ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 806/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 15
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH AN GIANG (DỰ ÁN DO UBND CẤP TỈNH LÀ CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
407/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang tại Tờ trình số 72/TTr-SKHĐT ngày 07 tháng 5
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tỉnh An Giang (Dự án do UBND cấp tỉnh là cơ quan có thẩm quyền).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ
trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên
quan trên cơ sở quy trình nội bộ được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- TT. UBND tỉnh;
- Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- VP. UBND tỉnh: LĐVP, TH;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Website tỉnh;
- Viễn thông An Giang (VNPT);
- Lưu: TH.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Phước
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ TỈNH AN GIANG (DỰ ÁN DO UBND CẤP TỈNH LÀ CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Công bố dự
án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư do nhà đầu tư đề xuất (Dự án do UBND cấp tỉnh là cơ quan có thẩm quyền).
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu
|
QT
|
Công bố dự án đầu tư kinh
doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu
tư đề xuất (Dự án do UBND cấp tỉnh là cơ quan có thẩm quyền)
|
|
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ
sơ công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (dự án do UBND cấp tỉnh là cơ quan có thẩm
quyền).
2. PHẠM VI
Áp dụng cho dự án đầu tư kinh doanh
đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất
(dự án do UBND cấp tỉnh là cơ quan có thẩm quyền).
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên
quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- NĐ: Nghị định.
- UBND: Ủy ban nhân dân.
- SKHĐT: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH.
5.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Đấu thầu số
22/2023/QH15 ngày 23 tháng 6 năm 2023;
- Nghị định số 23/2024/NĐ-CP
ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án thuộc trường
hợp phải tổ chức đấu thầu theo quy định của pháp luật quản lý ngành, lĩnh vực.
|
5.2
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục: Không có
|
|
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
a) Hồ sơ đề xuất dự án đầu tư
kinh doanh của nhà đầu tư gồm thông tin quy định tại các điểm b, c, d và e
khoản 2 Điều 47 của Luật Đấu thầu, cụ thể gồm:
|
X
|
|
- Tên dự án; mục tiêu; quy mô
đầu tư; vốn đầu tư;
- Địa điểm thực hiện dự án;
hiện trạng sử dụng đất, diện tích khu đất thực hiện dự án; mục đích sử dụng đất;
các chỉ tiêu quy hoạch được duyệt;
- Thời hạn, tiến độ thực hiện
dự án; sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu
có); tiến độ thực hiện dự án theo từng giai đoạn (nếu có);
- Nội dung khác có liên quan
(nếu có).
|
|
|
b) Các thành phần hồ sơ theo
quy định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư, cụ thể gồm:
|
X
|
|
(i) Văn bản đề nghị thực hiện
dự án đầu tư, gồm cả cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp
thuận;
(ii) Tài liệu về tư cách pháp
lý của nhà đầu tư;
(iii) Tài liệu chứng minh năng
lực tài chính của nhà đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: báo cáo
tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công
ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực
tài chính của nhà đầu tư; tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu
tư.
|
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ
|
|
Số lượng hồ sơ cần nộp: 04 bộ
|
5.5
|
Thời gian giải quyết
|
|
a) Về thời hạn xem xét hồ sơ
đề xuất dự án của nhà đầu tư:
- Trong thời hạn 03 ngày (24 giờ)
làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất dự án, Sở Kế hoạch và Đầu tư báo cáo Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao một cơ quan, đơn vị trực thuộc tổng hợp,
xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư.
- Sau khi Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh giao cơ quan, đơn vị tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu
tư, trong thời hạn 25 ngày (200 giờ), cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ xem
xét sự phù hợp của hồ sơ đề xuất dự án, trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
thông tin dự án đầu tư kinh doanh.
b) Về thời hạn đăng tải thông
tin:
Cơ quan có thẩm quyền tổ chức
thực hiện đăng tải thông tin dự án đầu tư kinh doanh do nhà đầu tư đề xuất
trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia trong thời hạn chậm nhất 05 ngày (40 giờ)
làm việc kể từ ngày văn bản phê duyệt được ban hành.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
5.7
|
Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
|
5.8
|
Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh
|
5.9
|
Lệ phí (nếu có và văn bản
quy định về phí, lệ phí: Không có
|
6.1
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
B1
|
- Nhà đầu tư lập hồ sơ đề xuất
dự án. Nhà đầu tư chịu mọi chi phí lập hồ sơ đề xuất dự án
|
Nhà đầu tư
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
- Nhà đầu tư nộp 04 bộ hồ sơ
đề xuất dự án cho Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Trong thời hạn 03 ngày (24 giờ)
làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất dự án, Sở Kế hoạch và Đầu tư báo cáo Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao một cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ
sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư
|
Nhà đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
03 ngày (24 giờ)
|
|
B3
|
- Trong thời hạn 25 ngày (200
giờ) kể từ ngày được giao nhiệm vụ, cơ quan, đơn vị xem xét sự phù hợp của hồ
sơ đề xuất dự án, trình người có thẩm quyền phê duyệt thông tin dự án đầu tư
kinh doanh
|
Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm
vụ tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư
|
25 ngày (200 giờ)
|
|
B4
|
- Cơ quan có thẩm quyền tổ chức
thực hiện đăng tải thông tin dự án đầu tư kinh doanh do nhà đầu tư đề xuất
trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày (40
giờ) làm việc kể từ ngày văn bản phê duyệt được ban hành
|
Cơ quan có thẩm quyền
|
05 ngày (40 giờ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Không
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Hồ sơ lưu
|
1
|
Bộ hồ sơ hoàn chỉnh thủ tục về
công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Dự án do UBND cấp tỉnh là cơ quan có thẩm
quyền)
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA CẤP TỈNH (BAN
QUẢN LÝ KHU KINH TẾ LÀ CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Công bố dự
án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư do nhà đầu tư đề xuất (Dự án do Ban Quản lý Khu kinh tế là cơ quan có thẩm
quyền).
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH AN GIANG
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu: QTNB-ĐTLCNĐT
|
Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc chấp thuận chủ
trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Dự án do Ban Quản lý Khu kinh tế
là cơ quan có thẩm quyền)
|
Ngày ban hành:
…/…/2024
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH, ĐỐI TƯỢNG
ÁP DỤNG
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ
sơ công bố dự án kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (dự án do Ban Quản lý Khu kinh tế là cơ quan
có thẩm quyền).
2. PHẠM VI
Áp dụng cho dự án đầu tư kinh
doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư
đề xuất (dự án do Ban Quản lý Khu kinh tế là cơ quan có thẩm quyền).
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Các văn bản pháp quy liên
quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA VÀ VIẾT TẮT
- BQLKKT: Ban Quản lý Khu kinh
tế tỉnh An Giang.
- TTĐT: Trung tâm Đầu tư - Phát
triển hạ tầng và Hỗ trợ doanh nghiệp Khu kinh tế.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Luật đấu thầu số
22/2023/QH15 ngày 23 tháng 6 năm 2023;
- Nghị định số 23/2024/NĐ-CP
ngày 27 tháng 2 năm 2024 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án thuộc trường hợp phải tổ
chức đấu thầu theo quy định của pháp luật quản lý ngành, lĩnh vực.
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
a) Hồ sơ đề xuất dự án đầu tư
kinh doanh của nhà đầu tư gồm thông tin quy định tại các điểm b,c,d và e khoản
2 điều 47 của Luật Đấu thầu, cụ thể gồm:
|
x
|
|
- Tên dự án; mục tiêu; quy mô
đầu tư; vốn đầu tư;
|
|
|
|
- Địa điểm thực hiện dự án;
hiện trạng sử dụng đất, diện tích khu đất thực hiện dự án; mục đích sử dụng đất;
các chỉ tiêu quy hoạch được duyệt;
- Thời hạn, tiến độ thực hiện
dự án; sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu
có); tiến độ thực hiện dự án theo từng giai đoạn (nếu có);
- Nội dung khác có liên quan
(nếu có).
|
|
|
b) Các thành phần hồ sơ theo quy
định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư, cụ thể gồm:
|
x
|
|
(i) Văn bản đề nghị thực hiện
dự án đầu tư, gồm cả cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp
thuận;
(ii) Tài liệu về tư cách pháp
lý của nhà đầu tư;
(iii) Tài liệu chứng minh
năng lực tài chính của nhà đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: báo
cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của
công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực
tài chính của nhà đầu tư; tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu
tư.
|
|
|
5.3
|
Số bộ hồ sơ:
|
|
Số lượng hồ sơ cần nộp: 04 bộ
|
5.4
|
Thời hạn giải quyết:
|
|
a) Về thời hạn xem xét hồ sơ
đề xuất dự án của nhà đầu tư:
- Trong thời hạn 25 ngày (200
giờ), cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ xem xét sự phù hợp của hồ sơ đề xuất
dự án, trình Ban Quản lý Khu kinh tế phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh
doanh.
b) Về thời hạn đăng tải thông
tin:
Ban Quản lý Khu kinh tế tổ chức
thực hiện đăng tải thông tin dự án đầu tư kinh doanh do nhà đầu tư đề xuất
trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia trong thời hạn chậm nhất 05 ngày (40 giờ)
làm việc kể từ ngày văn bản phê duyệt được ban hành.
|
5.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
5.6
|
Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân
|
5.7
|
Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh
|
5.8
|
Lệ phí: không có
|
5.9
|
Tên mẫu đơn đơn, mẫu tờ
khai: không có
|
5.10
|
Điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: không
|
5.11
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
B1
|
- Nhà đầu tư lập hồ sơ đề xuất
dự án. Nhà đầu tư chịu mọi chi phí lập hồ sơ đề xuất dự án
|
Nhà đầu tư
|
|
|
B2
|
- Nhà đầu tư nộp 04 bộ hồ sơ
đề xuất dự án.
|
Nhà đầu tư, BQLKKT
|
|
|
B3
|
- Xem xét sự phù hợp của hồ sơ
đề xuất dự án, trình Ban Quản lý Khu kinh tế phê duyệt thông tin dự án đầu tư
kinh doanh
|
Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự
án của nhà đầu tư
|
25 ngày (200 giờ) làm việc
|
|
B4
|
- Đăng tải thông tin dự án đầu
tư kinh doanh do nhà đầu tư đề xuất trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
|
BQLKKT
|
Chậm nhất 05 ngày (40 giờ) làm việc kể từ ngày văn bản phê duyệt được
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
6. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Hồ sơ lưu
|
1
|
Bộ hồ sơ hoàn chỉnh thủ tục về
công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Dự án do Ban Quản lý Khu kinh tế là cơ
quan có thẩm quyền)
|