ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 768/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 25
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ
BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO
CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
Y TẾ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Y tế: số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; số
642/QĐ-BYT ngày 16/3/2024 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực
Y, Dược cổ truyền được quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024 của
Bộ Y tế; số 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định Quyết
định số số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa
bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày
30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 58/TTr-SYT ngày 11/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn, cụ thể:
- Danh mục thủ tục hành chính:
28 thủ tục hành chính mới ban hành; 44 thủ tục hành chính bị bãi bỏ.
- Quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính: 28 thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa.
(Có
Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Y tế
trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ của các thủ tục
hành chính có số thứ tự từ 1 đến 30, số thứ tự từ 32 đến 40, số tứ tự từ 42 đến
44 tiểu mục I Mục A Phần I Phụ lục II và Quy trình nội bộ của thủ tục hành
chính có số thứ tự 4, 5 Mục I Phần I Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số
1325/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá và phê duyệt quy trình nội bộ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn hết hiệu
lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Y tế;
- C, PCVP UBND tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng CV, TTTT, TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC (HVT).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LẠNG
SƠN
(Kèm theo Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (28 TTHC)
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là
cơ sở hướng dẫn thực hành
(1.012256)
|
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa
chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
- Cơ quan thực hiện: Sở Y tế
Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng
Sơn.
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
-
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn.
|
Không quy định
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
02
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp
cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
(1.012259)
|
30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
430.000 đồng
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023;
-
Thông tư 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
03
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp
cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
(1.012265)
|
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa
chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
- Cơ quan thực hiện: Sở Y tế
Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng
Sơn.
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
-
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn.
|
150.000 đồng (trường hợp 1); 430.000 đồng
(trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14).
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023;
-
Thông tư 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023.
|
04
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp
cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
(1.012269)
|
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Không quy định
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023.
|
05
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề
(1.012270)
|
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ:
phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
- Cơ quan thực hiện: Sở Y tế
Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng
Sơn.
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
-
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn.
|
430.000 đồng
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023;
-
Thông tư 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023.
|
06
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh
gia truyền
(1.012271)
|
30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
430.000 đồng
|
07
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh
gia truyền
(1.012272)
|
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
150.000 đồng (trường hợp 1, 2)/430.000 đồng
(trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
08
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh
gia truyền
(1.012273)
|
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa
chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
- Cơ quan thực hiện: Sở Y tế
Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng
Sơn.
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
-
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn.
|
Không quy định
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023.
|
09
|
Đăng ký hành nghề
(1.012275)
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Không quy định
|
10
|
Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định
tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
(1.012276)
|
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Không quy định
|
11
|
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
(1.012278)
|
70
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Theo loại hình cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày
30/12/2023; - Thông tư 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023.
|
12
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
(1.012279)
|
20
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa
chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
- Cơ quan thực hiện: Sở Y tế
Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng
Sơn.
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
-
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn.
|
Theo loại hình cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023;
-
Thông tư 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023.
|
13
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
(1.012280)
|
20
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023;
-
Thông tư 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023.
|
14
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và
điều trị HIV/AIDS
(1.012281)
|
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Không quy định
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023.
|
15
|
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1
Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo
(1.012257)
|
10
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Không quy định
|
16
|
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ
thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực
hành khám bệnh, chữa bệnh (1.012258)
|
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa
chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
- Cơ quan thực hiện: Sở Y tế
Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng
Sơn.
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
-
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn.
|
Không quy định
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023.
|
17
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ
xa
(1.012260)
|
10
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Không quy định
|
18
|
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa
(1.012261)
|
45
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Không quy định
|
19
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
(1.012262)
|
60
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Không quy định
|
20
|
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp
đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh
giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh,
kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
(1.012289)
|
30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa
chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
- Cơ quan thực hiện: Sở Y tế
Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng
Sơn.
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
-
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn.
|
430.000 đồng
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023;
-
Thông tư 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023.
|
21
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp
trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh
bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
(1.012290)
|
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
430.000 đồng
|
22
|
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp
đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh
giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ
sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
(1.012291)
|
kể
từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu
60 ngày)
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa
chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
- Cơ quan thực hiện: Sở Y tế
Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng
Sơn.
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
-
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn.
|
430.000 đồng
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023;
-
Thông tư 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023.
|
23
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển
tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra
đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ
sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
(1.012292)
|
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
430.000 đồng
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định
tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT (1.012415)
|
35
ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa
chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
- Cơ quan thực hiện: Sở Y tế
Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng
Sơn.
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch
vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.langson.gov.vn.
|
2.500.000 VNĐ
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;
-
Thông tư số 02/2024/TT- BYT ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp
giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy
chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền
với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
-
Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023.
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối
tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 (1.012416)
|
10
ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ
|
2.500.000 VNĐ
|
26
|
Cấp lại giấy chứng nhận lương y theo quy định tại
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024
|
07
ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ
|
Không quy định
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;
-
Thông tư số 02/2024/TT- BYT ngày 12/3/2024.
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy
chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ
quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(1.012418)
|
20
ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa
chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
- Cơ quan thực hiện: Sở Y tế
Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng
Sơn.
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
-
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn.
|
2.500.000 VNĐ
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;
-
Thông tư số 02/2024/TT- BYT ngày 12/3/2024;
-
Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023.
|
28
|
Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền,
giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(1.012419)
|
07
ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ
|
Không quy định
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;
-
Thông tư số 02/2024/TT- BYT ngày 12/3/2024.
|
II. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (44 TTHC)
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Số thứ tự tại quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn
|
Tên Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
01
|
1.002230.000 .00.00.H37
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
Số thứ tự 1 Mục I Phần A Phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày
30/12/2023 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật khám bệnh, chữa
bệnh
|
02
|
1.000854.000 .00.00.H37
|
Cho phép người hành nghề được
tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Số thứ tự 5 Mục I Phần A Phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021
|
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023
|
03
|
1.001824.000 .00.00.H37
|
Cho phép cá nhân trong nước,
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
Số thứ tự 6 Mục I Phần A Phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021
|
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023
|
04
|
1.001846.000 .00.00.H37
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Số thứ tự 7 Mục I Phần A Phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021
|
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023
|
05
|
1.001866.000 .00.00.H37
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Số thứ tự 8 Mục I Phần A Phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021
|
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023
|
06
|
1.002215.000 .00.00.H37
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Số thứ tự 9 Mục I Phần A Phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021
|
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023
|
07
|
1.002205.000 .00.00.H37
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Số thứ tự 10 Mục I Phần A Phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021
|
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023
|
08
|
1.002191.000 .00.00.H37
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Số thứ tự 11 Mục I Phần A Phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021
|
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023
|
09
|
1.002182.000 .00.00.H37
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Số thứ tự 12 Mục I Phần A Phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021
|
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023
|
10
|
1.002162.000 .00.00.H37
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Số thứ tự 13 Mục I Phần A Phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021
|
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023
|
11
|
1.002111.000 .00.00.H37
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
Số thứ tự 14 Mục I Phần A Phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021
|
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023
|
12
|
1.002097.000 .00.00.H37
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
Số thứ tự 15 Mục I Phần A Phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021
|
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023
|
13
|
1.002073.000 .00.00.H37
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người
bệnh
|
Số thứ tự 16 Mục I Phần A Phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021
|
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023
|
14
|
1.002037.000 .00.00.H37
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Số thứ tự 17 Mục I Phần A Phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021
|
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023
|
15
|
1.002015.000 .00.00.H37
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
Số thứ tự 18 Mục I Phần A Phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021
|
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023
|
16
|
1.002000.000 .00.00.H37
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp
không đúng thẩm quyền
|
Số thứ tự 19 Mục I Phần A Phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021
|
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023
|
17
|
1.001987.000 .00.00.H37
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở
Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn
|
Số thứ tự 20 Mục I Phần A Phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021
|
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023
|
18
|
1.003709.000 .00.00.H37
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Số thứ tự 25 Mục I Phần A Phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021
|
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023
|
19
|
1.003787.000 .00.00.H37
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và
tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Số thứ tự 26 Mục I Phần Phụ lục
I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021
|
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023
|
20
|
1.003644.000 .00.00.H37
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Số thứ tự 27 Mục I Phần A Phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021
|
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023
|
21
|
1.003628.000 .00.00.H37
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Số thứ tự 28 Mục I Phần A Phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021
|
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023
|
22
|
1.003531.000 .00.00.H37
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Số thứ tự 29 Mục I Phần A Phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021
|
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023
|
23
|
1.003516.000 .00.00.H37
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc
hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Số thứ tự 30 Mục I Phần A Phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021
|
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023
|
24
|
2.000984.000 .00.10.H37
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Số thứ tự 31 Mục I Phần A Phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021
|
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023
|
25
|
2.000980.000 .00.00.H37
|
Cấp giấy chứng nhận người sở
hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Số thứ tự 32 Mục I Phần A Phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021
|
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023
|
26
|
2.000968.000 .00.00.H37
|
Cấp lại giấy chứng nhận người
sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Số thứ tự 33 Mục I Phần A Phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021
|
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023
|
27
|
1.001595.000 .00.00.H37
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Số thứ tự 34 Mục I Phần A Phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021
|
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023
|
28
|
1.001884.000 .00.00.H37
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa
bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Số thứ tự 35 Mục I Phần A Phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021
|
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023
|
29
|
1.001907.000 .00.00.H37
|
Cấp giấy phép hoạt động khám,
chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ
các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với
trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Số thứ tự 36 Mục I Phần A Phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021
|
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023
|
30
|
1.002140.000 .00.00.H37
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch,
đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
Số thứ tự 37 Mục I Phần A Phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021
|
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023
|
31
|
1.002131.000 .00.00.H37
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
Số thứ tự 38 Mục I Phần A Phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021
|
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023
|
32
|
1.002058.000 .00.00.H37
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
Số thứ tự 39 Mục I Phần A Phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021
|
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023
|
33
|
1.001077.000 .00.00.H37
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Số thứ tự 41 Mục I Phần A Phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021
|
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023
|
34
|
1.003773.000 .00.00.H37
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Số thứ tự 43 Mục I Phần A Phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021
|
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023
|
35
|
1.003800.000 .00.00.H37
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Số thứ tự 44 Mục I Phần A Phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021
|
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023
|
36
|
1.003824.000 .00.00.H37
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Số thứ tự 45 Mục I Phần A Phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021
|
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023
|
37
|
1.003746.000 .00.00.H37
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm xá, trạm y tế xã
|
Số thứ tự 46 Mục I Phần A Phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021
|
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023
|
38
|
1.003547.000 .00.00.H37
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu
tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Số thứ tự 47 Mục I Phần A Phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021
|
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023
|
39
|
1.003748.000 .00.00.H37
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Số thứ tự 49 Mục I Phần A Phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021
|
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023
|
40
|
1.003848.000 .00.00.H37
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Số thứ tự 50 Mục I Phần A Phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021
|
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023
|
41
|
1.003876.000 .00.00.H37
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Số thứ tự 51 Mục I Phần A Phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021
|
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023
|
42
|
1.003803.000 .00.00.H37
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Số thứ tự 52 Mục I Phần A Phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021
|
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023
|
43
|
1.003774.000 .00.00.H37
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Số thứ tự 53 Mục I Phần A Phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021
|
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023
|
44
|
1.003720.000 .00.00.H37
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Số thứ tự 54 Mục I Phần I Mục
A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021
|
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30/12/2023
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (28 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
01
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
|
|
02
|
Cấp
mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
|
03
|
Cấp
lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
|
04
|
Gia
hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
|
05
|
Điều
chỉnh giấy phép hành nghề
|
|
06
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có
phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
|
07
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có
phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
|
08
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có
phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
|
09
|
Đăng ký hành nghề
|
|
10
|
Thu hồi giấy phép hành nghề đối
với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
11
|
Cấp mới giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
|
|
12
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
|
|
13
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
|
|
14
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
|
|
15
|
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp
quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
|
16
|
Cho phép người nước ngoài vào
Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác
đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh.
|
|
17
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
|
18
|
Đề nghị thực hiện thí điểm
khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
|
19
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
|
|
20
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến
thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ,
y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại
viện, tâm lý lâm sàng
|
|
21
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối
với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ
ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề
đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng
lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
|
22
|
Gia hạn giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến
thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ,
y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại
viện, tâm lý lâm sàng
|
|
23
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến
thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ,
y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại
viện, tâm lý lâm sàng
|
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận lương y
cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số
02/2024/TT-BYT
|
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận lương y
theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024
|
|
26
|
Cấp lại giấy chứng nhận lương
y theo quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024
|
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận người có
bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
28
|
Cấp lại giấy chứng nhận người
có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia
truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT:
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Lãnh đạo phòng: LĐP
- Công chức Một cửa: CCMC
1. Công bố
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
Thời gian thực hiện TTHC: 15
ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là
scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ
cho Công chức giải quyết TTHC;
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh
sửa cụ thể hồ sơ.
|
CCMC tại
TTPVHCC
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 96/2023/NĐ-CP: dự thảo văn bản thông
báo thông tin của cơ sở hướng dẫn thực hành;
- Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng
yêu cầu: dự thảo văn bản trả lời cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và nêu rõ lý do
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
08 ngày
|
B3
|
Xem xét văn bản công chức
trình, trình Lãnh đạo Sở
|
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược
|
02 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt văn bản,
chuyển văn thư ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
B5
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
B6
|
Trả kết quả trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển kết quả cho CCMC tại TTPVHCC
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
2. Nhóm
03 TTHC, gồm:
2.1. Cấp
mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
2.2. Cấp mới giấy phép hành
nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền
2.3. Cấp mới giấy phép hành
nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh
bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
Thời gian thực hiện 01 TTHC: 30
ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là
scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ
cho Công chức được phân công giải quyết TTHC;
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh
sửa cụ thể hồ sơ
|
CCMC tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
cấp: dự thảo quyết định cấp mới giấy phép hành nghề;
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện cấp: dự thảo văn bản trả lời công dân.
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
B3
|
Xem xét dự thảo quyết định cấp
mới giấy phép hành nghề (hoặc văn bản trả lời công dân trong trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện cấp), trình Lãnh đạo Sở
|
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược
|
06 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt văn bản,
chuyển văn thư ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
B5
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
B6
|
- In Giấy phép hành nghề,
trình Lãnh đạo Sở ký;
- Chuyển kết quả cho CCMC tại
TTPVHCC;
- Trả kết quả trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
04 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
30 ngày
|
3. Nhóm
05 TTHC, gồm:
3.1. Cấp
lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
3.2. Điều
chỉnh giấy phép hành nghề
3.3. Cấp lại giấy phép hành
nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền
hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
3.4. Cấp lại giấy phép hành
nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ
nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực
hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y,
dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
3.5. Điều chỉnh giấy phép
hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01
năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức
danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
Thời gian thực hiện 01 TTHC: 15
ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan
từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ
cho Công chức được phân công giải quyết TTHC;
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh
sửa cụ thể hồ sơ.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
cấp: dự thảo Quyết định cấp lại/điều chỉnh giấy phép hành nghề;
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện cấp: dự thảo văn bản trả lời công dân.
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
07 ngày
|
B3
|
Xem xét dự thảo Quyết định cấp
lại/điều chỉnh giấy phép hành nghề (hoặc văn bản trả lời công dân trong trường
hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp), trình Lãnh đạo Sở
|
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược
|
02 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt văn bản,
chuyển văn thư ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
B5
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
B6
|
- In Giấy phép hành nghề,
trình Lãnh đạo Sở ký;
- Chuyển kết quả cho CCMC tại
TTPVHCC;
- Trả kết quả trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
4. Nhóm
03 TTHC, gồm:
4.1. Gia
hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
4.2. Gia hạn giấy phép hành
nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền
hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
4.3. Gia hạn giấy phép hành
nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024
đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức
danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
Thời gian thực hiện 01 TTHC: tối
thiểu 60 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ, hợp lệ theo quy định đến ngày hết hạn
ghi trên giấy phép hành nghề
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là
scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ
cho Công chức giải quyết TTHC;
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh
sửa cụ thể hồ sơ.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
gia hạn: dự thảo Quyết định gia hạn giấy phép hành nghề;
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện gia hạn: dự thảo văn bản trả lời công dân.
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
43 ngày
|
B3
|
Xem xét dự thảo Quyết định
gia hạn giấy phép hành nghề hoặc dự thảo văn bản trả lời công dân (trường hợp
hồ sơ không đủ điều kiện), trình Lãnh đạo Sở
|
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược
|
05 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt văn bản,
chuyển văn thư ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
05 ngày
|
B5
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
02 ngày
|
B6
|
- In Giấy phép hành nghề,
trình Lãnh đạo Sở ký;
- Chuyển kết quả cho CCMC tại
TTPVHCC;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
04 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
60 ngày
|
5. Đăng ký hành
nghề
Thời gian thực hiện: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là
scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ
cho Công chức giải quyết TTHC;
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh
sửa cụ thể hồ sơ.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
quy định: dự thảo văn bản thông báo danh sách và thông tin người hành nghề của
cơ sở khám bệnh chữa bệnh;
- Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng
yêu cầu: dự thảo văn bản trả lời cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và nêu rõ lý do.
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
1,5 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo
Sở
|
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt văn bản,
chuyển văn thư ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
- Đăng tải văn bản thông báo,
danh sách và thông tin người hành nghề của cơ sở khám bệnh chữa bệnh nghề
trên Trang thông tin điện tử của Sở Y tế và trên Hệ thống thông tin về quản
lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh;
- Trả kết quả trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày làm việc
|
6. Thu hồi giấy
phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh
Thời gian thực hiện: 15 ngày, kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là
scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ
cho Công chức giải quyết TTHC;
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh
sửa cụ thể hồ sơ.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ; dự thảo Quyết
định thu hồi giấy phép hành nghề
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
08 ngày
|
B3
|
Xem xét dự thảo Quyết định
thu hồi giấy phép hành nghề, trình Lãnh đạo Sở
|
LĐP Nghiệp vụ Y- Dược
|
02 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt văn bản,
chuyển văn thư ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
B5
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
B6
|
Trả kết quả trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
7. Cấp mới
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
70 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là
scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ
cho Công chức giải quyết TTHC;
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh
sửa cụ thể hồ sơ.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ; dự thảo kết
quả giải quyết
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC; Đoàn thẩm định.
|
60 ngày
|
B3
|
Xem xét kết quả, trình Lãnh đạo
Sở
|
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược
|
03 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt kết quả,
chuyển văn thư ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
B5
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
B6
|
Trả kết quả trên hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển kết quả cho CCMC tại TTPVHCC.
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
70 ngày
|
8. Nhóm 02
TTHC, gồm:
8.1. Cấp lại giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh
8.2. Điều chỉnh giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh
Tổng thời gian giải quyết 01
TTHC: 20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là
scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ
cho Công chức giải quyết TTHC;
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh
sửa
cụ thể hồ sơ.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hồ sơ đủ điều kiện:
dự thảo Quyết định cấp lại/điều chỉnh giấy phép hoạt động;
- Hồ sơ không đủ điều kiện hoặc
cần bổ sung: dự thảo văn bản thông báo cho cơ sở về việc không đủ điều kiện cấp
hoặc cần bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ.
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
12 ngày
|
B3
|
Xem xét dự thảo Quyết định cấp
lại/ điều chỉnh giấy phép hoạt động hoặc dự thảo văn bản thông báo cho cơ sở
về việc không đủ điều kiện cấp hoặc cần bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ và trình
Lãnh đạo Sở
|
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt Quyết định
cấp lại/điều chỉnh giấy phép hoạt động hoặc văn bản thông báo cho cơ sở về việc
không đủ điều kiện cấp hoặc cần bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, chuyển văn thư
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
B5
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
B6
|
- Trả kết quả trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ tại
TTPVHCC;
- Cập nhật thông tin về việc
cấp lại giấy phép hoạt động trên trang tin điện tử của Sở và trên Hệ thống
thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh.
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
04 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
9. Cho phép
tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu
động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
Thời gian thực hiện: 10 ngày, kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là
scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ
cho Công chức giải quyết TTHC;
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh
sửa cụ thể hồ sơ.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản trả lời tổ chức, cá nhân
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
04 ngày
|
B3
|
Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo
Sở
|
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược
|
1,5 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt văn bản,
chuyển văn thư ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
B5
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
B6
|
Trả kết quả trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
10. Công bố
đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
Thời gian thực hiện TTHC: 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là
scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):
- Tiếp nhận hồ sơ, trả cho cơ
sở công bố đủ điều kiện phiếu tiếp nhận hồ sơ theo Mẫu 02 Phụ lục I ban hành
kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: dự thảo văn bản yêu cầu cơ sở hoàn thiện, bổ sung hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định: dự thảo văn bản thông báo cơ sở công bố đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS.
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
08 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo
Sở
|
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược
|
02 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt văn bản,
chuyển văn thư
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
B5
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Trả kết quả trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày làm việc
|
11. Cho
phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh,
chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh
Thời gian thực hiện: 15 ngày, kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là
scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ
cho Công chức giải quyết TTHC;
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh
sửa cụ thể hồ sơ.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản trả lời cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
07 ngày
|
B3
|
Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo
Sở
|
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược
|
02 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt văn bản,
chuyển văn thư ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
B5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu
hồ sơ, phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
02 ngày
|
B6
|
Trả kết quả trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
12. Công bố
đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
Thời gian thực hiện TTHC: 10
ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là
scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ
cho Công chức giải quyết TTHC;
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh
sửa cụ thể hồ sơ.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp chưa đáp ứng
yêu cầu: dự thảo văn bản gửi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ đáp
ứng: dự thảo văn bản thông báo thông tin cơ sở công bố đủ điều kiện thực hiện
khám bệnh, chữa bệnh từ xa.
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
B3
|
Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo
Sở
|
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt văn bản,
chuyển văn thư ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
B5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu
hồ sơ, phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
B6
|
Trả kết quả trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
13. Đề nghị
thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa
Thời gian thực hiện TTHC: 45
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là
scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ
cho Công chức giải quyết TTHC;
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh
sửa cụ thể hồ sơ.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ; dự thảo kết
quả sau thẩm định
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC; Đoàn thẩm định.
|
37 ngày
|
B3
|
Xem xét kết quả, trình Lãnh đạo
Sở
|
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược
|
02 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt kết quả,
chuyển văn thư ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
B5
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
02 ngày
|
B6
|
Trả kết quả trên hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển kết quả cho CCMC tại TTPVHCC
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
45 ngày
|
14. Xếp cấp
chuyên môn kỹ thuật
Thời gian thực hiện TTHC: 60
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là
scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ
cho Công chức giải quyết TTHC;
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh
sửa cụ thể hồ sơ.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ; dự thảo kết
quả sau thẩm định
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
50 ngày
|
B3
|
Xem xét kết quả, trình Lãnh đạo
Sở
|
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược
|
02 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt kết quả,
chuyển văn thư ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
B5
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
02 ngày
|
B6
|
Trả kết quả trên hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh, chuyển kết quả cho CCMC tại TTPVHCC
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
60 ngày
|
15. Cấp giấy
chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT-BYT
Thời gian thực hiện TTHC: 35
ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là
scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ
cho Công chức giải quyết TTHC;
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh
sửa cụ thể hồ sơ.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ; dự thảo kết
quả sau thẩm định
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC; Hội đồng kiểm tra sát hạch.
|
29 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét kết quả, trình Lãnh đạo
Sở
|
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt kết quả,
chuyển văn thư ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Trả kết quả trên hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, chuyển kết quả cho CCMC tại TTPVHCC
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Trả kết quả trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
35 ngày làm việc
|
16. Cấp giấy
chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và
khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024
Thời gian thực hiện TTHC: 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan
từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ
cho Công chức giải quyết TTHC.
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh
sửa cụ thể hồ sơ.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ; dự thảo kết
quả sau thẩm định
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét kết quả, trình Lãnh đạo
Sở
|
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược
|
02 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt kết quả,
chuyển văn thư ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu
hồ sơ, phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
01 này làm việc
|
B6
|
Trả kết quả trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh, chuyển kết quả cho CCMC tại TTPVHCC
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày làm việc
|
17. Cấp lại
giấy chứng nhận lương y theo quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12
tháng 3 năm 2024
Thời gian thực hiện TTHC: 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là
scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ
cho Công chức giải quyết TTHC.
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh
sửa cụ thể hồ sơ.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ; dự thảo kết
quả sau thẩm định
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
2,5 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét kết quả, trình Lãnh đạo
Sở
|
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt kết quả,
chuyển văn thư ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu
hồ sơ, phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Trả kết quả trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, chuyển kết quả cho CCMC tại TTPVHCC
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày làm việc
|
18. Cấp giấy
chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp
chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
Thời gian thực hiện TTHC: 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là
scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số);
- Tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết
TTHC.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
- Thẩm định hồ sơ; dự thảo kết
quả sau thẩm định
|
Công chức được phân công giải quyết; Hội đồng thẩm định
|
13 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét kết quả, trình Lãnh đạo
Sở
|
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược
|
02 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt kết quả,
chuyển văn thư ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
B5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu
hồ sơ, phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Trả kết quả trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển kết quả cho CCMC tại TTPVHCC
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày làm việc
|
19. Cấp lại
giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương
pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Thời gian thực hiện TTHC: 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là
scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ
cho Công chức giải quyết TTHC.
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh
sửa cụ thể hồ sơ.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ; dự thảo kết
quả sau thẩm định
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét kết quả, trình Lãnh đạo
Sở
|
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt kết quả,
chuyển văn thư ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu
hồ sơ, phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Trả kết quả trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển kết quả cho CCMC tại TTPVHCC
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày làm việc
|