Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu | 789/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/04/2013 |
Ngày có hiệu lực | 18/04/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Lê Thanh Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 789/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 18 tháng 4 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 87/TTr-STP ngày 08 tháng 4 năm 2013 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là 37 (ba mươi bảy) thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân cấp huyện triển khai đến Ủy ban nhân dân cấp xã để tổ chức thực hiện theo thẩm quyền; Sở Tư pháp theo dõi việc triển khai, thực hiện các thủ tục hành chính này trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ
THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2013
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lý do hủy bỏ |
|
Lĩnh vực: Hành chính tư pháp |
||||
1 |
T-BLI-082976- TT |
Xin cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Thủ tục này trùng với thủ tục xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
2 |
T-BLI-083216-TT |
Đăng ký khai sinh quá hạn (đối với người thành niên) |
Thủ tục này trùng với thủ tục đăng ký khai sinh quá hạn |
|
3 |
T-BLI-083236-TT |
Đăng ký khai sinh cho trẻ bị bỏ rơi |
Tại khoản 3, Điều 13 Nghị định số 158/2005/NĐ-CP không quy định rõ thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết của thủ tục này |
|
4 |
T-BLI-083878-TT |
Đăng ký khai tử người bị tòa án tuyên bố là đã chết |
Thủ tục này trùng với thủ tục đăng ký khai tử quá hạn |
|
5 |
T-BLI-084032-TT |
Đăng ký nuôi con nuôi mà cả cha và mẹ trẻ đã chết, mất tích, mất năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự mà không có người, tổ chức giám hộ |
Thủ tục này trùng với thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi |
|
6 |
T-BLI-084051-TT |
Đăng ký nuôi con nuôi là trẻ bị bỏ rơi, không tìm được cha mẹ mà chưa đưa vào cơ sở nuôi dưỡng |
Thủ tục này trùng với thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi |
|
7 |
T-BLI-084081-TT |
Đăng ký nhận con |
Theo quy định tại Mục 6, Chương II, Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch chỉ quy định thủ tục đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
|
8 |
T-BLI-084136-TT |
Đăng ký nhận cha mẹ dành cho trường hợp con đã thành niên |
Thủ tục này trùng với thủ tục đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
|
9 |
T-BLI-084116-TT |
Đăng ký nhận cha mẹ dành cho trường hợp con chưa thành niên |
Thủ tục này trùng với thủ tục đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
|
10 |
T-BLI-084306-TT |
Chứng thực chữ ký trong giấy cam đoan, cam kết |
Thủ tục này trùng với thủ tục chứng thực chữ ký |
|
11 |
T-BLI-084311-TT |
Chứng thực chữ ký trong giấy ủy quyền |
Thủ tục này trùng với thủ tục chứng thực chữ ký |
|
12 |
T-BLI-084325-TT |
Chứng thực biên bản họp gia đình |
Thủ tục này trùng với thủ tục chứng thực chữ ký |
|
13 |
T-BLI-084337-TT |
Chứng thực chữ ký trưởng khóm biên bản họp gia đình |
Thủ tục này trùng với thủ tục chứng thực chữ ký |
|
14 |
T-BLI-084347-TT |
Chứng thực văn bản nhận tài sản thừa kế |
Thủ tục này không thuộc phạm vi giải quyết của UBND cấp xã |
|
15 |
T-BLI-084350-TT |
Chứng thực văn bản phân chia tài sản thừa kế |
Thủ tục này không thuộc phạm vi giải quyết của UBND cấp xã |
|
16 |
T-BLI-084361-TT |
Chứng thực chữ ký, điểm chỉ trong bản di chúc |
Thủ tục này trùng với thủ tục chứng thực chữ ký |
|
17 |
T-BLI-084371-TT |
Chứng thực di chúc do người thực hiện chứng thực soạn thảo giúp |
Theo quy định tại Điều 24, Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ chỉ quy định chứng thực di chúc không quy định thủ tục này |
|
18 |
T-BLI-084379-TT |
Chứng thực chữ ký, điểm chỉ trong bản khước từ tài sản thừa kế |
Thủ tục này trùng với thủ tục chứng thực chữ ký |
|
19 |
T-BLI-084398-TT |
Chứng thực chữ ký trong giấy mua bán xe máy |
Thủ tục này trùng với thủ tục chứng thực chữ ký |
|
20 |
T-BLI-084405-TT |
Xác nhận giấy bán cho tặng xe |
Thủ tục này trùng với thủ tục chứng thực chữ ký |
|
21 |
T-BLI-084412-TT |
Xác nhận hồ sơ cải chính hộ tịch cho người đủ 14 tuổi trở lên |
Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch không quy định thủ tục này |
|
22 |
T-BLI-105413-TT |
Chứng thực chữ ký trong giấy mua bán xe máy |
Thủ tục này trùng với thủ tục chứng thực chữ ký |
|
23 |
T-BLI-084422-TT |
Xác nhận tờ tông chi |
Đây là hình thức chứng thực chữ ký theo quy định của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ và đã được công bố |
|
24 |
T-BLI-084430-TT |
Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
Thủ tục này trùng với thủ tục chứng thực hợp đồng về bất động sản |
|
25 |
T-BLI-084433-TT |
Chứng thực hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất |
Thủ tục này trùng với thủ tục chứng thực hợp đồng về bất động sản |
|
26 |
T-BLI-085006-TT |
Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Thủ tục này trùng với thủ tục chứng thực hợp đồng về bất động sản |
|
27 |
Không có số seri do chưa được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia |
Chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất |
Thủ tục này trùng với thủ tục chứng thực hợp đồng về bất động sản |
|
28 |
T-BLI-104532-TT |
Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Thủ tục này trùng với thủ tục chứng thực hợp đồng về bất động sản |
|
29 |
T-BLI-104533-TT |
Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp |
Thủ tục này trùng với thủ tục chứng thực hợp đồng về bất động sản |
|
30 |
T-BLI-104535-TT |
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
Thủ tục này trùng với thủ tục chứng thực hợp đồng về bất động sản |
|
31 |
T-BLI-136094-TT |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở Việt Nam có cha mẹ là người nước ngoài hoặc người không quốc tịch cư trú ổn định lâu dài ở Việt Nam |
Theo quy định tại Điều 15, Nghị định số 158/2005/NĐ-CP chỉ quy định thủ tục đăng ký khai sinh. Trường hợp này thực hiện như thủ tục đăng ký khai sinh |
|
32 |
T-BLI-136113-TT |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài có cha hoặc mẹ là người Việt Nam chưa đăng ký khai sinh ở nước ngoài sau này về nước cư trú |
Theo quy định tại Điều 15, Nghị định số 158/2005/NĐ-CP chỉ quy định thủ tục đăng ký khai sinh. Trường hợp này thực hiện như thủ tục đăng ký khai sinh |
|
33 |
T-BLI-136119-TT |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài được mẹ là người Việt Nam đưa về Việt Nam sinh sống nhưng chưa đăng ký khai sinh ở nước ngoài (trường hợp con ngoài giá thú) |
Theo quy định tại Điều 15, Nghị định số 158/2005/NĐ-CP chỉ quy định thủ tục đăng ký khai sinh. Trường hợp này thực hiện như thủ tục đăng ký khai sinh |
|
34 |
T-BLI-136133-TT |
Đăng ký khai sinh cho trẻ sinh ra ở Việt Nam có cha mẹ là công dân Việt Nam trong đó một người sinh sống ở Việt Nam và một người sinh sống ở nước ngoài |
Theo quy định tại Điều 15, Nghị định số 158/2005/NĐ-CP chỉ quy định thủ tục đăng ký khai sinh. Trường hợp này thực hiện như thủ tục đăng ký khai sinh |
|
35 |
T-BLI-136135-TT |
Đăng ký khai sinh cho trẻ sinh ra ở Việt Nam có cha mẹ là công dân Việt Nam sinh sống ở nước ngoài |
Theo quy định tại Điều 15, Nghị định số 158/2005/NĐ-CP chỉ quy định thủ tục đăng ký khai sinh. Trường hợp này thực hiện như thủ tục đăng ký khai sinh |
|
36 |
T-BLI-136140-TT |
Đăng ký khai tử đối với người không quốc tịch, người nước ngoài cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam |
Theo quy định tại Điều 21, Nghị định số 158/2005/NĐ-CP chỉ quy định thủ tục đăng ký khai tử. Trường hợp này thực hiện như thủ tục đăng ký khai tử |
|
37 |
T-BLI-084356-TT |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản thừa kế |
Không đủ yếu tố cấu thành một thủ tục hành chính theo Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính |
|