Quyết định 79/2007/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 39/2007/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu | 79/2007/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/12/2007 |
Ngày có hiệu lực | 14/12/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Nguyễn Thị Thu Hằng |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/2007/QĐ-UBND |
Nha Trang, ngày 04 tháng 12 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 39/2007/QĐ-UBND NGÀY 20/8/2007 CỦA UBND TỈNH KHÁNH HÒA QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ, TRUY THU THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG, THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XE HAI BÁNH GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng (GTGT) ngày 10/5/1997; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật thuế GTGT ngày 17/6/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thuế GTGT ngày 29/11/2005; Luật Thuế thu nhập
doanh nghiệp (TNDN) ngày 17/6/2003 và Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước
bạ và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/5/2003 của Chính phủ về việc sửa đổi,
bổ sung Điều 6 Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ
phí trước bạ; Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng
dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ và Thông tư số
02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2007 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn bổ sung Thông
tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/3/2002 của Thủ tướng Chính phủ về
việc chống thất thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn
máy; Thông tư số 69/2002/TT-BTC ngày 16/8/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/3/2002 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của liên ngành Sở Tài chính - Cục Thuế tỉnh Khánh Hòa tại các Tờ
trình số 3276/LN/STC-CT ngày 19/11/2007 và số 3349/LN/STC-CT ngày 23/11/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh phụ lục Bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng ban hành kèm theo Quyết định số 39/2007/QĐ-UBND ngày 20/8/2007 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh các loại xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa một số loại xe hai bánh gắn máy như sau:
STT |
Tên, nhãn hiệu xe |
Xuất xứ |
Giá trước khi điều chỉnh (đồng/xe) |
Giá bán (đồng/xe) |
1 |
WAVE α KVRP |
LD |
|
12.900.000 |
2 |
SUZUKI X-BIKEFL 125 SCD |
LD |
|
22.900.000 |
3 |
HAOJUE-BELLA HJ125T-3 |
TQ (nhập khẩu nguyên chiếc) |
14.600.000 |
16.700.000 |
4 |
HONDA JOYING 125 (WH125T-3) |
TQ (nhập khẩu nguyên chiếc) |
20.300.000 |
28.000.000 |
5 |
AILES-SA7 100, 110 |
VN |
|
9.200.000 |
6 |
ASYW 100, 110 |
VN |
|
11.800.000 |
7 |
BIZIL 100, 110 |
VN |
|
5.500.000 |
8 |
FINICAL 100, 110 |
VN |
|
5.800.000 |
9 |
HAMONY 100, 110 |
VN |
|
5.500.000 |
10 |
JOLIMOTO 100, 110 |
VN |
|
5.500.000 |
11 |
SEEYES 100, 110 |
VN |
|
9.100.000 |
12 |
SHADOW 100, 110 |
VN |
|
5.800.000 |
13 |
SYMMOBI 100, 110 |
VN |
|
5.500.000 |
14 |
VIDAGIS 100, 110 |
VN |
|
5.700.000 |
15 |
VISOUL 100, 110 |
VN |
|
5.500.000 |
16 |
XEMAVY 100, 110 |
VN |
|
5.700.000 |
17 |
YAMAHA JYM 125-6 |
VN |
|
22.770.000 |
18 |
HONDA WH 125-5 |
VN |
|
19.770.000 |
19 |
HONDA WH 125-B |
VN |
|
19.770.000 |
20 |
DRUM 100D |
VN |
|
4.880.000 |
21 |
DRUM 110D |
VN |
|
5.220.000 |
22 |
FLASH 100 |
VN |
|
4.880.000 |
23 |
FLASH 110D |
VN |
|
5.220.000 |
24 |
HAVICO 100V |
VN |
|
4.880.000 |
25 |
HAVICO 110MX |
VN |
|
5.500.000 |
26 |
HAVICO 110ZX |
VN |
|
5.300.000 |
27 |
HONOR 100R |
VN |
|
4.880.000 |
28 |
HONOR 110MX |
VN |
|
5.500.000 |
29 |
HONOR 110ZX |
VN |
|
5.300.000 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Cục trưởng Cục thuế; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Cam Ranh, thành phố Nha Trang và Thủ trưởng các cơ quan, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |