Quyết định 818/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn

Số hiệu 818/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/05/2020
Ngày có hiệu lực 08/05/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lạng Sơn
Người ký Nguyễn Long Hải
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 818/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 08 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Thực hiện Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Đề án cải cách TTHC tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020;

Thực hiện Kế hoạch số 37/KH-UBND ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh Lạng Sơn về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh năm 2020;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 43/TTr-STP ngày 28/4/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn (có danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Sở: Nội vụ, TT&TT;
- C, PCVP UBND tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh, các phòng CV, TTTH-CB, TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC (NTLT).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Long Hải

 

DANH MỤC

CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (40 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết (ngày)

Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh

Theo quy định

Thời hạn cắt giảm

Sau cắt giảm

I

Lĩnh vực Trọng tài thương mại (08 TTHC)

1

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

15

8

7

Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 06/5/2017

2

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài

10

5

5

3

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

15

8

7

4

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

7

4

3

5

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

15

8

7

6

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

10

5

5

7

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

15

8

7

8

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

15

8

7

II

Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (02 TTHC)

9

Phục hồi danh dự

15

5

10

Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 20/11/2018

10

Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường

30

10

20

III

Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý (07 TTHC)

11

Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư

30

10

20

Quyết định 2383/QĐ-UBND ngày 21/11/2018

12

Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

 

 

 

 

- Trường hợp thông thường

25

10

15

 

- Trường hợp cần thiết

30

10

20

13

Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

5

2

3

Quyết định 2383/QĐ-UBND ngày 21/11/2018

14

Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

7

2

5

15

Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

7

2

5

16

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

7

2

5

17

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

5

2

3

IV

Lĩnh vực Đấu giá tài sản (09 TTHC)

18

Cấp Thẻ đấu giá viên

5

2

3

Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 29/01/2018 và Quyết định số 685/QĐ-UBND ngày 13/4/2018

19

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

10

3

7

20

Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp

10

3

7

21

Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh ngành nghề khác

10

3

7

22

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

5

2

3

23

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

7

2

5

24

Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

7

2

5

25

Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

90

25

65

26

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản

10

3

7

V

TTHC Phổ biến, giáo dục pháp luật (02 TTHC)

27

Công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh

5

2

3

Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 23/5/2018

28

Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh

5

2

3

VI

Nhóm TTHC Hòa giải thương mại (12 TTHC)

29

Đăng ký làm hoà giải viên thương mại vụ việc

7

4

3

Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 23/5/2018.

30

Đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại

15

8

7

31

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

7

4

3

32

Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh Lạng Sơn sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

15

8

7

33

Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

10

5

5

34

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hoà giải thương mại

5

3

2

35

Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

5

3

2

36

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

10

5

5

37

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

5

3

2

38

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

7

2

5

39

Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh Lạng Sơn sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

10

5

5

40

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

7

4

3

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (05 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết (ngày)

Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh

Theo quy định

Thời hạn cắt giảm

Sau cắt giảm

I

Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (02 TTHC)

1

Phục hồi danh dự

15

5

10

Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 20/11/2018

2

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý thi hành công vụ gây thiệt hại

30

5

25

II

Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật (02 TTHC)

3

Công nhận báo cáo viên pháp luật huyện

5

2

3

Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 23/5/2018

4

Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện

5

2

3

III

Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở (01 TTHC)

5

Hỗ trợ khi Hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

11

5

6

Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 20/11/2018.

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (09 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết (ngày)

Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh

Theo quy định

Thời hạn cắt giảm

Sau cắt giảm

I

Lĩnh vực Nuôi con nuôi (03 TTHC)

1

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

30

10

20

Quyết định số 1162/QĐ-UBND ngày 27/6/2019

2

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

5

2

3

Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 22/6/2017

3

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

30

10

20

II

Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (01 TTHC)

4

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

30

5

25

Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 20/11/2018

III

Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật (01 TTHC)

5

Công nhận tuyên truyền viên pháp luật

5

2

3

Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 23/5/2018

IV

Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở (04 TTHC)

6

Công nhận hòa giải viên

5

2

3

Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 20/11/2018.

7

Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

5

2

3

8

Thôi làm hòa giải viên

5

2

3

9

Thanh toán thù lao cho hòa giải viên

5

2

3