Quyết định 837/QĐ-BTC năm 2011 về giao dự toán chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2011 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 837/QĐ-BTC |
Ngày ban hành | 13/04/2011 |
Ngày có hiệu lực | 13/04/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Nguyễn Công Nghiệp |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 837/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 13 tháng 04 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2011
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị quyết số 52/2010/QH12 ngày 10 tháng 11 năm 2010
của Quốc hội khóa XII, kỳ họp thứ tám về dự toán ngân sách nhà nước năm 2011;
Căn cứ Nghị quyết số 53/2010/QH12 ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Quốc hội khóa
XII, kỳ họp thứ tám phân bổ ngân sách trung ương năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2145/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính
phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011;
Căn cứ Quyết định 196/QĐ-TTg ngày 30 tháng 01 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ
về việc giao dự toán chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2011;
Căn cứ Quyết định 518/QĐ-TTg ngày 8 tháng 4 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về
việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 196/QĐ-TTg ngày 30 tháng 01 năm 2011 của Thủ
tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương dự toán chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2011 (theo biểu đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán được giao, Bộ trưởng các Bộ, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, phân bổ và giao dự toán kinh phí thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia đến từng đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc trước ngày 20 tháng 4 năm 2011;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xây dựng phương án phân bổ dự toán chi các Chương trình mục tiêu quốc gia đảm bảo thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ của từng chương trình, báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân cho ý kiến trước khi thực hiện trước ngày 20 tháng 4 năm 2011.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2011
TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 837/QĐ-BTC ngày 13/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2011 |
||||||
Tổng số |
Vốn đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
||||||
Tổng số |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Tổng số |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
|||
|
Tổng số |
156.239 |
31.250 |
5.500 |
25.750 |
124.989 |
2.000 |
122.989 |
1. |
Chương trình Việc làm (1) |
15.905 |
|
|
|
15.905 |
|
15.905 |
|
- Dự án đổi mới và phát triển dạy nghề |
5.800 |
|
|
|
5.800 |
|
5.800 |
|
- Dự án đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
9.200 |
|
|
|
9.200 |
|
9.200 |
2. |
Chương trình Giảm nghèo |
7.307 |
6.000 |
|
6.000 |
1.307 |
|
1.307 |
3. |
Chương trình Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn (2) |
16.700 |
14.250 |
5.500 |
8.750 |
2.450 |
2.000 |
450 |
4. |
Chương trình Y tế |
10.406 |
4.000 |
|
4.000 |
6.406 |
|
6.406 |
5. |
Chương trình Dân số và Kế hoạch hóa gia đình |
9.164 |
|
|
|
9.164 |
|
9.164 |
6. |
Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm |
2.434 |
|
|
|
2.434 |
|
2.434 |
7. |
Chương trình Văn hóa |
7.627 |
3.000 |
|
3.000 |
4.627 |
|
4.627 |
8. |
Chương trình Giáo dục và Đào tạo |
67.240 |
|
|
|
67.240 |
|
67.240 |
9. |
Chương trình Phòng, chống ma túy |
1.200 |
|
|
|
1.200 |
|
1.200 |
10. |
Chương trình Phòng, chống tội phạm |
940 |
|
|
|
940 |
|
940 |
11. |
Chương trình Xây dựng nông thôn mới |
14.316 |
3.000 |
|
3.000 |
11.316 |
|
11.316 |
12. |
Chương trình Phòng, chống HIV/AIDS |
3.000 |
1.000 |
|
1.000 |
2.000 |
|
2.000 |
Ghi chú:
(1) Đã điều chỉnh giảm 5.000 triệu đồng dự toán chi Chương trình Việc làm của địa phương theo Quyết định số 518/QĐ-TTg ngày 08/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ so với số giao theo Quyết định số 196/QĐ-TTg ngày 30/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ (vốn cho vay giải quyết việc làm cấp qua NHCSXH).
(2) Vốn viện trợ bằng tiền thực hiện rút dự toán trong phạm vi dự toán được giao và theo cơ chế tài chính trong nước.