hà Nội; Các quyết định: Số 8034/QĐ-UBND ngày 31/12/2013, số 968/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian và nội dung của đề án Tổng kiểm kê, đánh giá, phân loại các di tích trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 2189/TTr-SVHTT ngày 04/7/2016 và Văn bản số 276/BQLDT-HCTH ngày 15/8/2016 về việc phê duyệt danh mục kiểm kê di tích trên địa bàn thành phố Hà Nội, Báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 1180/BC-KH&ĐT ngày 27/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt, công bố danh mục kiểm kê di tích trên địa bàn thành phố Hà Nội đến 31 tháng 12 năm 2015 với tổng số 5.922 di tích.
(Chi tiết tại Biểu phụ lục tổng hợp danh mục kiểm kê di tích đến 31 tháng 12 năm 2015 trên địa bàn toàn thành phố Hà Nội)
1. Sở Văn hóa và Thể thao:
- Công bố danh mục kiểm kê di tích trên địa bàn thành phố Hà Nội đến 31 tháng 12 năm 2015; bàn giao số liệu, danh mục di tích cho các quận, huyện, thị xã tiếp nhận, quản lý theo quy định phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Định kỳ hàng năm tổng hợp số liệu về những biến động (tăng, giảm) để phục vụ công tác quản lý nhà nước về di tích trên địa bàn Thành phố; định kỳ 5 năm thực hiện rà soát và trình UBND Thành phố phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục kiểm kê di tích trên địa bàn thành phố Hà Nội.
2. UBND các quận, huyện, thị xã: Thực hiện công tác quản lý nhà nước đối với các di tích thuộc danh mục kiểm kê trên địa bàn được UBND Thành phố phân cấp quản lý; đảm bảo đúng quy định của Luật Di sản văn hóa, các quy định pháp luật hiện hành của nhà nước và của thành phố Hà Nội về bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký
Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở: Văn hóa và Thể thao, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Quy hoạch - Kiến trúc, Tài nguyên và Môi trường, Du lịch; Giám đốc Công an thành phố Hà Nội; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TỔNG HỢP SỐ LIỆU KIỂM KÊ DI TÍCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐẾN 31/12/2015
(Kèm theo Quyết định số: 5745/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2016 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Quận, huyện, thị xã |
Tổng số di tích trên địa bàn |
Di tích đã xếp hạng |
Di tích chưa xếp hạng |
Ghi chú |
|||
Di sản thế giới |
Quốc gia đặc biệt |
Quốc gia |
Thành phố |
|||||
|
Tổng số |
5.922 |
1 |
11 (50 điểm) |
1.182 |
1.202 |
3.487 |
|
867 |
1 |
3 (4 điểm) |
386 |
173 |
303 |
|
||
1 |
Quận Ba Đình |
47 |
1 |
1 |
22 |
15 |
8 |
|
2 |
Quận Bắc Từ Liêm |
92 |
|
|
48 |
14 |
30 |
|
3 |
Quận Cầu Giấy |
49 |
|
|
16 |
17 |
16 |
|
4 |
Quận Đống Đa |
76 |
|
1 |
50 |
9 |
16 |
|
5 |
Quận Hà Đông |
141 |
|
|
48 |
38 |
55 |
|
6 |
Quận Hai Bà Trưng |
51 |
|
|
22 |
12 |
17 |
|
7 |
Quận Hoàn Kiếm |
66 |
|
1 (2 điểm) |
37 |
7 |
20 |
|
8 |
Quận Hoàng Mai |
87 |
|
|
36 |
13 |
38 |
|
9 |
Quận Long Biên |
87 |
|
|
34 |
21 |
32 |
|
10 |
Quận Nam Từ Liêm |
71 |
|
|
33 |
12 |
26 |
|
11 |
Quận Tây Hồ |
71 |
|
|
23 |
13 |
35 |
|
12 |
Quận Thanh Xuân |
29 |
|
|
17 |
2 |
10 |
|
5055 |
0 |
8 (46 điểm) |
796 |
1029 |
3184 |
|
||
13 |
Thị xã Sơn Tây |
244 |
|
|
15 |
54 |
175 |
|
14 |
Huyện Ba Vì |
394 |
|
1 |
40 |
50 |
303 |
|
15 |
Huyện Chương Mỹ |
374 |
|
|
32 |
125 |
217 |
|
16 |
Huyện Đan Phượng |
155 |
|
|
38 |
26 |
91 |
|
17 |
Huyện Đông Anh |
319 |
|
1 (10 điểm) |
61 |
61 |
187 |
|
18 |
Huyện Gia Lâm |
253 |
|
1 (10 điểm) |
64 |
65 |
114 |
|
19 |
Huyện Hoài Đức |
268 |
|
|
69 |
26 |
173 |
|
20 |
Huyện Mê Linh |
161 |
|
1 (2 điểm) |
25 |
48 |
86 |
|
21 |
Huyện Mỹ Đức |
282 |
|
|
36 |
80 |
166 |
|
22 |
Huyện Phú Xuyên |
345 |
|
|
37 |
76 |
232 |
|
23 |
Huyện Phúc Thọ |
199 |
|
1 |
47 |
44 |
107 |
|
24 |
Huyện Quốc Oai |
220 |
|
1 (16 điểm) |
29 |
48 |
127 |
|
25 |
Huyện Sóc Sơn |
341 |
|
1 (5 điểm) |
16 |
37 |
283 |
|
26 |
Huyện Thạch Thất |
208 |
|
1 |
32 |
57 |
118 |
|
27 |
Huyện Thanh Oai |
266 |
|
|
68 |
73 |
125 |
|
28 |
Huyện Thanh Trì |
153 |
|
|
64 |
18 |
71 |
|
29 |
Huyên Thường Tín |
440 |
|
|
58 |
53 |
329 |
|
30 |
Huyện Ứng Hòa |
433 |
|
|
65 |
88 |
280 |
|