Quyết định 800/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 4 và Tiếng Pháp lớp 3 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 800/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/04/2023 |
Ngày có hiệu lực | 18/04/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Phạm S |
Lĩnh vực | Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 800/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 18 tháng 4 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2019;
Căn cứ Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: số 4434/QĐ-BGDĐT ngày 21/12/2022, số 45/QĐ-BGDĐT ngày 09/01/2023, số 506/QĐ-BGDĐT ngày 16/02/2023 phê duyệt sách giáo khoa lớp 4 và sách giáo khoa các môn Ngoại ngữ 1 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 556/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh ban hành Tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 608/TTr-SGDĐT ngày 11/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 4 VÀ SÁCH GIÁO KHOA TIẾNG PHÁP LỚP 3 SỬ
DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 800/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Stt |
Tên sách |
Tên tác giả |
Nhà xuất bản |
1 |
Tiếng Việt 4 |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Đỗ Hồng Dương, Nguyễn Lê Hằng, Trịnh Cẩm Lan. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Vũ Thị Thanh Hương, Vũ Thị Lan, Trần Kim Phượng, Đặng Thị Hảo Tâm. |
|||
2 |
Tiếng Việt 4 |
Nguyễn Thị Ly Kha, Trịnh Cam Ly (đồng Chủ biên), Vũ Thị Ân Trần Văn Chung, Phạm Thị Kim Oanh, Hoàng Thụy Thanh Tâm. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
3 |
Toán 4 |
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
4 |
Toán 4 |
Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Khúc Thành Chính (Chủ biên), Đinh Thị Xuân Dung, Nguyễn Kính Đức, Đậu Thị Huế, Đinh Thị Kim Lan, Huỳnh Thị Kim Trang. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
5 |
Đạo đức 4 |
Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
6 |
Đạo đức 4 |
Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Mai Mỹ Hạnh (Chủ biên), Trần Thanh Dư, Nguyễn Thanh Huân, Lâm Thị Kim Liên, Giang Thiên Vũ |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
7 |
Khoa học 4 |
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phan Thanh Hà (Đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi, Ngô Diệu Nga, Đào Thị Sen, Triệu Anh Trung. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
8 |
Khoa học 4 |
Đỗ Xuân Hội (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Thủy (Chủ biên), Lưu Phương Thanh Bình, Trần Thanh Sơn. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
9 |
Lịch sử và Địa lí 4 |
Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp Tiểu học phần Lịch sử), Nguyễn Thị Thu Thủy (Chủ biên phần Lịch sử), Đào Thị Hồng, Lê Thị Thu Hương, Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Trần Thị Hà Giang (Chủ biên phần Địa lí), Đặng Tiên Dung, Đoàn Thị Thanh Phương. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
10 |
Lịch sử và Địa lí 4 |
Nguyễn Trà My, Phạm Đỗ Văn Trung (đồng Chủ biên), Nguyễn Khánh Băng, Trần Thị Ngọc Hân, Nguyễn Chí Tuấn. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
11 |
Giáo dục thể chất 4 |
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hồng Dương (Chủ biên), Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh, Vũ Thị Hồng Thu, Vũ Thị Thư, Phạm Mai Vương. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
12 |
Giáo dục thể chất 4 |
Phạm Thị Lệ Hằng (Chủ biên), Bùi Ngọc Bích, Lê Hải, Trần Minh Tuấn. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
13 |
Âm nhạc 4 |
Đỗ Thị Minh Chính (Tổng Chủ biên ), Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Nga. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
14 |
Âm nhạc 4 |
Hồ Ngọc Khải, Lê Anh Tuấn (đồng Tổng Chủ biên), Đặng Châu Anh (Chủ biên), Hà Thị Thư, Nguyễn Đình Tình, Trịnh Mai Trang, Tô Ngọc Tú, Lâm Đức Vinh. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
15 |
Mĩ thuật 4 |
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Trần Thị Biển, Đoàn Thị Mỹ Hương (Đồng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trần Thị Thu Trang. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
16 |
Mĩ thuật 4 |
Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Phạm Văn Thuận. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
17 |
Tin học 4 |
Nguyễn Chí Công (Tổng chủ biên), Hoàng Thị Mai (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Bá Tuấn, Hà Đặng Cao Tùng. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
18 |
Tin học 4 |
Quách Tất Kiên (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Thị Quỳnh Anh (đồng chủ biên), Đỗ Minh Hoàng Đức, Lê Tấn Hồng Hải, Trịnh Thanh Hải, Nguyễn Minh Thiên Hoàng, Đỗ Thị Ngọc Quỳnh. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
19 |
Tin học 4 |
Cao Hồng Huệ (Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Phương, Nguyễn Phát Tài, Đào Thị Thêm, Lê Minh Tuấn. |
Nhà xuất bản 1 Đại học Vinh |
20 |
Công nghệ 4 |
Lê Huy Hoàng (Tổng chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên). Đồng Huy Giới, Dương Giáng Thiên Hương, Bùi Thị Thu Hương, Nguyễn Bích Thảo. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
21 |
Công nghệ 4 |
Bùi Văn Hồng (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Hồng Chiếm, Lê Thị Mỹ Nga, Đoàn Thị Ngân. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
22 |
Hoạt động trải nghiệm 4 |
Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thụy Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình, Bùi Thị Hương Liên, Trần Thị Tố Oanh. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
23 |
Hoạt động trải nghiệm 4 |
Phó Đức Hòa (Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc Diệp (Chủ biên), Lê Thị Thu Huyền, Nguyễn Hà My, Đặng Thị Thanh Nhàn. Nguyễn Hữu Tâm, Nguyễn Huyền Trang. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
24 |
Tiếng Anh 4 (i-Learn Smart Start) |
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên), Huỳnh Tuyết Mai (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Nguyễn Dương Hoài Thương. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
25 |
Tiếng Anh 4 ( Family and Friends- Nationnal Edition) |
Trần Cao Bội Ngọc (Chủ biên), Trương Văn Ánh. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
26 |
Tiếng Anh 4 (Global Success) |
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên) Nguyễn Quốc Tuấn (Chủ biên), Phan Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc, Trần Hương Quỳnh, Nguyễn Minh Tuấn. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
27 |
Tiếng Pháp 3 |
Nguyễn Quang Thuấn (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên, Nguyễn Hữu Hải, Nguyễn Thị Huệ, Hoàng Thị Hồng Lê, Phạm Thị Anh Nga, Nguyễn Việt Quang. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
(Danh mục có 27 sách giáo khoa)./.