ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 809/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 15 tháng 3 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DIỆN TÍCH LƯU VỰC, DIỆN TÍCH RỪNG TRONG LƯU VỰC, ĐƠN GIÁ, ĐỐI
TƯỢNG ĐƯỢC CHI TRẢ TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 29/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 99/2010/NĐ-CP
ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng; Nghị
định số 147/2017/NĐ/CP ngày 02/11/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách
chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Thông tư số
22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn một số nội dung thực hiện chính sách chi trả dịch
vụ môi trường rừng;
Căn cứ Thông tư số 04/2018/TT-BTC
ngày 17/01/2018 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý và sử dụng tiền dịch vụ
môi trường rừng;
Xét đề nghị của Giám đốc Quỹ Bảo vệ
và Phát triển rừng tỉnh
tại Tờ trình số 03/TTr-QBVR ngày 08/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt diện tích lưu vực các nhà máy thủy điện;
diện tích rừng trong lưu vực cung ứng dịch vụ môi trường rừng, đơn giá và đối
tượng được chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2017 trên địa bàn tỉnh, cụ
thể như sau:
1. Tổng diện
tích đất có rừng trong lưu vực các nhà máy thủy điện cung ứng DVMTR đủ điều kiện
được chi trả tiền DVMTR: 215.456,73 ha, trong đó phân theo đối tượng chủ quản
lý:
- Chủ rừng là tổ chức: 128.152,67 ha;
- Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư thôn: 38.633,53 ha;
- UBND cấp xã quản lý: 48.670,53 ha.
(Có
biểu 01 kèm theo)
2. Đơn giá bình quân chi trả tiền dịch
vụ môi trường rừng cho các chủ rừng
theo từng lưu vực thủy điện chính:
(Có biểu 02 kèm theo)
3. Tổng số tiền dịch vụ môi trường rừng
chi trả cho các chủ rừng nằm trong lưu vực các nhà máy thủy điện: 51.608 triệu
đồng.
(Có
biểu 03 kèm theo)
Điều 2. Giao Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh chủ trì
phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các sở, ngành liên quan;
UBND các huyện, thành phố hướng dẫn, tổ chức thực hiện đảm bảo chính xác, đúng
đối tượng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Quỹ Bảo vệ
và Phát triển rừng tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà
nước tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; các thành viên Hội đồng Quản lý Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh; Vườn quốc gia Hoàng Liên; Công ty TNHH một
thành viên lâm nghiệp: Bảo Yên, Văn Bàn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Hạt
trưởng Hạt Kiểm lâm, Trưởng Ban Quản lý rừng phòng hộ các huyện, thành phố,
Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển năng lượng Phúc Khánh và Thủ trưởng các
đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và
PTNT;
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- CT, PCT2;
- Quỹ Bảo vệ và PTR Việt Nam;
- Quỹ Bảo vệ
và PTR tỉnh;
- Như Điều 3 QĐ;
- CVP, PCVP3;
- BBT Cổng TTĐT
tỉnh;
- Lưu: VT, TH1, TNMT1, NLN1,2.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Xuân Phong
|
TT
|
Tên lưu vực
(nhà máy thủy điện)
|
Tổng
diện tích lưu vực
|
Trong
đó
|
Diện
tích rừng trong lưu vực đủ điều kiện chi trả
|
Diện
tích đất có rừng
|
Diện
tích đất không có rừng
|
Cộng
|
Chủ
rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
UBND
cấp xã
|
Chủ
rừng là tổ chức
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Tổng
cộng
|
299.602.11
|
215.456.73
|
84.145.38
|
215.456.73
|
38.633.53
|
48.670.53
|
128.152.67
|
1
|
Ngòi Phát (bao gồm các tiểu lưu vực:
Tà Lơi 1, 2, 3; Nậm Hô; Nậm Pung; Pờ Hồ; Mường Hum)
|
33.946.94
|
25.154.27
|
8.792.67
|
25.154.27
|
3.854.02
|
9.462.68
|
11.837.57
|
2
|
Vạn Hồ (bao gồm các tiểu lưu vực:
Ngòi Xan 1, 2; Trung Hồ; Sùng Vui; Can Hồ)
|
9.863.89
|
7.146.76
|
2.717.13
|
7.146.76
|
820.39
|
2.214.39
|
4.111.98
|
3
|
Cốc San Hạ (bao gồm các tiểu lưu vực:
Cốc San; Chu Linh)
|
8.597.77
|
6.163.87
|
2.433.90
|
6.163.87
|
429.99
|
1.687.15
|
4.046.73
|
4
|
Ngòi Đường 2 (bao gồm tiểu lưu vực
Ngòi đường 1)
|
3.022.68
|
2.779.30
|
243.38
|
2.779.30
|
14.97
|
642.35
|
2.121.98
|
5
|
Tà Thàng (bao gồm các tiểu lưu vực: Séo Choong Hô, Lao Chải, Sử Pán 1, 2,
Nậm Cùn, Nậm Cang 1A, 1B, 2, Nậm Tóng, Nậm Sài)
|
40.112.64
|
33.136.48
|
6.976.16
|
33.136.48
|
2.321.52
|
4.858.94
|
25.956.02
|
6
|
Suối Chăn 2 (bao gồm các tiểu lưu vực:
Suối Chăn 1; Nậm Khóa 1,2,3; Nậm Mu; Nậm Xây Luông 1, 2, 3, 4, 5; Tu Trên; Suối
Chút 1, 2; Nậm Xây Nọi; Minh Lương; Nậm Khắt; Lán Bò; Hỏm Dưới
|
63.856.49
|
46.065.75
|
17.790.74
|
46.065.75
|
5.665.62
|
7.500.69
|
32.899.44
|
7
|
Phú Mậu 3 (bao
gồm các tiểu lưu vực: Phú Mậu 1, 2)
|
3.115.07
|
2.235.98
|
879.09
|
2.235.98
|
|
76.87
|
2.159.11
|
8
|
Nậm Tha 6 (bao gồm các tiểu lưu vực:
Nậm Tha 3, 4, 5)
|
3.826.19
|
3.370.42
|
455.77
|
3.370.42
|
|
|
3.370.42
|
9
|
Thủy điện Thác Bà (Bao gồm các tiểu
lưu vực: Bắc Cuông; Bắc Hà; Bắc Nà; Cốc Đàm; Nậm Khánh; Nậm Lúc; Nậm Phàng;
Thải Giàng Phố; Vĩnh Hà; Pa ke; Bảo
Nhai)
|
124.611.40
|
82.993.34
|
41.618.06
|
82.993.34
|
24.617.50
|
19.797.08
|
38.578.76
|
10
|
Tà Lạt
|
6.867.73
|
4.750.94
|
2.116.79
|
4.750.94
|
909.52
|
2.321.90
|
1.519.52
|
11
|
Suối Trát
|
1.781.31
|
1.659.62
|
121.69
|
1.659.62
|
|
108.48
|
1.551.14
|
TT
|
Danh sách các
đơn vị
|
Tổng
diện tích có rừng trong lưu vực nhà máy thủy điện
đủ điều kiện chi trả (ha)
|
Đơn
giá lưu vực thủy điện (đồng)
|
Tổng
số tiền chi trả tiền DVMTR năm 2017 (đồng)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=(3)*(4)
|
|
Tổng cộng
|
215.456.73
|
|
51.608.040.280
|
I
|
Huyện Bắc Hà
|
23.263.64
|
|
4.257.246.120
|
1
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
9.705.95
|
|
1.776.188.850
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
9.705.95
|
183.000
|
1.776.188.850
|
2
|
Hạt kiểm lâm huyện
|
13.557.69
|
|
2.481.057.270
|
2.1
|
Hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân
cư thôn bản
|
7.420.22
|
|
1.357.900.260
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
7.420.22
|
183.000
|
1.357.900.260
|
2.2
|
UBND cấp xã
|
6.137.47
|
|
1.123.157.010
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
6.137.47
|
183.000
|
1.123.157.010
|
II
|
Huyện Mường Khương
|
13.975.04
|
|
2.035.072.160
|
1
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
5.012.67
|
|
756.623.250
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
3.577.89
|
183.000
|
654.753.870
|
|
Lưu vực thủy điện Tà Lạt
|
1.434.78
|
71.000
|
101.869.380
|
2
|
Hạt kiểm lâm huyện
|
8.962.37
|
|
1.278.448.910
|
2.1
|
Hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư
thôn
|
2.919.18
|
|
432.343.700
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
2.009.66
|
183.000
|
367.767.780
|
|
Lưu vực thủy điện Tà Lạt
|
909.52
|
71.000
|
64.575.920
|
2.2
|
UBND cấp xã
|
6.043.19
|
|
846.105.210
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
3.723.56
|
183.000
|
681.411.480
|
|
Lưu vực thủy điện Tà Lạt
|
2.319.63
|
71.000
|
164.693.730
|
III
|
Huyện Si Ma Cai
|
8.398.51
|
|
1.536.927.330
|
1
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
5.230.04
|
|
957.097.320
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
5.230.04
|
183.000
|
957.097.320
|
2
|
Hạt kiểm lâm huyện
|
3.168.47
|
|
579.830.010
|
2.1
|
Hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân
cư thôn
|
1.755.99
|
|
321.346.170
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
1.755.99
|
183.000
|
321.346.170
|
2.2
|
UBND cấp xã
|
1.412.48
|
|
258.483.840
|
|
Lưu vực thủy điện
Thác Bà
|
1.412.48
|
183.000
|
258.483.840
|
IV
|
Huyện Bảo Thắng
|
4.222.81
|
|
620.819.770
|
1
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
2.203.76
|
|
261.459.540
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
664.16
|
183.000
|
121.651.080
|
|
Lưu vực thủy điện Tà Lạt
|
84.74
|
71.000
|
6.016.540
|
|
Lưu vực thủy điện Suối Trát
|
1.454.26
|
92.000
|
133.791.920
|
2
|
Hạt kiểm lâm huyện
|
2.019.05
|
|
359.360.230
|
2.1
|
Hộ gia đình cá
nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
751.93
|
|
137.603.190
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
751.93
|
183.000
|
137.603.190
|
2.2
|
UBND cấp xã
|
1.267.12
|
|
221.757.040
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
1.156.37
|
183.000
|
211.615.710
|
|
Lưu vực thủy điện Tà Lạt
|
2.27
|
71.000
|
161.170
|
|
Lưu vực thủy điện Suối Trát
|
108.48
|
92.000
|
9.980.160
|
V
|
Huyện Bảo Yên
|
39.447.02
|
|
7.218.804.660
|
1
|
CTy Lâm Nghiệp huyện Bảo Yên
|
8.942.40
|
|
1.636.459.200
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
8.942.40
|
183.000
|
1.636.459.200
|
2
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
10.457.72
|
|
1.913.762.760
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
10.457.72
|
183.000
|
1.913.762.760
|
3
|
Hạt kiểm lâm huyện
|
20.046.90
|
|
3.668.582.700
|
3.1
|
Hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân
cư thôn
|
12.679.70
|
|
2.320.385.100
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
12.679.70
|
183.000
|
2.320.385.100
|
3.2
|
UBND cấp xã
|
7.367.20
|
|
1.348.197.600
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
7.367.20
|
183.000
|
1.348.197.600
|
VI
|
Huyện Bát Xát
|
27.986.66
|
|
16.244.303.950
|
1
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
12.832.23
|
|
7.495.932.000
|
|
Lưu vực thủy điện Ngòi Phát
|
11.103.93
|
584.000
|
6.484.695.120
|
|
Lưu vực thủy điện Vạn Hồ
|
1.612.86
|
600.000
|
967.716.000
|
|
Lưu vực thủy điện Cốc San Hạ
|
115.44
|
377.000
|
43.520.880
|
2
|
Hạt kiểm lâm huyện
|
15.154.43
|
|
8.748.371.950
|
2.1
|
Hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân
cư thôn
|
3.727.47
|
|
2.154.583.340
|
|
Lưu vực thủy điện Ngòi Phát
|
3.503.31
|
584.000
|
2.045.933.040
|
|
Lưu vực thủy điện Vạn Hồ
|
108.26
|
600.000
|
64.956.000
|
|
Lưu vực thủy điện Cốc San Hạ
|
115.90
|
377.000
|
43.694.300
|
2.2
|
UBND cấp xã
|
11.426.96
|
|
6.593.788.610
|
|
Lưu vực thủy điện
Ngòi Phát
|
9.450.95
|
584.000
|
5.519.354.800
|
|
Lưu vực thủy điện
Vạn Hồ
|
1.477.48
|
600.000
|
886.488.000
|
|
Lưu vực thủy điện Cốc San Hạ
|
498.53
|
377.000
|
187.945.810
|
VII
|
Thành phố Lào Cai
|
2.779.30
|
|
1.108.940.700
|
1
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
2.121.98
|
|
846.670.020
|
|
Lưu vực thủy điện
Ngòi Đường 1, 2
|
2.121.98
|
399.000
|
846.670.020
|
2
|
Hạt kiểm lâm Tp
|
657.32
|
|
262.270.680
|
2.1
|
Hộ gia đình cá
nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
14.97
|
|
5.973.030
|
|
Lưu vực thủy điện Ngòi Đường 1, 2
|
14.97
|
399.000
|
5.973.030
|
2.2
|
UBND cấp xã
|
642.35
|
|
256.297.650
|
|
Lưu vực thủy điện Ngòi Đường 1, 2
|
642.35
|
399.000
|
256.297.650
|
VIII
|
Huyện Sa Pa
|
43.711.60
|
|
13.913.977.840
|
1
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
14.588.63
|
|
5.372.676.250
|
|
Lưu vực thủy điện
Ngòi Phát
|
733.64
|
584.000
|
428.445.760
|
|
Lưu vực thủy điện Vạn Hồ
|
2.499.12
|
600.000
|
1.499.472.000
|
|
Lưu vực thủy điện Cốc San Hạ
|
3.906.32
|
377.000
|
1.472.682.640
|
|
Lưu vực thủy điện Tà Thàng
|
7.352.67
|
267.000
|
1.963.162.890
|
|
Lưu vực thủy điện Suối Trát
|
96.88
|
92.000
|
8.912.960
|
2
|
Vườn Quốc gia Hoàng Liên
|
18.576.46
|
|
4.959.914.820
|
|
Lưu vực thủy điện Tà Thàng
|
18.576.46
|
267.000
|
4.959.914.820
|
3
|
Công ty CP thủy điện Sông Đà
|
2.20
|
|
829.400
|
|
Lưu vực thủy điện Cốc San Hạ
|
2.20
|
377.000
|
829.400
|
4
|
C.ty CP Cao Su Hàm Rồng
|
49.66
|
|
15.763.920
|
|
Lưu vực thủy điện Cốc San Hạ
|
22.77
|
377.000
|
8.584.290
|
|
Lưu vực thủy điện Tà Thàng
|
26.89
|
267.000
|
7.179.630
|
5
|
Hạt kiểm lâm huyện
|
10.494.65
|
|
3.564.793.450
|
5.1
|
Hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân
cư thôn
|
3.698.45
|
|
1.370.350.410
|
|
Lưu vực thủy điện Ngòi Phát
|
350.71
|
584.000
|
204.814.640
|
|
Lưu vực thủy điện Vạn Hồ
|
712.13
|
600.000
|
427.278.000
|
|
Lưu vực thủy điện Cốc San Hạ
|
314.09
|
377.000
|
118.411.930
|
|
Lưu vực thủy điện Tà Thàng
|
2.321.52
|
267.000
|
619.845.840
|
5.2
|
UBND cấp xã
|
6.796.20
|
|
2.194.443.040
|
|
Lưu vực thủy điện Ngòi Phát
|
11.73
|
584.000
|
6.850.320
|
|
Lưu vực thủy điện Vạn Hồ
|
736.91
|
600.000
|
442.146.000
|
|
Lưu vực thủy điện Cốc San Hạ
|
1.188.62
|
377.000
|
448.109.740
|
|
Lưu vực thủy điện Tà Thàng
|
4.858.94
|
267.000
|
1.297.336.980
|
IX
|
Huyện Văn Bàn
|
51.672.15
|
|
4.671.947.750
|
1
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
9.264.72
|
|
746.703.840
|
|
Lưu vực thủy điện Suối Chăn 2
|
8.956.09
|
75.000
|
671.706.750
|
|
Lưu vực thủy điện Nậm Tha 6
|
308.63
|
243.000
|
74.997.090
|
2
|
CTy Lâm nghiệp huyện Văn Bàn
|
3.947.95
|
|
493.223.830
|
|
Lưu vực thủy điện Suối Chăn 2
|
2.034.09
|
75.000
|
152.556.750
|
|
Lưu vực thủy điện Phú Mậu
|
1.913.86
|
178.000
|
340.667.080
|
3
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Hoàng Liên Văn Bàn
|
22.127.40
|
|
1.684.815.750
|
|
Lưu vực thủy điện Suối Chăn 2
|
21.882.15
|
75.000
|
1.641.161.250
|
|
Lưu vực thủy điện
Phú Mậu
|
245.25
|
178.000
|
43.654.500
|
4
|
Công ty Cổ phần Sông Đà
|
27.11
|
|
2.033.250
|
|
Lưu vực thủy điện Suối Chăn 2
|
27.11
|
75.000
|
2.033.250
|
5
|
Công ty CP ĐTXD và PT NL Phúc
Khánh
|
3.061.79
|
|
744.014.970
|
|
Lưu vực thủy điện Nậm Tha 6
|
3.061.79
|
243.000
|
744.014.970
|
6
|
Hạt kiểm lâm huyện
|
13.243.18
|
|
1.001.156.110
|
6.1
|
Hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân
cư thôn
|
5.665.62
|
|
424.921.500
|
|
Lưu vực thủy điện Suối Chăn 2
|
5.665.62
|
75.000
|
424.921.500
|
6.2
|
UBND cấp xã
|
7.577.56
|
|
576.234.610
|
|
Lưu vực thủy điện Phú Mậu
|
76.87
|
178.000
|
13.682.860
|
|
Lưu vực thủy điện Suối Chăn 2
|
7.500.69
|
75.000
|
562.551.750
|