Quyết định 83/2003/QĐ-BCN về việc giao kế hoạch năm 2003 cho Công ty Da Sài Gòn do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành

Số hiệu 83/2003/QĐ-BCN
Ngày ban hành 09/05/2003
Ngày có hiệu lực 09/05/2003
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Công nghiệp
Người ký Bùi Xuân Khu
Lĩnh vực Doanh nghiệp,Đầu tư

BỘ CÔNG NGHIỆP
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 83/2003/QĐ-BCN

Hà Nội, ngày 09 tháng 05 năm 2003 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH NĂM 2003 CHO CÔNG TY DA SÀI GÒN

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP 

Căn cứ Nghị định 74/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công nghiệp ;
Căn cứ Quyết định số 181/2002/QĐ-TTg ngày 23 tháng 12 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 84/2002/QĐ-BKH ngày 23 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 33/2003/QĐ-BCN ngày 06 tháng 3 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp về việc chuyển Công ty Da Sài Gòn, doanh nghiệp thành viên hạch toán độc lập của Tổng công ty Da giầy Việt Nam về trực thuộc Bộ Công nghiệp;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao kế hoạch năm 2003 cho Công ty Da Sài Gòn (có phụ lục kèm theo)

Điều 2. Giám đốc Công ty Da Sài Gòn có trách nhiệm tổ chức và tìm biện pháp thực hiện để hoàn thành tốt kế hoạch được giao.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng thuộc Bộ, Giám đốc Công ty Da Sài Gòn có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
 



Bùi Xuân Khu

 

PHỤ LỤC

CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2003 CỦA CÔNG TY DA SÀI GÒN
(Kèm theo Quyết định số 83/2003/QĐ-BCN ngày 09 tháng 5 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp) 

Chỉ tiêu kế hoạch

Đơn vị

Kế hoạch

2003

I. Giá trị sản xuất công nghiệp

Tỷ đồng

17

II. Sản lượng các sản phẩm chủ yếu

    

    

1. Da thuộc thành phẩm

1.000 Sqft

1.750

2. Giầy thể thao

1.000 đôi

400

III. Tổng doanh thu

Tỷ đồng

25

Trong đó : Doanh thu sản xuất CN

"

25

IV. Giá trị xuất khẩu

1.000 USD

4.200

V. Sản phẩm xuất khẩu

 

 

1. Da thuộc thành phẩm

1.000 Sqft

400

2. Giầy thể thao

1.000 đôi

400

VI. Giá trị nhập khẩu

1.000 USD

2.250

 Ghi chú : Về chỉ tiêu đầu tư XDCB, Bộ sẽ giao sau.