Quyết định 800/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Tây Ninh
Số hiệu | 800/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/03/2023 |
Ngày có hiệu lực | 31/03/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký | Võ Đức Trong |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 800/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 31 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ
TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 800/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Điều động công chức |
Nội vụ (15 thủ tục) |
Sở Nội vụ |
2 |
Chuyển công tác ngoài tỉnh đối với viên chức |
// |
Sở Nội vụ |
3 |
Biệt phái công chức, viên chức |
// |
Sở Nội vụ |
4 |
Không thực hiện chế độ tập sự cho công chức, viên chức |
// |
Sở Nội vụ |
5 |
Nâng lương trước thời hạn |
// |
Sở Nội vụ |
6 |
Bổ nhiệm công chức, viên chức lãnh đạo quản lý |
// |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7 |
Bổ nhiệm lại công chức, viên chức lãnh đạo quản lý |
// |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
8 |
Kéo dài thời gian giữ chức vụ quản lý đối với công chức, viên chức |
// |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
9 |
Thủ tục tiếp nhận cán bộ cấp xã vào làm công chức cấp xã không qua thi tuyển. |
// |
UBND cấp huyện |
10 |
Thủ tục tiếp nhận công chức cấp xã từ xã, phường, thị trấn của cấp huyện này chuyển sang làm việc ở xã, phường, thị trấn của cấp huyện khác. |
// |
UBND cấp huyện |
11 |
Thủ tục Nâng lương thường xuyên, phụ cấp cho CBCCVC |
// |
UBND cấp huyện |
12 |
Cho viên chức nghỉ hưu |
// |
UBND cấp huyện |
13 |
Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến, chiến sĩ thi đua cơ sở |
// |
UBND cấp huyện |
14 |
Xem xét cho công chức thôi việc |
// |
UBND cấp huyện |
15 |
Xét nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn |
// |
UBND cấp huyện |
16 |
Công nhận sáng kiến cấp tỉnh |
Khoa học và Công nghệ (3 thủ tục) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
17 |
Thủ tục cấp mới hộp thư công vụ cho cán bộ, công chức, viên chức |
// |
Sở Thông tin và Truyền thông |
18 |
Thủ tục cấp lại mật khẩu hộp thư điện tử công vụ |
// |
Sở Thông tin và Truyền thông |
19 |
Lựa chọn sách giáo khoa trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh |
Giáo dục - Đào tạo (2 thủ tục) |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
20 |
Điều chỉnh bổ sung danh mục SGK để sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh |
// |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
21 |
Thẩm định và phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
Đấu thầu (1 thủ tục) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
22 |
Thẩm định, xét, công nhận xã đạt chuẩn NTM/NTM nâng cao/NTM kiểu mẫu giai đoạn 2021-2025 |
Xây dựng nông thôn mới (3 thủ tục) |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
23 |
Thủ tục thẩm định, xét công nhận xã đạt chuẩn tiêu chí 15 về hành chính công trong thực hiện bộ tiêu chí NTM nâng cao/NTM kiểu mẫu giai đoạn 2021-2025 |
// |
UBND cấp huyện |
24 |
Trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và công bố huyện đạt chuẩn NTM, huyện đạt chuẩn NTM nâng cao, thị xã, thành phố trực thuộc cấp tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng NTM |
// |
UBND cấp huyện |
25 |
Thẩm định hồ sơ nghiệm thu công trình, sản phẩm trong lĩnh vực quản lý đất đai |
Đất đai (3 thủ tục) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
26 |
Thẩm định, phê duyệt giá đất cụ thể làm căn cứ bồi thường đất khi nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án |
// |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
27 |
Thẩm định, phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất |
// |
Phòng TN&MT cấp huyện |
28 |
Thẩm định trong xây dựng văn bản QPPL |
Xây dựng văn bản QPPL (3 thủ tục) |
Sở Tư pháp |
29 |
Tự kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật |
// |
Sở Tư pháp |
30 |
Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền |
// |
Sở Tư pháp |
31 |
Biên soạn, duyệt tài liệu, in ấn và phát hành tài liệu tuyên truyền pháp luật |
Thông tin, tuyên truyền (2 thủ tục) |
Sở Tư pháp |
32 |
Thông báo tuyên truyền nhiệm vụ chính trị, an sinh xã hội bằng hình thức băng rôn, bảng. |
// |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
33 |
Thẩm định dự toán chi phí thực hiện Dịch vụ sự nghiệp công và dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
Tài chính (5 thủ tục) |
Sở Xây dựng |
34 |
Phê duyệt phương án xử lý tài sản là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu. |
// |
Sở Tài chính |
35 |
Bổ sung dự toán chi nhiệm vụ đột xuất với mức chi tối đa không quá 20 triệu đồng/vụ việc. |
// |
Sở Tài chính |
36 |
Chi hỗ trợ kinh phí sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi. |
// |
Sở Tài chính |
37 |
Quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo năm ngân sách. |
// |
Sở Tài chính |
38 |
Thủ tục cấp chứng nhận số nhà |
Xây dựng (1 thủ tục) |
UBND cấp huyện |
39 |
Quyết định cho phép cán bộ/công chức/viên chức sử dụng thẻ ABTC |
Hội nhập quốc tế (1 thủ tục) |
Sở Công Thương |