1. Phân hữu
cơ 02 loại;
2. Phân hữu
cơ khoáng 08 loại;
3. Phân hữu
cơ sinh học 07 loại;
4. Phân hữu
cơ vi sinh 01 loại;
5. Phân vi
sinh vật 01 loại;
6. Phân bón
lá 73 loại;
7. Phân
khoáng trộn 01 loại;
8. Phân trung
vi lượng: 02 loại;
1. Quyết định
số 40/2004/QĐ-BNN ngày 19/08/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc
Công bố Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam
2. Quyết định
số 77/2005/QĐ-BNN ngày 23/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc
Ban hành Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam
b) Phân hữu
cơ khoáng: Số thứ tự 7 trang 16; 69 trang 20; số thứ tự 105, 106 trang 22;
c) Phân bón
lá: Số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 31; 168, 169, 170, 171, 172, 173, 174, 175
trang 44; Số thứ tự 176, 177, 178 trang 45; Số thứ tự 308, 309, 310 trang 53; Số
thứ tự 311, 312, 313 trang 54;
3. Quyết định
số 55/2006/QĐ-BNN ngày 07/07/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc
ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở
Việt Nam
c) Phân bón
lá: Số thứ tự 14, 15, 16, 17, 18 trang 14; Số thứ tự 19, 20, 21, 22, 23, 24,
25, 26, 27 trang 15. Số thứ tự 54, 55, 56, 57 trang 17. Số thứ tự 82, 83, 84,
85 trang 19. Số thứ tự 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120 trang 21;
4. Quyết định
số 67/2007/QĐ-BNN ngày 10/07/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc
ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở
Việt Nam
TT
|
Tên
phân bón
(Tên thương mại)
|
Đơn
vị
|
Thành
phần, hàm lượng các chất đăng ký
|
Tổ
chức, cá nhân đăng ký
|
1
|
Algifert-K
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 1 - 0,04 - 12; Alanine: 0,08; Arginine: 0,01; Asparagine: 0,01;
Axit Aspatic: 0,4; Cysteine: 0,01; Glutamine: 0,01; Axit Glutamic: 0,33;
Glycine: 0,03; Histidine: 0,01; Isoleucine: 0,01; Leucine: 0,01; Lysine:
0,01; Methionine: 0,01; Phenyalanine: 0,01; Proline 0,06; Serine: 0,01;
Threonine: 0,01; Tritophan: 0,01; Tyrosine: 0,01; Valine: 0,02
|
CT
TNHH XNK An Thịnh
|
2
|
Wuxal
Ferro
|
%
|
N: 5; Fe: 5; S: 3; Cl: 0,1;
Na: 27
|
3
|
Wuxal
Macromix
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 16 - 16 - 12; Cl: 1,7
|
ppm
|
B: 200; Cu: 500; Mn: 500; Mo:
10; Zn: 500; Fe: 1000
|
4
|
Wuxal
Microplant
|
%
|
N - K2O: 5 - 10;
Fe: 1; MgO: 3; S: 5; B: 0,3; Cu: 0,5; Mn: 1,5; Mo: 0,01; Zn: 1; Cl: 0,5
|
5
|
Wuxal
Polymicro
|
%
|
N - K2O: 10 - 10;
Fe: 0,5; MgO: 3; S: 3; Cu: 0,5; Mn: 1; Zn: 0,5; Cl: 0,2
|
ppm
|
B: 200; Mo: 10
|
6
|
Wuxal
Boron
|
%
|
N - P2O5hh:
8 - 10; S: 0,2; Cl: 0,1; B: 7
|
ppm
|
Cu: 500; Mn: 500; Mo: 10; Zn:
500; Fe: 1000
|
7
|
GLA-BLUE(2)
18-33-18+TE
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 18 - 33 - 18; Fe: 0,015; Mn: 0,01; Zn: 0,02; Mo: 0,001; Cu:
0,01; B: 0,01
|
8
|
GLA-PURPLE
15-5-40+TE
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 15 - 5 - 40; Fe: 0,015; Mn: 0,01; Zn: 0,02; Mo: 0,001; Cu:
0,01; B: 0,01
|
9
|
GLA-YELLOW
22-22-10-1+TE
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 22 - 22 - 10; MgO: 1; Fe: 0,015; Mn: 0,01; Zn: 0,02; Mo:
0,001; Cu: 0,01; B: 0,01
|
CT
TNHH XNK An Thịnh
|
10
|
GLA-GREEN
21-21-21+TE
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 21 - 21 - 21; Fe: 0,015; Mn: 0,01; Zn: 0,02; Mo: 0,001; Cu:
0,01; B: 0,01
|
11
|
GLA-RED(3)
20-10-30+TE
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 20 - 10 - 30; Fe: 0,04; Mn: 0,02; Zn: 0,02; Mo: 0,001; Cu:
0,01; B: 0,01
|
12
|
GLA-ORANGE(1A)
29-5-20+TE
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 29 - 5 - 20; Fe: 0,04; Mn: 0,02; Zn: 0,02; Mo: 0,001; Cu:
0,01; B: 0,01
|
13
|
Tradecorp
AZ
|
%
|
Fe: 0,75; Mn: 0,35; Zn: 0,07;
Cu: 0,028; B: 0,065; Mo: 0,03
|
CT
Agspec Asia PTE. Ltd
|
14
|
Trafos
K
|
%
|
P2O5hh -
K2O: 30 - 20
|
15
|
Maxflow
Mg
|
%
|
MgO: 37
|
16
|
Maxflow
Zn+Mg
|
%
|
Zn: 19; Mn: 14
|
17
|
FainalK
|
%
|
N - K2O: 3 - 31; EDTA:
1
|
18
|
Phostrade
Mg
|
%
|
P2O5hh -
K2O: 30 - 5; MgO: 6,7
|
19
|
Delfan
Plus
|
%
|
HC: 37; N: 9; Alanine: 2,52;
Isoleucine: 5,98; Proline: 6,12; Methionine: 2,87; 4-Hydroxyproline: 6,99
|
20
|
Ruter
AA
|
%
|
HC: 5; N - P2O5hh
- K2O: 5,5 - 5 - 4; Fe: 0,036; Mn: 0,05; Zn: 0,07; Mo: 0,1;
Valine: 2,11; Serine: 1,69; Glutamic axit: 1,56; Histidine: 1,64
|
21
|
Humistar
|
%
|
Axit Humic: 12; Axit Fulvic: 3
|
22
|
Tradebor
|
%
|
B: 11,22
|
23
|
Boramin
Ca
|
%
|
CaO: 8; B: 0,21; Leucine:
1,18; Serine: 2,05; Axit Aspartic: 1,56; Axit Glutamic: 0,21
|
24
|
Aton
AZ
|
%
|
CaO: 1; Zn: 1; Fe: 0,9; Mn:
0,6; Serine: 0,21; Methionine: 0,42; Axit Glutamic: 2,11; Lysine: 0,95;
Hydroxylysine: 1,31
|
ppm
|
B: 900; Mo: 800
|
25
|
Aton
Fe
|
%
|
Fe: 5,3; Valine: 0,02;
Threonine: 0,76; Axit Aspartic: 0,85; Methionine: 1,77; Axit Glutamic: 1,5;
Hydroxylysine: 0,1
|
26
|
Aton
Zn
|
%
|
Zn: 4,5; Leucine: 1,24;
Proline: 2,88; Methionine: 0,88
|
27
|
Rong
biển ASCO 95
|
%
|
HC: 54; N - P2O5hh
- K2O: 1,2 - 0,2 - 14,5; Ca: 1; Mg: 0,3; S: 3; Alanine: 0,51;
Arginine: 0,14; Axit Aspatic: 0,65; Cysteine: 0,07; Glycine: 0,47; Axit
Glutamic: 0,84; Histidine: 0,14; Isoleucine: 0,28; Leucine: 0,47; Lysine:
0,23; Methionine: 0,18; Phenylalanine: 0,26; Proline: 0,47; Serinine: 0,21;
Threonine: 0,28; Tritophan: 0,21; Tyrosine: 0,59
|
CT
Asiatic Agricultural Industries PTE, LTD
|
ppm
|
Fe: 41; B: 66; Cu: 5
|
28
|
Rong
biển AlgaComplex
|
%
|
HC: 20; N - P2O5hh
- K2O: 10 - 5,5 - 4,5; Axit Aspatic: 0,78; Cysteine: 0,08; Axit
Glutamic: 1,01; Glycine: 0,56; Histidine: 0,17; Isoleucine: 0,34; Leucine:
0,56; Lysine: 0,28; Methionine: 0,21; Phenylalanine: 0,31; Proline: 0,17;
Serinine: 0,25; Threonine: 0,34; Tritophan: 0,26; Tyrosine: 0,2; Valine: 0,5
|
ppm
|
Cu: 75; Mn: 160; Zn: 60; B: 70
|
29
|
Rong
biển AlgaCal
|
%
|
HC: 25; N: 5; Ca: 10; Alanine:
0,51; Arginine: 0,14; Aspatic axit: 0,65; Cysteine: 0,07; Glutamic axit:
0,84; Glycine: 0,47; Histidine: 0,14; Isoleucine: 0,28; Leucine: 0,47;
Lysine: 0,23; Methionine: 0,18; Phenylalanine: 0,26; Proline: 0,47; Serinine:
0,21; Threonine: 0,28; Tritophan: 0,21; Tyrosine: 0,17; Valine: 0,42
|
30
|
Rong
biển AscoGold
|
%
|
HC: 21,5; Alanine: 0,51;
Arginine: 0,14; Aspatic axit: 0,65; Cysteine: 0,07; Glutamic axit: 0,84;
Glycine: 0,47; Histidine: 0,14; Isoleucine: 0,28; Leucine: 0,47; Lysine:
0,23; Methionine: 0,18; Phenylalanine: 0,26; Proline: 0,47; Serinine: 0,21;
Threonine: 0,28; Tritophan: 0,21; Tyrosine: 0,17; Valine: 0,42
|
|
31
|
Aminoalexin
(Agrifos
Optimus)
|
%
|
P2O5hh -
K2O: 30 - 20; L-a-amino axit: 4
|
CT
TNHH Đạt Nông
|
32
|
Aminoquelant-B
(Super
B+)
|
%
|
N: 3; B: 8; L-a-amino axit: 5
|
33
|
Aminoquelant-Fe
(Super
Iron)
|
%
|
N: 2; Fe: 5; L-a-amino axit: 5
|
34
|
Aminoquelant-Minors
(Aminoquelant-Zn/Mn)
|
%
|
N: 2,8; L-a-amino axit: 5; Fe:
3; Zn: 1; Mn: 1; Mg: 0,5; B: 0,02; Cu: 0,01
|
ppm
|
Mo: 7
|
35
|
Aliba
|
%
|
Thiourea: 90; Zn: 2
|
CT
TNHH SXDVTM Đặng Huỳnh
|
ppm
|
NAA: 500; Vitamin C: 2500
|
36
|
Nola
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 12 - 16 - 6; MgO: 4; Zn: 1
|
ppm
|
Vitamin B1: 350
|
37
|
Tăng
trưởng AC-Phos (AC-KPT)
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 10 - 26 - 5
|
CT
TNHH Hóa sinh Á Châu
|
ppm
|
Mg: 650; Zn: 1400; Cu: 1500;
Mn: 1800; NAA: 2300
|
38
|
Tăng
trưởng AC-MANGO - 97
|
%
|
N-K2O: 13 - 20;
ZnSO4: 0,5
|
39
|
Tăng
trưởng AC-HC 101
(AC
Hy-Phos Mg)
|
%
|
P2O5:
30; K2O: 5; MgO: 6,5; Zn: 0,3
|
40
|
Tăng
trưởng AC-CaMo
|
%
|
Ca: 2,5; Mo: 0,02
|
41
|
Tăng
trưởng AC-Amino Bo
|
%
|
N - P2O5
- K2O: 3 - 1 - 2
|
ppm
|
Vitamin B1: 800;
Valine: 117; Leucine: 80; Isoleucine: 92; Threonine: 105; Serine: 97;
Proline: 89; Methionine: 120; Axit Glutamic: 100
|
42
|
Tăng
trưởng AC-HB 101
|
%
|
K2O: 7,5; Mg: 2,9;
Rh: 0,06; Ag: 0,16; Ca: 5,8; Na: 5,6; Fe: 0,43
|
43
|
Tăng
trưởng AC GABA-CYTO
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 2 - 2 - 1
|
ppm
|
Mg: 650; Mn: 1500; Cu: 1600;
Zn: 1600; GA 3 : 2100; Cytokinin: 1000
|
44
|
Phân
bón lá
TOCOM-FLOWER
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 7 - 6 - 6
|
CT
TNHH TM SX Phước Hưng
|
ppm
|
Cu: 270; Fe: 200; Zn: 280; Mn:
200; B: 260; Mo: 280
|
45
|
Phân
bón lá
TOCOM-FRUIT
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 3 - 8 - 3
|
ppm
|
Cu: 300; Fe: 200; Zn: 270; Mn:
250; B: 270; Mo: 200
|
46
|
TOCOM-OGA
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 2 - 2 - 1; Ca: 1; Mg: 1
|
ppm
|
Cu: 240; Fe: 260; Zn: 300; Mn:
200; B: 200; Mo: 300
|
47
|
ProExcel
10-52-17+TE
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 10 - 52 - 17
|
CT
Cổ phần Quốc tế Phượng Hoàng
|
ppm
|
MgO: 400; Fe: 180; Mn: 200;
Cu: 190; Zn: 200; B: 200; Mo: 2
|
48
|
ProEcxel
15-30-15+TE
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 15 - 30 - 15
|
ppm
|
MgO: 400; Fe: 100; Mn: 200;
Cu: 30; Zn: 50; B: 200; Mo: 2
|
49
|
ProEcxel
12-0-43+TE
|
%
|
N - K2O: 12 - 43;
MgO: 2
|
ppm
|
Fe: 80; Mn: 60; Cu: 50; Zn:
40; B: 40; Mo: 1
|
50
|
ProEcxel
21-21-21+TE
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 21 - 21 - 21
|
ppm
|
MgO: 400; Fe: 100; Mn: 200;
Cu: 30; Zn: 50; B: 200; Mo: 2
|
51
|
ProExcel
30-10-10+TE
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 30 - 10 - 10; MgO: 2
|
ppm
|
Fe: 80; Mn: 60; Cu: 50; Zn:
40; B: 40; Mo: 1
|
52
|
ProExcel
6-32-32+TE
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 6 - 32 - 32; MgO: 0,12; S: 0,96
|
ppm
|
Fe: 200; Mn: 200; Cu: 140; Zn:
100; B: 100; Mo: 4
|
53
|
ProExcel
10-60-10+TE
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 10 - 60 - 10
|
ppm
|
MgO: 400; Fe: 180; Mn: 200;
Cu: 190; Zn: 200; B: 200; Mo: 2
|
54
|
Siêu
ra bông SRB1
|
%
|
Axit Fulvic: 14; N - P2O5hh
- K2O: 10 - 20 - 20; Fe: 0,2; Mn: 0,5; Zn: 0,3; NAA: 0,5
|
CT
CP Phân bón Việt Mỹ
|
55
|
Phân
bón lá
VM-AminC
|
%
|
N - K2O: 9 - 32;
Fe: 0,5; Cu: 0,5; Mg: 0,3; Mn: 0,5; B: 0,2; Zn: 0,5; Alanine: 0,5; Betaine:
1,5; Cysteine: 1; Axit Glutamic: 2; Istidine: 0,5; Lysine: 1; Methionine:
0,5; Threonine: 0,5; Trytophan: 0,5
|
|
56
|
Amin-GA3
|
%
|
N: 2; Fe: 0,3; Cu: 0,3; Mg:
0,15; Mn: 0,3; B: 0,5; Zn: 0,3; Alanine: 0,5; Betaine: 0,5; Cysteine: 0,5; Axit
Glutamic: 1; Istidine: 0,5; Lysine: 0,5; Methionine: 0,5; Threonine: 0,5;
Trytophan: 0,5
|
ppm
|
GA3: 500
|
57
|
Siêu
to hạt STH-07
|
%
|
Axit Fulvic: 10; N - P2O5hh
- K2O: 6 - 6 - 10; CMChitosan: 5; GA3: 300
|
ppm
|
Mg: 800; Cu: 500; Fe: 300; Zn:
200; Mn: 100; B: 50
|
58
|
BIOTED
601
(Bioted
GOLD)
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 8 - 6 - 5
|
CT
Phát triển Kỹ thuật Vĩnh Long
|
ppm
|
Mg: 250; Zn: 140; Fe: 130; Cu:
150; Mn: 140; B: 100; Mo: 10; Co: 10
|
59
|
BIOTED
30.10.10
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 30 - 10 - 10; Cu: 0,05; Zn: 0,15; Fe: 0,15; Mn: 0,15
|
60
|
BIOTED
10.20.30
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 10 - 20 - 30; Cu: 0,05; Zn: 0,15; Fe: 0,15; Mn: 0,15
|
61
|
BIOTED
21.21.21
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 21 - 21 - 21; Cu: 0,05; Zn: 0,15; Fe: 0,15; Mn: 0,15
|
62
|
BIOTED
603 hoa màu
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 4 - 8 - 6
|
63
|
BIOTED
603 cây ăn trái
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 16 - 16 - 8
|
ppm
|
Mg: 800; Zn: 120; Fe: 140; Cu:
120; Mn: 120; B: 60; Mo: 15
|
64
|
BIOTED
603 (Bioted Trúng mùa)
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 7 - 7 - 7; Mg: 0,17; Zn: 0,025; Fe: 0,04; Cu: 0,025; Mn:
0,02; B: 0,01; Mo: 0,001
|
65
|
VILTED
(Bioted Được mùa)
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 11 - 8 - 6
|
ppm
|
Mg: 250; Zn: 150; Fe: 100; Cu:
150; Mn: 80; B: 50; Mo: 10; Ca: 210
|
66
|
BIOTED
603 SUPER cho cây ăn trái (Hi - Super)
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 8 - 8 - 8; Mg: 0,03; Zn: 0,018; Fe: 0,015; Cu: 0,018; Mn:
0,015; B: 0,01; Mo: 0,002; Ca: 0,03; Co: 0,002
|
mg/l
|
Vitamin B1: 250; B2:
50; C: 50
|
67
|
BIOTED
603 SUPER cho lúa (Hi - Super)
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 7 - 8 - 7; Mg: 0,05; Zn: 0,015; Fe: 0,01; Cu: 0,015; Mn:
0,01; B: 0,005; Mo: 0,0015; Ca: 0,05; Co: 0,002
|
mg/l
|
Vitamin B1: 200
|
68
|
BIOTED
603 SUPER cho cây màu (Hi - Super)
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 8 - 7 - 7
|
ppm
|
Mg: 500; Zn: 300; Fe: 200; Cu:
300; Mn: 200; B: 100; Mo: 20; Ca: 700; Co: 20
|
mg/l
|
Vitamin B1: 200; B2:
30; C: 30
|
69
|
BIOTED
602 (Bioted Dưa hấu)
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 5 - 4 - 4
|
ppm
|
Mg: 850; Zn: 160; Fe: 170; Cu:
150; Mn: 130; B: 100; Mo: 10; Co: 15
|
70
|
VILTED
601 (Bioted Lúa vàng)
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 5 - 4 - 3
|
ppm
|
Mg: 250; Zn: 150; Fe: 100; Cu:
150; Mn: 80; B: 50; Mo: 10; Ca: 210
|
71
|
YO-GROW
(YO-MAX)
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 8 - 5 - 3
|
XN
Yogen-Mitsuvina
|
ppm
|
Zn: 300; Fe: 200; Cu: 250; Mn:
250; B: 200; Mo: 300
|
72
|
Đồng Xanh
|
%
|
P2O5hh -
K2O: 4 - 2
|
ppm
|
Zn: 300; Fe: 260; Cu: 240; Mn:
200; B: 200; Mo: 300
|
73
|
Siêu đậu trái
(YO-BO)
|
%
|
Axit Lactic: 80; B: 1
|