ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1152/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 06 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
642/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế công bố danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư (Cơ quan thực hiện: Sở
Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 1563/SKHĐT-VP ngày 02 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong
lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế
hoạch và Đầu tư (Phần I. Danh mục quy trình).
Điều 2.
Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm phối hợp với
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa
Thiên Huế (Phần II. Nội dung quy trình).
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn Phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Hồng).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm
theo Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
1.
|
Công bố dự án đầu tư kinh
doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu
tư đề xuất.
|
2.002603
|
Quyết định số 642/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về Công bố
danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà
đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phần II. NỘI DUNG QUY TRÌNH
Tên thủ tục:
Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất.
a) Về thời hạn xem xét hồ sơ đề
xuất dự án của nhà đầu tư:
(i) Đối với dự án đầu tư do Ủy
ban nhân dân tỉnh là cơ quan có thẩm quyền:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được đề xuất dự án, Sở Kế hoạch và Đầu tư báo cáo Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh giao một cơ quan, đơn vị trực thuộc tổng hợp, xem xét hồ sơ đề
xuất dự án của nhà đầu tư.
- Sau khi Ủy ban nhân dân tỉnh
giao cơ quan, đơn vị tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư,
trong thời hạn 25 ngày, cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ xem xét sự phù hợp của
hồ sơ đề xuất dự án, trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thông tin dự án đầu
tư kinh doanh.
b) Về thời hạn đăng tải thông
tin: Cơ quan có thẩm quyền tổ chức thực hiện đăng tải thông tin dự án đầu tư
kinh doanh do nhà đầu tư đề xuất trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia trong thời
hạn chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày văn bản phê duyệt được ban hành.
Quy trình nội bộ, quy trình điện
tử:
* Bước 1: Quy trình 03 ngày
làm việc: Quy trình đề xuất cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất
dự án của nhà đầu tư:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Thực hiện quy trình (02
ngày làm việc)
|
|
16 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Phân công chuyên viên giải
quyết và đề xuất giao cho 01 cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh tổng hợp, xem
xét hồ sơ đề xuất dự án
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Dự thảo Công văn của UBND tỉnh
giao cho cơ quan chuyên môn có thẩm quyền giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND
tỉnh quyết định.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu
tư.
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT.
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
thuộc Sở
|
Chuyển kết quả (file điện tử)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Xác nhận hoàn thành
|
|
II
|
Thực hiện quy trình tại
UBND tỉnh (01 ngày làm việc)
|
|
08 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ
lý
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt đề xuất cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ
sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký duyệt
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
* Bước 2: Quy trình thực
hiện 25 ngày, trong đó cơ quan chuyên môn được giao nhiệm vụ thẩm định đề
xuất dự án của nhà đầu tư là 20 ngày; UBND tỉnh phê duyệt là 05 ngày.
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Thực hiện quy trình tại Sở
KHĐT
|
|
160 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của cơ
quan chuyên môn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư cơ quan và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn.
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn.
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng,
chứng chỉ (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan có
liên quan.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
136 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND
tỉnh phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư.
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả (file điện
tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông
hồ sơ UBND tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
II
|
Thực hiện quy trình tại
UBND tỉnh
|
|
40 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ
lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh
|
28 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của cơ
quan chuyên môn tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
200 giờ làm việc
|
* Bước 3: (05 ngày làm việc):
Sau khi có kết quả phê duyệt
thông tin dự án đầu tư kinh doanh của UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện
đăng tải thông tin dự án đầu tư kinh doanh do nhà đầu tư đề xuất trên Hệ thống
mạng đấu thầu quốc gia trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày
văn bản phê duyệt được ban hành.