Quyết định 80/2002/QĐ-BNN công bố danh mục thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu dùng chế biến thức ăn chăn nuôi được nhập khẩu vào Việt Nam thời kỳ 2002 – 2005 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 80/2002/QĐ-BNN
Ngày ban hành 06/09/2002
Ngày có hiệu lực 21/09/2002
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Bùi Bá Bổng
Lĩnh vực Thương mại,Xuất nhập khẩu

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Số: 80/2002/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 06 tháng 09 năm 2002

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỨC ĂN CHĂN NUÔI, NGUYÊN LIỆU DÙNG CHẾ BIẾN THỨC ĂN CHĂN NUÔI ĐƯỢC NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM THỜI KỲ 2002 – 2005

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

 Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 19/3/1996 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi;

 Để thực hiện Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế điều hành xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001 – 2005.

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Khuyến nông và Khuyến lâm.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này:

Danh mục thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu dùng chế biến thức ăn chăn nuôi được nhập khẩu vào Việt nam thời kỳ 2002 – 2005. Danh mục gồm 3 phần:

Phần 1: Loại cấm nhập khẩu

Phần 2: Các loại nguyên liệu đơn nhập khẩu theo yêu cầu chất lượng

Phần 3: Thức ăn chăn nuôi, thức ăn bổ sung, phụ gia thức ăn chăn nuôi nhập khẩu theo danh mục.

Điều 2. Mặt hàng thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu dùng chế biến thức ăn chăn nuôi khi nhập khẩu đều phải được kiểm tra chất lượng.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký. Bãi bỏ Danh mục thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu dùng làm thức ăn chăn nuôi được xuất khẩu, nhập khẩu vào Việt Nam thời kỳ 2001-2005 và Quyết định số 55/2001/QĐ/BNN – KNKL.

Điều 4. Cục trưởng Cục Khuyến nông và Khuyến lâm, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài có hoạt động trong lĩnh vực nhập khẩu thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu dùng làm thức ăn chăn nuôi vào Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 

THỨC ĂN CHĂN NUÔI, NGUYÊN LIỆU DÙNG HẾ BIẾN THỨC ĂN CHĂN NUÔI ĐƯỢC NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM HỜI KỲ 2002-2005
(Ban hành kèm theo quyết định số /2002/QĐ/BNN-KNKL ngày tháng 9 năm 2002 hay cho Quyết định số 55/2001/QĐ/BNN-KNKL ngày 11/5/2001)

Phần 1: Loại cấm nhập khẩu

1- Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có chứa hoocmôn hoặc kháng hoocmôn, các độc tố và các chất có hại trên mức qui định (Mục 5, điều 12, Nghị định 15/CP, ngày 19/3/1996 về Quản lý Thức ăn chăn nuôi)

Phần 2: Loại nhập khẩu theo yêu cầu chất lượng

Tên nguyên liệu

Yêu cầu chất lượng

1- Ngô :

- Ngô hạt

- Ngô mảnh

- Ngô bột

- Màu, mùi đặc trưng của ngô, không có mùi chua, mùi mốc

- Hàm lượng AFLATOXIN Max 100 PPb

- Độ ẩm Max 14%

2- Thóc, gạo:

- Thóc

- Tấm

- Cám gạo (cám Y, Cám lau có dạng bột hoặc đã ép thành viên)

- Màu, mùi đặc trưng của thóc, tấm, cám, không có mùi chua, mốc

- Hàm lượng AFLATOXIN Max 50 PPb

- Độ ẩm: + Thóc, tấm Max 12%

 + Cám Max 13%

3- Lúa mì :

- Mì hạt

- Bột mì ( Loại dùng trong chăn nuôi)

- Cám mì (dạng bột hoặc viên)

- Màu, mùi đặc trưng của lúa mì, bột mì, cám mì, không có mùi chua, mùi mốc

- Hàm lượng AFLATOXIN Max 50 PPb

- Độ ẩm: + Hạt, bột Max 12%

 + Cám Max 13%

4- Một số loại khác (Đại mạch, Yến mạch, Cao lương…)

- Dạng hạt

- Dạng bột

- Cám

 

- Màu, mùi đặc trưng theo từng loại, không có mùi chua, mốc.

- Hàm lượng AFLATOXIN Max 50 PPb

- Độ ẩm: + Hạt, bột Max 12%

 + Cám Max 13%

5- Sắn khô:

- Màu, mùi đặc trưng của sắn khô theo từng loại, không có mùi chua, mốc.

- Hàm lượng AFLATOXIN Max 50 PPb

- Độ ẩm: Max 12%

6- Đậu tương:

- Đậu tương hạt

- Bột đậu tương nguyên dầu (cả vỏ hoặc tách vỏ)

- Khô dầu đậu tương (phần còn lại sau khi ép hoặc chiết, có dạng bánh, mảnh hoặc bột)

Màu, mùi đặc trưng của đậu tương, khô dầu đậu tương không có mùi chua, mùi mốc.

- Hàm lượng AFLATOXIN: Max 50 PPb

- Độ ẩm: Max 14%

- Đối với bột đậu tương, khô dầu đậu tương hoạt lực urease activity từ 0,05- 0,35 mg N2/mg mẫu trong 1 phút ở 30oC

7- Các loại khô dầu khác (phần còn lại sau khi ép, hoặc chiết dầu, có dạng bột, mảnh, viên)

- Khô dầu lạc

- Khô dầu cọ

- Khô dầu hạt cải

- Khô dầu vừng

- Khô dầu hướng dương

- Khô dầu lanh

- Khô dầu dừa

- Khô dầu bông

- Khô dầu lupin

 

 

- Màu, mùi đặc trưng của từng loại không có mùi chua, mốc

- Hàm lượng AFLATOXIN: Max 100 PPb

- Độ ẩm: Max12%

8- Nguyên liệu có nguồn gốc thuỷ sản:

- Bột cá

- Bột vỏ sò

- Bột đầu tôm

- Bột phụ phẩm chế biến thuỷ sản

 

 

- Độ ẩm Max 10%

- Không có E coli và Salmonella

- Bột cá chỉ nhập loại: + Đạm thô Min 60%

+ Muối ăn Max 3%

+ Hàm lượng Nitơ bay hơi Max 130mg/100g mẫu

9- Nguyên liệu có nguồn gốc gia súc, gia cầm:

- Bột xương

- Bột thịt xương

- Bột sữa gầy

- Bột máu

- Bột lông vũ

- Bột phụ phẩm chế biến thịt

 

- Độ ẩm: + Bột sữa gầy Max 5%

 + Loại khác Max 10%

- Không có E coli và Salmonella

- Khi nhập khẩu các sản phẩm có nguồn gốc từ gia súc, gia cầm phải thực hiện các quy định hiện hành của Bộ Nông nghiệp và PTNT về An toàn dịch bệnh

10- Các axít amin tổng hợp:

- L-Lysine

- DL- Methionine

- Threonine (L-Threonine...)

- Triptophan

- Các a xít amin tổng hợp khác

 

Độ tinh khiết Min 98%

11- Dầu, mỡ:

- Dầu thực vật

- Dầu cá

- Mỡ

 

- Thuỷ phần Max 0,5%

- Chất béo Min 98%

12- Các loại vitamin đơn dùng bổ sung vào thức ăn:

- Vitamin A

- Vitamin E

- Vitamin D3

- Vitamin đơn khác

 

Phần 3: Thức ăn chăn nuôi, thức ăn bổ sung, phụ gia thức ăn chăn nuôi được nhập khẩu theo danh mục

MỌI DOANH NGHIỆP ĐỀU ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU THỨC ĂN CHĂN NUÔI, NGUYÊN LIỆU DÙNG CHẾ BIẾN THỨC ĂN CHĂN NUÔI ĐÃ ĐĂNG KÝ TẠI DANH MỤC NÀY

1. Công ty Action Chimique et Terapeutique (A.C.T)

TT

Tên nguyên liệu

Số đăng ký nhập khẩu

Công dụng

Dạng & quy cách bao gói

Hãng, nước sản xuất

1

BIACALCIUM

BA-1- 1999-KNKL

Premix vitamin-khoáng

500g, 3kg

HÃNG BIARD

PHÁP

2

WOU

BA-2- 1999-KNKL

Premix vitamin-khoáng

500g

[...]