ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 12/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
16 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DIỆN TÍCH RỪNG ĐƯỢC CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
LƯU VỰC SÔNG GÂM VÀ LƯU VỰC SÔNG LÔ THUỘC ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TỈNH TUYÊN QUANG
NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày
15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Tuyên Quang tại Tờ trình số 03/TTr-QBVPTR ngày
11/01/2024 về việc phê duyệt diện tích rừng được chi trả dịch vụ môi trường rừng
lưu vực sông Gâm và lưu vực sông Lô nằm trong địa giới hành chính tỉnh Tuyên
Quang năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt diện tích rừng được chi trả dịch vụ môi trường rừng thuộc lưu vực sông
Gâm và lưu vực sông Lô nằm trong địa giới hành chính tỉnh Tuyên Quang năm 2023,
với các nội dung sau:
1. Diện tích rừng được
chi trả dịch vụ môi trường rừng lưu vực sông Gâm
(Lưu vực Nhà máy thủy điện
Tuyên Quang và lưu vực Nhà máy thủy điện ICT - Chiêm Hóa): 135.220,76 ha.
- Diện tích thuộc địa bàn huyện
Na Hang: 65.702,29 ha.
- Diện tích thuộc địa bàn huyện
Lâm Bình: 49.312,66 ha.
- Diện tích thuộc địa bàn huyện
Chiêm Hóa: 20.205,81 ha.
(Chi
tiết có Biểu số 01 kèm theo)
2. Diện tích rừng được chi trả
dịch vụ môi trường rừng lưu vực sông Lô (Lưu vực Nhà máy thủy điện sông Lô 8A
và lưu vực Nhà máy thủy điện sông Lô 8B): 42.802,73 ha.
- Diện tích thuộc địa bàn huyện
Chiêm Hóa: 5.907,50 ha.
- Diện tích thuộc địa bàn huyện
Hàm Yên: 35.815,42 ha.
- Diện tích thuộc địa bàn huyện
Yên Sơn: 1.079,81 ha.
(Chi
tiết có Biểu số 02 kèm theo)
Điều 2. Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Tuyên Quang căn cứ diện tích rừng được phê duyệt
tại Quyết định này, thực hiện việc chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng đảm bảo
theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, các Giám đốc Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư,
Tài chính; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Tuyên Quang; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện: Na Hang, Lâm Bình, Chiêm Hóa, Hàm Yên, Yên Sơn và Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy; (báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (báo cáo)
- Quỹ BV và PTR Việt Nam; (báo cáo)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; (báo cáo)
- Như điều 3 (thực hiện);
- Lưu VT, KT (Toản).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
BIỂU SỐ 01
DIỆN TÍCH RỪNG ĐƯỢC CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG LƯU VỰC
SÔNG GÂM NĂM 2023
(Lưu vực Nhà máy thủy điện Tuyên Quang và lưu vực Nhà máy thủy điện ICT -
Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang)
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tuyên Quang)
STT
|
Huyện, xã
|
Tổng diện tích tự nhiên trong lưu vực (ha)
|
Tổng diện tích rừng được chi trả DVMTR năm 2023
(ha)
|
Phân theo nguồn gốc hình thành
|
Rừng tự nhiên (ha)
|
Rừng trồng (ha)
|
TỔNG CỘNG
|
174.232,00
|
135.220,76
|
108.885,05
|
26.335,71
|
I
|
Huyện Na Hang
|
86.433,74
|
65.702,29
|
52.766,23
|
12.936,06
|
1
|
Xã Côn Lôn
|
5.611,60
|
4.638,02
|
4.437,53
|
200,49
|
2
|
Xã Khâu Tinh
|
8.373,98
|
7.170,42
|
6.919,09
|
251,33
|
3
|
Xã Năng Khả
|
10.684,37
|
8.776,48
|
7.569,37
|
1.207,11
|
4
|
Xã Sơn Phú
|
12.801,36
|
10.451,28
|
8.657,79
|
1.793,49
|
5
|
Xã Sinh Long
|
10.464,19
|
8.298,69
|
6.485,83
|
1.812,86
|
6
|
Xã Thanh Tương
|
10.269,41
|
9.043,51
|
8.484,97
|
558,54
|
7
|
Thị trấn Na Hang
|
4.699,63
|
2.682,73
|
1.708,47
|
974,26
|
8
|
Xã Đà Vị
|
7.838,11
|
5.143,17
|
2.500,45
|
2.642,72
|
9
|
Xã Thượng Giáp
|
2.864,59
|
1.869,31
|
1.459,63
|
409,68
|
10
|
Xã Thượng Nông
|
5.117,79
|
3.144,09
|
2.148,20
|
995,89
|
11
|
Xã Yên Hoa
|
6.088,70
|
3.609,75
|
1.668,63
|
1.941,12
|
12
|
Xã Hồng Thái
|
1.620,01
|
874,84
|
726,27
|
148,57
|
II
|
Huyện Lâm Bình
|
60.480,99
|
49.312,66
|
42.568,15
|
6.744,51
|
1
|
Xã Khuôn Hà
|
14.545,34
|
12.013,63
|
10.555,41
|
1.458,22
|
2
|
Thị trấn Lăng Can
|
7.333,42
|
5.821,38
|
5.066,24
|
755,14
|
3
|
Xã Phúc Yên
|
17.935,48
|
15.186,04
|
13.367,43
|
1.818,61
|
4
|
Xã Thượng Lâm
|
13.170,21
|
10.688,08
|
9.135,09
|
1.552,99
|
5
|
Xã Xuân Lập
|
7.496,54
|
5.603,53
|
4.443,98
|
1.159,55
|
III
|
Huyện Chiêm Hoá
|
27.317,27
|
20.205,81
|
13.550,67
|
6.655,14
|
1
|
Xã Hùng Mỹ
|
4.025,89
|
3.076,73
|
2.047,50
|
1.029,23
|
2
|
Xã Phú Bình
|
5.134,83
|
3.398,63
|
1.927,45
|
1.471,18
|
3
|
Xã Kiên Đài
|
7.509,52
|
6.477,68
|
4.432,63
|
2.045,05
|
4
|
Xã Bình Phú
|
3.330,39
|
2.420,73
|
1.803,30
|
617,43
|
5
|
Xã Yên Lập
|
7.029,21
|
4.672,44
|
3.258,21
|
1.414,23
|
6
|
Xã Ngọc Hội
|
119,46
|
67,39
|
8,59
|
58,80
|
7
|
Xã Tri Phú
|
8,16
|
8,16
|
8,16
|
|
8
|
Xã Xuân Quang
|
159,81
|
84,05
|
64,83
|
19,22
|
BIỂU SỐ 02
DIỆN TÍCH RỪNG ĐƯỢC CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG LƯU
VỰC SÔNG LÔ NĂM 2023
(Lưu vực Nhà máy thủy điện sông Lô 8A và lưu vực Nhà máy thủy điện sông Lô 8B)
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tuyên Quang)
STT
|
Huyện, xã
|
Tổng diện tích tự nhiên trong lưu vực (ha)
|
Tổng diện tích rừng được chi trả DVMTR năm 2023 (ha)
|
Phân theo nguồn gốc hình thành
|
Rừng tự nhiên (ha)
|
Rừng trồng (ha)
|
TỔNG CỘNG
|
105.253,94
|
42.802,73
|
18.874,77
|
23.927,96
|
I
|
Huyện Chiêm Hóa
|
10.387,79
|
5.907,50
|
4.585,35
|
1.322,15
|
1
|
Xã Hòa Phú
|
5.767,61
|
3.351,39
|
2.592,19
|
759,20
|
2
|
Xã Nhân Lý
|
45,74
|
22,87
|
8,67
|
14,20
|
3
|
Xã Trung Hà
|
658,13
|
404,05
|
404,05
|
|
4
|
Xã Yên Nguyên
|
3.916,31
|
2.129,19
|
1.580,44
|
548,75
|
II
|
Huyện Hàm Yên
|
89.801,49
|
35.815,42
|
13.924,61
|
21.890,81
|
1
|
Xã Bạch Xa
|
2.370,61
|
231,84
|
115,29
|
116,55
|
2
|
Xã Bằng Cốc
|
2.848,29
|
1.206,74
|
52,58
|
1.154,16
|
3
|
Xã Bình Xa
|
2.676,74
|
584,43
|
418,98
|
165,45
|
4
|
Xã Đức Ninh
|
2.090,68
|
451,02
|
|
451,02
|
5
|
Xã Hùng Đức
|
6.362,54
|
3.058,58
|
242,34
|
2.816,24
|
6
|
Xã Minh Dân
|
3.180,62
|
829,79
|
395,45
|
434,34
|
7
|
Xã Minh Hương
|
6.437,73
|
2.663,89
|
1.013,15
|
1.650,74
|
8
|
Xã Minh Khương
|
2.874,07
|
764,10
|
609,42
|
154,68
|
9
|
Xã Nhân Mục
|
1.427,75
|
214,64
|
3,47
|
211,17
|
10
|
Xã Phù Lưu
|
8.823,41
|
3.579,99
|
3.390,72
|
189,27
|
11
|
Xã Tân Thành
|
5.056,83
|
1.092,59
|
92,02
|
1.000,57
|
12
|
Xã Thái Hòa
|
3.399,76
|
842,72
|
65,94
|
776,78
|
13
|
Xã Thái Sơn
|
4.065,84
|
1.194,96
|
246,40
|
948,56
|
14
|
Xã Thành Long
|
5.287,89
|
3.104,42
|
227,62
|
2.876,80
|
15
|
Thị trấn Tân Yên
|
3.276,83
|
968,12
|
340,19
|
627,93
|
16
|
Xã Yên Lâm
|
12.889,11
|
7.678,04
|
2.701,77
|
4.976,27
|
17
|
Xã Yên Phú
|
9.350,39
|
3.597,15
|
869,08
|
2.728,07
|
18
|
Xã Yên Thuận
|
7.382,40
|
3.752,40
|
3.140,19
|
612,21
|
III
|
Huyện Yên Sơn
|
5.064,66
|
1.079,81
|
364,81
|
715,00
|
1
|
Xã Chiêu Yên
|
2.841,21
|
601,12
|
300,83
|
300,29
|
2
|
Xã Phúc Ninh
|
1.639,81
|
296,98
|
63,98
|
233,00
|
3
|
Xã Tứ Quận
|
583,64
|
181,71
|
|
181,71
|